Kì thi THPT quốc gia 2015 môn Toán – Đề ôn số 1

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi THPT quốc gia 2015 môn Toán – Đề ôn số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi THPT quốc gia 2015 môn Toán – Đề ôn số 1
	12. THPT MAI CHÂU - KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015 – ĐỀ ÔN SỐ 1 - 19/6/15	
I.DAO ĐỘNG CƠ.
Câu 1(ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
	A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
	B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
	C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2(ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
	A. Biên độ và tốc độ	B. Li độ và tốc độ	C. Biên độ và gia tốc	D. Biên độ và cơ năng
Câu 3(ĐH 2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.	B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.	D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 4(ĐH 2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 5(ĐH 2014): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là	A. .	B. .	C. 2f.	D. .
Câu 6 (Chuyên Bắc Ninh 2015) : Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
A. 7,2J.	B. 2,6J.	C. 0,72J.	D. 0,072J.
Câu 7(CĐ 2014): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
	A. tần số góc 10 rad/s	 B. chu kì 2 s	C. biên độ 0,5 m	D. tần số 5 Hz
Câu 8(CĐ 2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
	A. 40 cm	B. 36 cm 	 C. 38 cm	D. 42 cm
Câu 9(CĐ 2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10(CĐ 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
	A. 0,04 J	B. 10-3 J	C. 5.10-3 J	D. 0,02 J
II.SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Câu 11(ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
	B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
	C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Câu 12(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
	A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
	B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
	C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.	D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 13: Một sợi đây đàn hồi dài 1m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tấn số 20 Hz. Đầu dưới tự do. Trên dây có sóng dừng, có 3 bụng sóng với đầu trên của dây sát một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 4 m/s.	B. 8 m/s.	C. 16 m/s.	D. 24 m/s.
Câu 14(ĐH 2011) : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng	A. 4.	B. .	C. .	D. 2.
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng . Tốc độ lan truyền sóng trong môi trường đó có giá trị là
A. 2 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 0,5 m/s. 	D. 0,5 cm/s.
Câu 16 : Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng của sóng cơ có giá trị là A. 0,4 Hz. 	 B. 1,5 Hz. 	C. 2,0 Hz. 	D. 2,5 Hz.
Câu 17:Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là :	A. 50Hz	B. 60Hz.	C. 40Hz	D. 100Hz.
III. ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 18(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là 
ω1 ω2=1LC. 	B. ω1 + ω2=2LC.	C. ω1 ω2=1LC. 	D. ω1 + ω2=2LC
Câu 19(ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ¹ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó 
	A. R0 = ZL + ZC.	B. 	C. 	D. 
Câu 20(ĐH 2014): Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng A.. B.. C.. D..
Câu 21(ĐH – 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. trong mạch có cộng hưởng điện. 
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 22(ĐH 2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng 	A. .	B. 0.	C. .	D. .
Câu 23(CĐ 2012): Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng	A. P.	B. .	C. P.	D. 2P.
Câu 24(ĐH 2014): Điện áp (V) có giá trị hiệu dụng bằng
	A. 141 V.	B. 200 V.	C. 100 V.	D. 282 V.
CHUYÊN BẮC NINH LẦN 4- 2015
Câu 25: Đặt điện áp u = 240cos(100pt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là một biến trở R. Đoạn mạch MB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Thay đổi R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ của R đạt cực đại là 80 W, khi đó điện áp hiệu dụng UMB = 80 V và công suất tiêu thụ của toàn mạch là 
A. 149 W. 	B. 160 W. 	C. 120 W. 	D. 139 W. 
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100pt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 8	B. 10	 C. 4	 D. 5
Câu 27: Đặt hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm và cuộn thuần cảm có độ tự cảm Tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứavà C đạt cực đại. Sau đó, phải giảm giá trị điện dung đi ba lần thì hiệu điện thế hai đầu tụ mới đạt cực đại. Tỉ số của đoạn mạch xấp xỉ A. 	B. 	 C. 	D. 
IV. SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 28(ĐH 2013) : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ điện là q0. Giá trị của f được xác định bằng biểu thức	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29.ĐH 2013): Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0.5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30(CĐ 2012): Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31(ĐH 2014): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
	A. .	B. .	C. .	D. 
NĂNG KHIẾU TPHCM 2015
Câu 32.Chương trình phát thanh của Đài Tiếng nói nhân dân TP.Hồ Chí Minh phát trên sóng vô tuyến FM có tần số 99,9 MHz. Bước sóng của sóng vô tuyến này là 
A. 300 m. 	B. 30 m. 	C. 3000 m. 	D. 3 m. 
Câu 33.Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là 	A. 100 mA. 	B. 20 mA. 	C. 50 mA. 	D. 10 mA. 
V. SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 34(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.	B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
	C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.	D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 35(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
	A. = rt = rđ.	B. rt < < rđ.	C. rđ < < rt.	D. rt < rđ < .
CHUYÊN BẮC NINH LẦN 4- 2015
Câu 36: Ba màu cơ bản của màn hình ti vi màu phát ra khi êlectron đến đập vào là
A. đỏ, vàng, tím.	B. vàng, lam, tím.	C. đỏ, lục, lam.	D. vàng, lục, lam
Câu 37: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 2	B. vân sáng bậc 3	C. vân sáng bậc 4	D. vân sáng thứ 4
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,4mm và l2 = 0,56mm . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau ? A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 39: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 mm	B. 0,50 mm	C. 0,70 mm	D. 0,60 mm
VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 40(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là l1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là l2 thì bước sóng la của vạch quang phổ Ha trong dãy Banme là A. (l1 + l2). B. .	C. (l1 - l2).	 D. 
Câu 41(Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì 	 A. eT > eL > eĐ. B. eT > eĐ > eL. C. eĐ > eL > eT.	D. eL > eT > eĐ.
Câu 42. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
	A. 12r0.	B. 4r0.	C. 9r0.	D. 16r0.
Câu 43. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
	A. λ1, λ2 và λ3.	B. λ1 và λ2.	C. λ2, λ3 và λ4.	D. λ3 và λ4.
Câu 44: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:	A. 4.	B. 4/3.	C. 3.	D. 9/4
Câu 45: Một ống Rơnghen phát ra được bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,4 nm. Để giảm bước sóng của tia Rơngen phát ra đi hai lần thì người ta phải :
A. Tăng điện áp của ống đến 3,1 KV	B. Tăng điện áp của ống thêm 3,1 KV
C. Giảm điện áp của ống đi 3,1 KV	D. Tăng điện áp của ống thêm 6,2 KV
VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 46(ĐH 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
	A. năng lượng liên kết càng nhỏ .	B. năng lượng liên kết càng lớn.
	C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.	D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
Câu 47(ĐH 2014): Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là
	A. 6.	B. 126. 	C. 20.	D. 14.
Câu 48(CĐ 2014): Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ l. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
	A. N0 e-lt.	B. N0(1 – elt).	C. N0(1 – e-lt).	D. N0(1 - lt).
Câu 49CĐ 2014): Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử lần lượt là
	A. 55 và 82	B. 82 và 55	C. 55 và 137	D. 82 và 137
Câu 50: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân của chất đó giảm đi lần (với ) ? A. 936 h.	B. 1000 h.	C. 1884 h.	D. 693 h.
Câu 51: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là bao nhiêu? biết mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u ; .
A. ΔE = 7,8213 MeV.	B. ΔE = 11,625 MeV.	C. ΔE = 7,2657 J.	D. ΔE = 7,2657 MeV.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_dai_hoc_mon_Vat_ly_2015_so_1.doc