Đề thi đề xuất Kì thi : Hết học kì I Môn thi :Địa lí 8 . Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên : Phạm Công Huy. Chức vụ : Giáo viên. Đơn vị : Trờng THCS Đọi Sơn. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MễN ĐỊA Lí 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng điểm Mức độ thấp Mức độ cao Vị trớ đặc điểm tự nhiờn Chõu Á Biết đặc điểm vị trớ, kớch thước Chõu Á phức tạp đa dạng Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ 01cõu(C1) 2,0đ 20% 01 cõu 2,0đ 20% Khu vực Đông Á -Phân biệt sự khác nhau về khí hậu ,cảnh quan giữa phần đất liền và hải đảo khu vực Đông Á Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ 01cõu( C2) 3,0 đ 30% 01 cõu 3,0đ 30% Khu vực Tây nam Á Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ Biết được vị trí của Tây Nam Á và ý nghĩa của vị trí đó. 01cõu( C3) 2,0 đ 20% 01 cõu 2,0đ 20% Đặc điểm kinh tế cỏc nước Chõu Á Vận dụng kiến thức đó học vẽ biểu đồ dõn số của Chõu Á Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ 01cõu( C4) 3,0 đ 30% 01 cõu 3,0đ 30% Cộng Số cõu: Số điểm: Tỷ lệ 02 cõu 4,0 điểm 40% 01 cõu 3,0 điểm 30% 01 cõu 3,0 điểm 30% 04cõu 10 điểm 100% II. Nội đung đề thi. Cõu 1: (2đ) Nờu đặc điểm vị trớ địa lớ và kớch thước của Chõu Á ? Câu 2.(3đ).phân biệt sự khác nhau về khí hậu , cảnh quan giữa phần đất liền và hải đảo khu vực Đông Á? Câu 3( 2đ):Trình bày đặc điểm vị trí khu vực Tây Nam Á và nêu ý nghĩa của vị trí đó? Cõu 4: (3đ) Cho bảng số liệu: Sự gia tăng dõn số của Chõu Á từ năm 1800- 2002 Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dõn ( Triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766 Vẽ biểu đồ hỡnh cột thể hiện sự gia tăng dõn số của Chõu Á từ năm 1800 đến năm 2002. Nờu nhận xột . III.Hướng dẫn chấm đề thi đề xuất . Câu Nội dung Điểm Câu 1 2đ * Đặc điểm vị trớ Chõu Á. - Nằm ở vĩ độ từ 770 44,B- 1016,B. 0,5đ - Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc, trải dài từ vựng cực Bắc đến gần xớch đạo 0,5đ - Giỏp với 2 chõu: chõu Á, chõu Phi, giỏp 3 đại dương: Bắc Băng Dương, TBD, Â ĐD . 0,5đ - Là chõu lục lớn nhất thế giới, diện tớch là 44,4 triệu km2 ( cả cỏc đảo), 41,5 triệu km2 phần đất liền 0,5đ Câu 2 3đ Bộ phận Đặc điểm khí hậu ,cảnh quan Phía Tây -Phía Tây:Khí hâu cận nhiệt lục địa quanh năm khô hạn( do nằm sâu trong nội địa,gió mùa từ biển không thổi vào được) -Cảnh quan: chủ yếu là thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc Phía Đông và hải đảo -Phía Đông và hảI đảo có khí hậu gió mùa ẩm. +Mùa Đông:Gió mùa Tây Bắc rất lạnh và khô. +Mùa hè:Gió mùa Đông Nam,mưa nhiều . -Cảnh quan:Rừng là chủ yếu . 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ Câu 3 2đ Vị trí :Nằm ở ngã 3 của ba châu lục Á, Phi ,Âu, thuộc đới nóng và cận nhiệt đới , xung quanh có nhiều biển và vịnh bao bọc như : Địa Trung Hải , Biển Đỏ , Biển Đen,Biển A –Rap, vịnh Péc-xích 1đ -ý nghĩa: Vị trí TNA có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong phát triển kinh tế . án ngữ trên con đườngbiển ngắn nhất đi từ châu Âu sang châu Á( từ Địa Trung Hải quan biển Đỏ ra ấn Độ Dương) 0,5đ 0,5 đ Câu 4 3đ a. Vẽ biểu đồ đỳng tỉ lệ, đẹp, đầy đủ thụng tin. Triệu người 3766 3766 - 3110 3110 - 2100 2100 - 1402 1402 - 880 600 880 - 600 - 500 - 0 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Năm Biểu đồ sự gia tăng dõn số Chõu Á từ năm 1800- 2002 2đ b.Nhận xột : - Dõn số chõu Á tăng liờn tục qua cỏc năm - Tăng nhanh nhất cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: