Kì thi giai đoạn II – Lớp 11 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút

docx 1 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi giai đoạn II – Lớp 11 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi giai đoạn II – Lớp 11 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TRÍ ĐỨC
Năm học 2015 – 2016
KÌ THI GIAI ĐOẠN II – LỚP 11
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z thoát ra. Cho dung dịch CaCl2 vào Y. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 2. (1,0 điểm) Nung hỗn hợp chất rắn X gầm Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 đến hoàn toàn được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí, hơi Z. Đun HCOOH với H2SO4 đặc được khí T. Cho T tác dụng với Y. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3. (1,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng sau (nếu có)
a) NaHCO3 + NaOH	d) Na2CO3 + BaCl2
b) NaHCO3 + HCl 	e) SiO2 + HF
c) NaHCO3 + BaCl2 	f) SiO2 + HCl
Câu 4. (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam chất hữu cơ X cần 2,52 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ 11:6 về khối lượng. Xác định CTPT của X biết phân tử khối của X < 100.
Câu 5. (1,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X chỉ thu được CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy sinh ra lần lượt qua bình 1 dựng H2SO4 đặc, dư và bình 2 đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình 1 tăng 7,2 gam và bình 2 xuất hiện 40 gam kết tủa. Xác định CTPT của X biết tỉ khối hơi của X so với hidro là 44.
Câu 6. (1,0 điểm) Dẫn 10 lít hỗn hợp khí X gồm CO và CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 20 gam kết tủa.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính % thể tích CO trong X. Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và FeCO3 tác dụng với HNO3 đặc vừa đủ được 6,72 lít hỗn hợp Y (gồm CO2 và NO2) và dung dịch Z chỉ gồm 2 muối.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng mỗi chất trong X.
Câu 8. (1,0 điểm) Viết các phương trình phản ứng sau:
a) CaCO3 + HCl 	b) CuO + CO
c) CO2 + H2O + Na2SiO3	d) Si + NaOH + H2O
Câu 9. (1,0 điểm) Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3, đồng thời khuấy đều thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho nước vôi trong dư vào Y thấy xuất hiện m gam kết tủa.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tìm biểu thức liên hệ giữa m và a, b.
Câu 10. (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam chất hữu cơ X bằng 6,44 lít O2 lấy dư. Sau phản ứng được 4,05 gam nước và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2 và O2. Các thể tích đo ở đktc. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thì còn lại hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với H2 là 15,5. Xác định CTPT của X biết phân tử khối của X bằng 91.
Câu 11. (0,5 điểm)
Cho 21,6 gam Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch X và không có khí thoát ra. Thêm NaOH vào X đến khi kết tủa tạo ra rồi tan vừa hết thấy có a mol NaOH phản ứng. Tìm a.
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Ba = 137.

Tài liệu đính kèm:

  • docxthi_giai_doan_II_khoi_11_2015_2016_Tri_Duc.docx