Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS năm học: 2013 - 2014 môn: Hóa học thời gian làm bài: 150 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1613Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS năm học: 2013 - 2014 môn: Hóa học thời gian làm bài: 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS năm học: 2013 - 2014 môn: Hóa học thời gian làm bài: 150 phút
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
Năm học: 2013 - 2014
MễN: HểA HỌC
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Ngày thi: 20 thỏng 3 năm 2014
( Đề này gồm 05 cõu, 01 trang)
Cõu I (2,0 điểm)
1/ Cho một mẩu Na vào dung dịch cú chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khớ A, dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn D. Cho H2 dư đi qua D nung núng được chất rắn E (giả sử hiệu suất cỏc phản ứng đạt 100%). Hũa tan E trong dung dịch HCl dư thỡ E chỉ tan một phần. Giải thớch thớ nghiệm bằng cỏc phương trỡnh phản ứng. 
2/ Cho hỗn hợp X gồm: Ba; Na; CuO và Fe2O3. Trỡnh bày phương phỏp tỏch thu lấy từng kim loại từ hỗn hợp X và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Cõu II (2,0 điểm)
1/ Viết cỏc phương trỡnh phản ứng theo sơ đồ chuyển húa sau và ghi điều kiện phản ứng (nếu cú):
Axit axetic Magie axetat Natri axetat Metan 
 (8) (4) 
 Rượu etylic Cloetan Etilen Axetilen 
2/ Cho 5 chất khớ: CO2, C2H4, C2H2, SO2, CH4 đựng trong 5 bỡnh riờng biệt mất nhón. Chỉ dựng hai thuốc thử, trỡnh bày phương phỏp húa học phõn biệt mỗi bỡnh trờn và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cỏc dụng cụ thớ nghiệm cú đủ.
Cõu III (2,0 điểm)
1/ Chia 78,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 thành hai phần đều nhau. Cho phần thứ nhất tỏc dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 77,7 gam hỗn hợp muối khan. Phần thứ hai tỏc dụng vừa hết với 500 ml dung dịch Y gồm hỗn hợp HCl, H2SO4 loóng, thu được 83,95 gam hỗn hợp muối khan. Xỏc định % khối lượng của mỗi chất trong X và tớnh nồng độ mol/lớt của dung dịch Y.
2/ Đun núng hỗn hợp X gồm C2H4, H2 cú xỳc tỏc Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khớ Y. Biết tỉ khối hơi của X so với khớ hiđro là 7,5 và tỉ khối hơi của Y so với khớ hiđro là 12. Cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Tớnh thành phần phần trăm theo thể tớch cỏc khớ cú trong hỗn hợp X và Y.
Cõu IV (2,0 điểm)
1/ Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại M bằng 3,136 lớt CO (đktc) ở nhiệt độ cao thành kim loại và khớ X. Tỉ khối của X so với H2 là 18. Nếu lấy lượng kim loại M sinh ra hoà tan hết vào dung dịch chứa m gam H2SO4 98% đun núng thỡ thu được khớ SO2 duy nhất và dung dịch Y. Xỏc định cụng thức của oxit kim loại và tớnh giỏ trị nhỏ nhất của m. 
2/ Cho m gam hỗn hợp G gồm KHCO3 và CaCO3 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng, dư. Hấp thụ toàn bộ lượng khớ CO2 sinh ra vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm KOH 1M và Ca(OH)2 0,75M thu được 12 gam kết tủa. Tớnh m.
Cõu V (2,0 điểm) 
Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ A chỉ thu được hỗn hợp khớ và hơi gồm CO2, H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh dung dịch Ca(OH)2 dư thấy cú 40 gam kết tủa trắng và khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Biết rằng 3 gam A ở thể hơi cú thể tớch bằng thể tớch của 1,6 gam oxi ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất.
1/ Xỏc định cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo của A, biết A phản ứng được với CaCO3.
2/ Hỗn hợp G gồm X (C2H2O4), Y. Trong đú X và Y cú chứa nhúm định chức như A. Cho 0,3 mol hỗn hợp G tỏc dụng với NaHCO3 dư thu được 11,2 lớt khớ (đktc). Nếu đốt chỏy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp G cần 16,8 lớt O2 (đktc), chỉ thu được 12,6 gam nước và 44 gam CO2. Viết CTCT thu gọn của X và Y. Biết Y cú mạch cacbon thẳng, chỉ chứa nhúm chức cú hiđro và khi cho Y tỏc dụng với Na dư thỡ thu được phản ứng.
Cho: H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65.
--------------Hết--------------
Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh:...........
Giỏm thị coi thi số 1:.Giỏm thị coi thi số 2:..............
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
	 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU	NĂM HỌC 2013 – 2014 
	Ngày thi: 02/01/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MễN THI: HểA HỌC
Thời gian làm bài: 120 phỳt
Bài 1:(5,0 điờ̉m)Xỏc định cỏc chất A, B, C, D và viết phương trỡnh hoỏ học hoàn thành sơ đồ sau:
 C
 A B A
 D
Biết rằng A là thành phần chớnh của đỏ phấn; B là khớ dựng nạp cho cỏc bỡnh chữachỏy.
Bài 2: (5,0 điờ̉m)
a)Cú 5 chất dạng bột: Cu, Al, Fe, S và Ag. Hóy nờu cỏch phõn biệt từng chất khi cú đủ cỏc chất thử cần thiết.
b) Trờn 2 dĩa cõn để 2 cốc đựng dung dịch HCl (A) và H2SO4 loóng (B) sao cho cõn thăng bằng. Cho 25g CaCO3 vào cốc HCl và a (g) nhụm vào cốc H2SO4. Khi PƯ hoàn toàn thấy cõn vẫn thăng bằng. Tỡm a. 
Bài 3: (5,0 điờ̉m)
Khi cho khớ clo tan vào nước thu được dung dịch A. Lỳc đầu A làm mất màu quỳ tớm, ớt lõu sau thỡ làm quỳ tớm húa đỏ. Giải thớch hiện tượng và viết PTHH (nếu cú).
Nguyờn tố Rtạo hợp chất khớ với hiđro dạng RH3, trong đú cú 8,82% khối lượng hiđro. Lập CTHH oxit cao nhất của R.
Bài 4: (5,0 điờ̉m)
a)ViếtPTHH đốt chỏy cựng 1 mol mỗi chất sau: CxHy; CnH2n; CnH2n+2; CnH2n-6.
b)Đốt hết 6g một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) trong oxi dư. Sau phản ứng, dẫn hỗn hợp sản phẩm lần lượt qua bỡnh (1) chứa P2O5 và bỡnh (2) chứa CaO (đều lấy dư) thỡ khối lượng bỡnh (1) tăng 3,6g cũn bỡnh (2) tăng 8,8g. Xỏc định cụng thức phõn tử và viết cụng thức cấu tạo của X, biết tỉ khối X với nitơ oxit là 2.
+ Cho:Al = 27; Ag = 108; C = 12; Fe = 56; S = 32; K = 39; Zn = 65; Mg = 24; P = 31;Ca = 40; N = 14; Na = 23; Cl = 35,5.
+ HS khụng được sử dụng tài liệu.
-Hết-
----------------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
Đấ̀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mụn: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
Đấ̀ THI CHÍNH THỨC
Đờ̀ thi gụ̀m 05 cõu, trong 01 trang
(9)
PE
Cõu I (4 điểm): 
 1) Cho sơ đồ biến húa:
(8)
(7)
L đ PVC
	Hóy gỏn cỏc chất: CH4, C2H4, C2H2, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH2=CHCl ứng với cỏc chữ cỏi (khụng trựng lặp) trong sơ đồ trờn và viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện sơ đồ biến húa đú.
 2) Cú hỗn hợp 3 oxit: MgO, CuO, Fe2O3. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học tỏch riờng từng oxit.
Cõu II (4 điểm):
 1) Dẫn hỗn hợp khớ gồm CO2, SO2, C2H4 qua dung dịch A (dư) thỡ thu được 1 chất khớ duy nhất B thoỏt ra. B là khớ gỡ? Viết phương trỡnh phản ứng?
 2) Xỏc định cụng thức phõn tử của cỏc chất A, B, C, D, E, F và viết phương trỡnh phản ứng theo dóy biến hoỏ sau:
 ABCDEFBaSO4
Biết A là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyờn tố khỏc.
 3) Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dựng thờm nước và cỏc điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xỳc tỏc, ...). Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra để điều chế FeSO4, Cu(OH)2. 
Cõu III (4,5 điểm):
 1) Từ than đỏ, đỏ vụi và cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng cần thiết điều chế Brombenzen và đibrometan.
 2) Dẫn luồng khớ CO dư qua hỗn hợp cỏc chất: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung núng (cỏc chất cú số mol bằng nhau). Kết thỳc cỏc phản ứng thu được chất rắn X và khớ Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần khụng tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol cỏc chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khớ Y cho sục qua dung dịch E được dung dịch G và kết tủa H. Hóy xỏc định thành phần cỏc chất của X, Y, E, Q, F, T, G, H và viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
 3) Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm NO2 và NO, hỗn hợp khớ này cú tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Xỏc định kim loại M.
Cõu IV (4 điểm): Dung dịch A chứa đồng thời 2 muối bạc nitrat và đồng (II) nitrat với nồng độ mol của muối đồng gấp 4 lần nồng độ mol của muối bạc.
 1) Nhỳng 1 thanh kẽm vào 250 ml dung dịch A. Sau 1 thời gian, lấy thanh kẽm ra và làm khụ, thấy khối lượng thanh kẽm tăng 1,51 gam. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối. Tớnh nồng độ mol của muối kẽm trong dung dịch sau phản ứng?
 2) Nếu giữ thanh kẽm trong 250 ml dung dịch A một thời gian đủ lõu thỡ thấy sau phản ứng dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất với nồng độ 0,54M. Tớnh nồng độ mol của cỏc muối trong dung dịch A ban đầu?
(Coi tất cả kim loại mới sinh ra đều bỏm vào thanh kẽm và thể tớch dung dịch khụng thay đổi).
Cõu V (3,5 điểm): Cho hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khớ (ở điều kiện thường). Trong phõn tử mỗi chất cú thể chứa khụng quỏ một liờn kết đụi, trong đú cú 2 chất thành phần phần trăm về thể tớch bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lớt O2 thu được 3,136 lớt hỗn hợp khớ Y (cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu toàn bộ sản phẩm chỏy sục từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 0,188 gam. Đun núng dung dịch này lại thu thờm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết cỏc phản ứng húa học đều xảy ra hoàn toàn).
1) Tớnh m và thể tớch dung dịch Ca(OH)2 đó dựng.
2) Tỡm cụng thức phõn tử và tớnh thành phần % về thể tớch của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X.
(Cho: H =1; C =12; N =14; 0 =16; Na =23; Ca =40; Cu = 64; Zn =65; Ag = 108)
-----------------HẾT-----------------
Họ và tờn thớ sinh:Số bỏo danh:. 
Họ và tờn, chữ ký: Giỏm thị 1:.Giỏm thị 2:.
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Cho các dung dịch sau: K2CO3, Na2S, NaOH. Các dung dịch này đều có pH
	A. pH = 7.	B. pH > 7.	C. pH < 7.	D. pH không giống nhau. 
Câu 2: Hoà tan m gam Na vào nước thì được dung dịch A có nồng độ bằng 0,5M. Cho A vào 100ml dung dịch AlCl3 1,5 M thì thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích của dung dịch A là
	A. 0,6 lít.	B. 0,8 lít.	C. 1 lít.	D. cả A và C đúng. 
Câu 3: Cho H2SO4 đặc vào cốc chứa đường kính thấy có khí bay ra. Thành phần của khí là
	A. CO2, CO, H2O (h).	C. CO, SO2, H2O (h).
	B. SO2, CO2, H2O (h).	D. H2S, SO2, CO2.
Câu 4: Cho 4 khí A, B, C, D. Khí A được điều chế từ HCl đặc với MnO2. Khí B được điều chế khi cho Zn tác dụng với axit HCl. Khí C được điều chế bằng cách cho Na2CO3 tác dụng với HCl. Khí D được điều chế bằng cách điện phân nước. Cho các khí tác dụng lần lượt với nhau, số cặp khí xảy ra phản ứng là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Hidrocacbon A ở thể khí, phân tử có số nguyên tử hidro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Tỷ khối của A so với He là 10,5. Công thức phân tử của A là
	A. C2H4. 	B. C5H10 .	C. C4H8.	D. C3H6
Câu 6: Cho hai hidrocacbon ở thể khí X và Y. Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y với thể tích bằng nhau đều thu được tổng thể tích khí sản phẩm gấp 3 lần thể tích của hidrocácbon đem đốt trong cùng điều kiện, biết X chứa ít cacbon hơn Y. X,Y lần lượt là
	A. C2H4, C3H6.	B. CH4, C3H6.	C. CH4, C2H2.	D. C2H2, C6H6.
Câu 7: Hoà tan 20 gam dung dịch NaCl 10% với 80 gam dung dịch NaCl 20% được dung dịch NaCl mới có nồng độ % là
	A. 1,6%.	B. 16%.	C. 15%.	D. 18%
Câu 8: A và B là hai hidrocacbon có cùng công thức đơn giản trong đó B là chất khí có khả năng tạo kết tủa vàng với AgNO3/NH3 , A là chất lỏng. Từ B có thể điều chế A bằng một phản ứng. A, B lần lượt là
	A. C2H4 và C4H8.	B. C2H2 và C6H6.	C. C6H6 và C2H2.	D. C2H6 và C4H10.
Câu 9: C5H12 có bao nhiêu công thức cấu tạo?
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm hai kim loại hoá trị hai đứng kế tiếp nhau trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn có khối lượng 6,4 gam. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trong dung dịch axit HCl dư thu được 4,48 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại là
	A. Be, Mg.	B. Mg, Ca.	C. Ca, Sr.	D. Sr, Ba.
Câu 11: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn đến khi hết NaCl thì sản phẩm thu được là
	A. NaCl, H2, Cl2.	 B. NaOH, Cl2, H2.	 C. NaClO, H2.	 D. NaClO, H2, Cl2.
Câu 12: Nhóm thuốc thử nào sau đây nhận biết được cả ba chất khí: CH4, C2H4, C2H2.
	A. dung dịch Br2, Zn.	B. dung dịch Br2, dd Ca(OH)2.
	C. dung dịch KMnO4, H2.	D. dung dịch Br2, dd AgNO3 / NH3.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (14 điểm).
 Câu 1: (4,5 điểm)
1.Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây.
	X
	 G + H2O 
	G	Y A + B
	 	Z X + C.
	Cho biết G là một Phi kim, X là khí có mùi trứng thối
2. Tách các chất rắn sau ra khỏi nhau sao cho khối lượng mỗi chất là không thay đổi:
	Zn, ZnO, Fe, Fe2O3.
Câu 2: (4,5 điểm)
1. Hợp chất A là một hidrocacbon có công thức tổng quát CnH2n+2. Đốt cháy hoàn hoàn 1 thể tích A cần 8 thể tích oxi. Các thể tích đo cùng điều kiện.
	- Lập công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo của A.
	- Khi cho A tham gia phản ứng thế với clo theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 1 sản phẩm monoclo duy nhất. xác định công thức cấu tạo đúng của A.
2. Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Trong đó MX< MY < Mz và khối lượng mol của X nhỏ hơn khối lượng mol của Y 14 đơn vị cacbon, khối lượng mol của Y nhỏ hơn khối lượng mol của Z 14 đơn vị cacbon. MZ = 2 Mx. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít Y (đkc) rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 3: (5 điểm)
	Một hỗn hợp gồm một kim loại kiềm M và một kim loại R có hoá trị III. Cho 3,03 gam hỗn hợp này tan hoàn toàn vào H2O thu được dung dịch A và 1,904 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau
	Phần1: Cô cạn hoàn toàn thu được 2,24 gam chất rắn.
	Phần 2: Thêm V lít HCl 1M vào thấy xuất hiện 0,39 gam kết tủa.
	1. Xác định tên của hai kim loại và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
	2. Tính giá trị V.	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sih_gioi_lop_9.doc