Khảo sát năng khiếu học sinh lớp 8 năm học 2014 - 2015 đề thi môn: Hóa học

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1504Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Khảo sát năng khiếu học sinh lớp 8 năm học 2014 - 2015 đề thi môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khảo sát năng khiếu học sinh lớp 8 năm học 2014 - 2015 đề thi môn: Hóa học
PHềNG GD&ĐT 
KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU HỌC SINH LỚP 8
NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề thi mụn: Húa học
Thời gian: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1 (2,0 điểm). Cho bảng sau:
1
2
3
4
5
6
H2S
H3PO4
H2CO3
CO
Na2O
N2O5
CaO
K2O
Fe
N2
Br2
Cu(OH)2
KOH
Al(OH)3
Ca(H2PO4)2
MgCO3
FeSO4
Chọn từ thớch hợp điền vào vị trớ 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc tờn cỏc chất của cỏc cột 1, 2, 3, 5, 6.
Cõu 2 (2,0 điểm).
Viết phương trỡnh húa học thực hiện dóy chuyển húa sau(Ghi rừ điều kiện phản ứng):
 	KMnO4 O2 H2O H2SO4 H2 Cu
Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết mỗi chất rắn đựng trong cỏc bỡnh riờng 
biệt bị mất nhón sau: Zn, P2O5, Ba, K2O, CaO.
Cõu 3 (3,0 điểm).
A là một oxit của nitơ cú phõn tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyờn tử nitơ và oxi là 1:2. 
B là một oxit khỏc của nitơ, ở điều kiện tiờu chuẩn1 lớt khớ B nặng bằng 1 lớt khớ cacbonic. Tỡm cụng thức phõn tử của A, B.
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn 
sao cho cõn ở vị trớ thăng bằng, sau đú tiến hành thớ nghiệm như sau: 
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A;
- Cho m gam Al vào cốc B.
Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thỡ thấy cõn vẫn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m.
Cõu 4 (1,0 điểm). 
Đốt chỏy hết 6,2g phốt pho trong bỡnh khớ oxi lấy dư. Cho sản phẩm chỏy hũa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit cú khối lượng riờng 1,25g/ml.
Tớnh thể tớch oxi trong bỡnh biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc).
Tớnh C% và CM của dung dịch axit.
Cõu 5 (2,0 điểm).
Nung m gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 thu được chất rắn B và khớ oxi, lỳc đú KClO3 bị phõn hủy hoàn toàn cũn KMnO4 bị phõn hủy khụng hoàn toàn. Trong B cú 0,894 gam KCl chiếm 8,132 % về khối lượng. 
Trộn lượng oxi thu được ở trờn với khụng khớ theo tỷ lệ thể tớch 1: 3 trong một bỡnh kớn thu được hỗn hợp khớ X. Cho vào bỡnh 0,528 gam cacbon rồi đốt chỏy hết cacbon thu được hỗn hợp khớ Y gồm 3 khớ, trong đú CO2 chiếm 22,92% về thể tớch. Tớnh m. 
(Coi khụng khớ gồm 20% thể tớch là oxi cũn lại là nitơ. Cỏc khớ đo ở cựng điều kiện).
------ Hết ------
Đỏp ỏn và biểu điểm
Cõu
Nội dung
Biểu điểm
Cõu 1. (2đ) 
a
0,6đ
1: Axit
2: Oxit 
3: Oxit bazơ
4: Đơn chất
5: Bazơ
6: Muối
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ
0,1đ
b
1,4đ
1: H2S : axit sunfu hiđric
 H3PO4: Axit photphoric
 H2CO3: axit cacbonic
 2: CO : cacbon oxit
 Na2O: Natri oxit
 N2O5 : Đinitơ penta oxit
3: CaO : Canxi oxit
 K2O : Kali oxit
5: Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
 KOH : Kali hiđroxit
 Al(OH)3: Nhụm hiđroxit
6: Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophotphat
 MgCO3 : Magie cacbonat
 FeSO4 : Sắt (II) sunfat
Đọc đỳng mỗi chất: 0,1đ
Cõu 2
(2đ)
a
Viết đỳng 5 PTHH, mỗi PTHH cho 0,2đ
1đ. 
b
 Trớch 5 mẫu thử 
Cho nước vào 5 mẫu thử 
+ Mẫu thử khụng tan là Zn
+ Mẫu thử tan và cú khớ bay lờn là Ba
 Ba + 2H2O à Ba(OH)2 + H2
+ Mẫu thử tan tạo thành dung dịch đục là CaO
 CaO + H2Oà CaOH)2
+ Hai mẫu thử tan tạo thành dung dịch trong suốt là 
 K2O , P2O5
K2O + H2O à 2KOH 
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4
Cho quỳ tớm vào hai dung dịch trong suốt thu được 
+ dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu đỏ là dung dịch H3PO4, chất tan ban đầu là P2O5
+ dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển thành màu xanh là dung dịch KOH, chất tan ban đầu là K2O
Nhận biết được mỗi chất 0,2 điểm
Cõu 3
(3đ)
1
(1,5đ)
- Gọi cụng thức của A là NxOy. ( x,y € N* )
Ta cú cỏc phương trỡnh: 14x +16y = 46 (1)
và y = 2x (2)
Thay (2) vào (1) và giải phương trỡnh tỡm được ta cú 
=> x =1; y = 2. Vậy cụng thức của A là NO2
- Gọi cụng thức của B là NnOm ( n,m € N* )
Vỡ 1 lớt khớ B nặng bằng 1lớt khớ CO2 
 MB = 44 (gam/mol)
Ta cú phương trỡnh: 14n + 16m = 44
 Vỡ 16m < 44 m < = 2,75
 Nếu m = 1 n = 2 (chọn)
 m = 2 n = 0,857 (loại) 
Vậy cụng thức oxit là: N2O	
Tỡm đỳng mỗi CT được 0,75đ
2
(1,5đ)
nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol
Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)cú phản ứng: 
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 mol: 0,04 0,04
 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 
 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g)
 Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2
	 mol	 đ	 mol
 Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm 
 m - (g)
 Để cõn bằng cốc B cũng phải tăng thờm 2,16 gam nờn
 m - = 2,16 => m = 2,43 g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 4 (1đ)
a
nP = 0,2 mol
 4P + 5 O2 2P2O5
mol: 0,2 0,25 0,1
n O2 ( bỡnh) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol)
VO2( bỡnh) = 0,325 .22,4 = 7,28(lớt)
1đ
b
 3H2O + P2O5 đ 2H3PO4
mol: 0,1 0,2
= 0,2 . 98 = 19,6 (g)
 = 14,2 + 235,8 = 250 (g)
Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l) 
C% = 7,84%
CM = 1M
1đ
Cõu 5 (2đ)
+ PTPƯ :2KClO3 2 KCl + 3O2 (1)
 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
+ Gọi a là tổng số mol oxi tạo ra ở (1) và (2), thỡ 3a là số mol của khụng khớ (a> 0)
Sau khi trộn O2 với khụng khớ ta cú trong hỗn hợp X:
 = a + 3a . 20% = 1,6a (mol)
 = 3a . 80% = 2,4a (mol)
Ta cú nC = = 0,044 (mol)
 mB = 10,994 (gam)	
Theo giả thiết trong Y cú 3 khớ nờn xảy ra 2 trường hợp:
- TH1: Nếu oxi dư, lỳc đú cacbon chỏy theo phản ứng: C + O2 CO2 (3)
Y gồm cỏc khớ O2 dư, N2, CO2. 
Tổng số mol khớ Y: 
nY = = 0,192 (mol) 
Theo (3) phản ứng = nC = = 0,044 mol
 dư = 1,6a - 0,044
→ nY = (1,6a - 0,044) + 2,4a + 0,044 = 0,192
 a = 0,048 = 0,048 . 32 = 1,536 (g)
Áp dụng ĐL BTKL, ta cú mA = mB + 
 = 10,994 + 1,536 = 12,53 (g)
- TH2: Nếu oxi thiếu, lỳc đú cacbon chỏy theo phản ứng: 
 C + O2 CO2 (3)
 2C + O2 2CO (4)
Gọi b là số mol CO2 tạo thành, theo PTPƯ (3), (4) → nCO = (0,044 – b)(mol).
 Y gồm N2, CO2, CO 
và nY = 2,4a + b + (0,044 - b) = 2,4a + 0,044.
Ta cú đối với chất khớ, trong cựng đk, t0, p thỡ: 
ð mA = mB + = 10,994 + 0,6528 = 11,6468 (g)
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,75đ
Nếu HS làm cỏch khỏc đỳng cũng cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_HSG_hoa_8.doc