THPT CHUYÊN HẠ LONG LỚP TOÁN THẦY CƯ, TP HUẾ SĐT: 01234332133 KHẢO SÁT LẦN 1 THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, Ddưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có ba đường tiệm cận là các đường và . B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng và C. Đồ thị hàm số đã cho có một đượng tiệm cận đứng là đường thẳng và một đường tiệm cận ngang là đường thẳng D. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. Câu 3: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng đứng là trục Oy C. Hàm số đã cho có tập xác định D. Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành Câu 6: Tìm các hàm số F(x), biết rằng A. B. C. D. Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 8: Một khối chóp tứ giác có cạnh đáy bằng a, chiều cao là 3a. Tính thể tích khối chóp đó A. B. C. D. Câu 9: Một hình nón có đường kính đáy bằng 40cm, độ dài đường sinh bằng 50cm. Tính diện tích xung quanh hình nón đó. A. B. C. D. Câu 10: Xét trong không gian với hệ tọa độ Oxy, khẳng định nào sau đây là khẳng định sai A. Đối xứng của điểm qua mặt phẳng Oyz là điểm B. Đối xứng của điểm qua mặt phẳng Oxy là điểm C. Đối xứng của điểm qua mặt phẳng Ozx là điểm D. Đối xứng của điểm qua gốc tọa độ O là điểm Câu 11: Tìm giá trị cực đại của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng xác định x 0 1 y’ + - || + - y 3 2 Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số không có đạo hàm tại nhưng vẫn đạt giá trị cực đại tại B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và C. Hàm số đạt cực đại tại điểm D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng Câu 13: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt có tung độ lần lượt là . Tính A. B. C. D. Câu 15: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 17: Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Hỏi khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 20: Biết . Tìm khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm F(x) của hàm số , biết A. B. C. D. Câu 23: Tìm hàm số F(x) biết và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 A. B. C. D. Câu 24: Một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy là a, cạnh bên bằng . Tính thể tích khối chóp đó A. B. C. D. Câu 25: Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương là . Tính thể tích của khối lập phương đó. A. 9 cm3 B. 27 cm3 C. 81 cm3 D. 18 cm3 Câu 26: Một khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng 6cm, 8cm, 10cm, cạnh bên có độ dài bằng 7cm và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. cm3 B. cm3 C. 84 cm3 D. 42 cm3 Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Cho tam giác này quay xung quanh trục AC ta được một khối xoay. Tính thể tích khối xoay đó. A. B. C. D. Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh cùng bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó A. B. C. D. Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm . Xét điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ D A. B. C. D. Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó. A. B. C. D. Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 1 A. và B. C. D. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng A. B. và C. D. Câu 33: Một bể bơi hình chữ nhật rộng 50m, dài 200m. Một vận động viên tập luyện chạy phối hợp với bơi như sau: Xuất phát từ vị trí A chạy theo chiều dài bể bơi đến vị trí điểm M và bơi từ điểm M thẳng đến đích là điểm B(đường nét đậm) như hình vẽ. Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm M cách điểm A bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) để đến đích nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1,4 m/s và vận tốc chạy là 4,2 m/s. A. 183m B. 182m C. 181m D. 180m Câu 34: Cho a và b là các số thực dương . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng. A. B. C. D. Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 36: Tìm tập nghiệm của bất phương trình A. B. C. D. Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Tính theo V thể tích của khối tứ diện D'.ABC A. B. C. D. Câu 40: Xét khối hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng đi qua A, trọng tâm G của tam giác SBC và song song với BC chia khối chóp thành hai phần, tính tỉ số thể tích (số lớn chia số bé) của chúng. A. B. C. D. Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt ngoại tiếp hai hình vuông đối diện của một hình lập phương có cạnh 10 cm. Tính thể tích khối trụ A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm và. Lập phương trình mặt cầu đường kính AB A. B. C. D. Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 46: Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền 30 triệu đồng, lãi suất 0.48%/ tháng. Kể từ ngày gửi cứ sau mỗi tháng ông đều đặn gửi thêm vào đó 1 triệu đồng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau đúng một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A rút được số tiền cả vốn và lãi lớn hơn 50 triệu động? Biết rằng lãi xuất ngân hàng không thay đổi trong suốt thời gian ông gửi tiết kiệm. A. 16 tháng. B. 17 tháng. C. 18 tháng. D. 19 tháng. Câu 47: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng (lấy theo phần nguyên) là bao nhiêu? A. 264334 con B. 270443 con C. 300560 con D. 614678 con Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Tính khẳng cách h giữa hai đường thẳng SD và AC. A. B. C. D. Câu 49: Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy là O, góc ở đỉnh là 1350. Trên đường tròn đáy lấy điểm A cố định và điểm M di động. Tìm số vị trí M để diện tích SAM đạt giá trị lớn nhất A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1 Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm . Tìm tọa độ của điểm M nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho có giá trị nhỏ nhất A. B. C. D. Đáp án 1-B 2-C 3-D 4-D 5-D 6-B 7-D 8-B 9-C 10-D 11-D 12-B 13-A 14-D 15-D 16-A 17-B 18-D 19-B 20-C 21-C 22-B 23-B 24-A 25-B 26-D 27-A 28-B 29-C 30-D 31-D 32-B 33-B 34-B 35-C 36-B 37-B 38-A 39-B 40-B 41-D 42-B 43-D 44-B 45-A 46-C 47-A 48-B 49-D 50-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Nhìn hình vẽ có thể dễ nhận ra đây là đồ thị hàm bậc 4 Hàm có 1 nghiệm là (0;y) trong đó => Hàm phải có Câu 2: Đáp án C Hàm số có tập xác định là tiệm cận ngang là tiệm cận đứng Tương tự là nghiệm của tử nên không là tiệm cận. Câu 3: Đáp án D Có . Xét dấu của khi vậy hàm số đồng biến trên khoảng Câu 4: Đáp án D Cách giải: xác định khi Câu 5: Đáp án D có tập xác định và do nên hàm số nghịch biến trên TXĐ A,C đúng. đồ thị hàm số logarit luôn nhận trục tung làm tiệm cận đứng => đáp án D sai Câu 6: Đáp án B Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án C Bán kính đáy: Diện tích xung quanh hình nón: Câu 10: Đáp án D Lưu ý Điểm đối xứng A(x,y,z) qua O là điểm Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxy là điểm Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oxz là điểm Điểm đối xứng A(x,y,z) qua mp Oyz là điểm Câu 11: Đáp án D có Ta có: . Xét dấu của y’: x 0 4 y’ + + y Vậy hàm số đạt cực đại tại Câu 12: Đáp án B Dựa vào BBT ta thấy Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 nhưng vẫn đạt giá trị cực tiểu tại x = 0 nên A sai Tại điểm thì nên không là cực trị Chỉ có đt là tiệm cận ngang C sai Câu 13: Đáp án A . TXĐ: với hàm số liên tục trên đoạn Ta có: Vậy khi Câu 14: Đáp án D Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình Vậy 2 giao điểm là Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án A Ta có: Câu 17: Đáp án B ĐK: Vậy Câu 18: Đáp án D TXĐ: Câu 19: Đáp án B A đúng Hoặc C đúng D đúng B sai. Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án C Ta có: Câu 22: Đáp án B . Đến đây ta có thể chọn B rồi Ta có: Câu 23: Đáp án B Ta có: giao với đt tại điểm có Vậy Câu 24: Đáp án A Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC vì, I là trung điểm của BC Vì SABC là chóp tam giác đều => SH là đường cao của khối chóp AI vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao Sđáy Vchóp Câu 25: Đáp án B Ta có: ; Câu 26: Đáp án B Kẻ tại H Kẻ tại K Có: Câu 27: Đáp án A Sđáy Câu 28: Đáp án B Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp Kẻ là trung điểm của SA AC cắt BD = K +) Có +) Ta có: Khi đó: Câu 29: Đáp án C Để ABCD là hình bình hành Câu 30: Đáp án D Từ pt mặt cầu (S) có tâm và bán kính R=4 Câu 31: Đáp án D Để hàm số đạt cực đại tại thì điều kiện cần là Điều kiện đủ: thỏa mãn Câu 32: Đáp án B Hàm số có hai tiệm cận đứng có 2 nghiệm phân biệt khác -3 Câu 33: Đáp án B Thời gian để A chạy là: Câu 34: Đáp án D A. sai B. . Chưa rút ra đc kết luận gì C. Sai D. đúng Câu 35: Đáp án C Câu 36: Đáp án B Cách giải: Ta có: với nên Xét hàm: Mà suy ra phương trình có nghiệm duy nhất Ta có: Kẻ BBT sẽ thấy rõ Câu 37: Đáp án B Ta có: Câu 38: Đáp án A Đặt Câu 39: Đáp án B - Phương pháp: Thể tích của một khối tứ diện được tạo ra từ các đỉnh của 1 hình hộp bằng thể tích của hình hộp đó. - Cách giải: Câu 40: Đáp án B +Tìm thiết diện dựa trên tính chất + Trong hình chóp tam giác ta luôn có - Cách giải: Kẻ MN// BC vì thiết diện song song với BC và đi qua AG → thiết diện cắt hình chóp bằng mặt phẳng AMND Ta đi xét thỉ số giữa và bằng cách chia khối chóp ra (vì ) Câu 41: Đáp án D Vì lăng trụ ngoại tiếp lập phương Ta có Sđáy Câu 42: Đáp án B +)Tìm tâm mặt cầu ngoại tiếp Từ giả thiết vuông cân tại B Gọi H là trung điểm của AC => H là trọng tâm Từ H kẻ Khi đó, OH là đường trung bình của O là trung điểm của SC Lại có: Từ (1) (2) => O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ABC Tìm R: Có Xét vuông cân tại B có: Xét vuông tại A có: ; Câu 43: Đáp án D Gọi I là trung điểm của AB => I là tâm mặt cầu đường kính AB Ta có: Phương trình mặt cầu cần tìm: Câu 44: Đáp án B - Phương pháp: bình phương 2 vế - Cách giải: ĐK: Bình phương 2 vế ta được : Đặt ta có: . Phương trình có nghiệm Vậy Câu 45: Đáp án A ĐK: trên Câu 46: Đáp án C - Phương pháp: Áp dụng công thức - Cách giải: áp dụng công thức ta được: Vậy sau 18 tháng sẽ thu đc hơn 50 triệu Câu 47: Đáp án A - Phương pháp: số vi trùng sau 10 chính là nguyên hàm tại giá trị - Cách giải: Ta có: Vậy sau 10 ngày số lượng vi trùng là 264334 con Câu 48: Đáp án B Gọi H là trung điểm của AB Vì đều và Mà SH chính là đường cao của hình chóp Chọn trục tọa độ Hxyz trong đó => CA đi qua A và có vectơ chỉ phương => SD đi qua S và có vectơ chỉ phương Câu 49: Đáp án D - Phương pháp: - Cách giải: ĐK: khi Câu 50: Đáp án C - Phương pháp: +Thêm điểm khác vào + Trong không gian lấy điểm I sao cho từ đó tìm được điểm I + Để nhỏ nhất thi M trùng với I Cách giải: Trong không gian lấy điểm I(x;y;z) sao cho Û M là hình chiếu của I lên Oyz BẠN MUỐN CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ QUÀ TẶNG 60 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TRÊN CẢ NƯỚC??? HÃY MUA BỘ CHUYÊN ĐỀ: HINH HỌC KHÔNG GIAN_TÀI LIỆU VIP ĐƯỢC BIÊN SOẠN BỞI THẦY: TRẦN ĐÌNH CƯ. Để sử dụng file word, quý thầy cô vui lòng đóng góp chút kinh phí để tạo động lực cho tác giả ra đời những chuyên đề khác hay hơn STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1 KĨ THUẬT GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC_123 Tặng 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 1-6} 60K SO PHUC_123 2 CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11} 50K HHKG_KDD 3 CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21} 110K HHKG_TTKC 4 CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26} 70K HHKG_TTLT 5 CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36} 110K HHKG_NTC 6 CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49} 130K HHKG_KC 7 CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54} 50K HHKG_GOC 8 CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang} Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63} 80k HHKG_CT Hướng dẫn thanh toán Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô. Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình. Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý: Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua, tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được bán lại hoặc chia sẻ cho người khác. CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Tài liệu đính kèm: