TRƯỜNG THCS TỔ KHOA HOC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc , ngày 16 tháng 9 năm 2012 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC Năm học 2012- 2013 Họ và tên giáo viên : Phan Thị Thùy Trang Ngày tháng năm sinh: Tháng năm vào ngành: Nhiệm vụ được giao: + Giảng dạy môn: Vật lý: 6; 7; 8; 9; CN: 8 CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH 1. Căn cứ kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2012-2013 của trường THCS xã . 2. Căn cứ nhiệm vụ chuyên môn được BGH phân công trong năm học 2012-2013 3. Căn cứ tình hình thực tế của trang thiết bị đồ dùng dạy học hiện có và điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường 4. Nội dung chương trình giảng dạy môn Vật lý THCS, Công nghệ Tôi xây dựng kế hoạch sử dụng đồ dùng dây học năm học 2012- 2013 cụ thể như sau: NỘI DUNG KẾ HOẠCH Thiết bị dạy học được cấp bộ đồ dùng dã được cấp cách đây 10 năm chất lượng đồ dùng đã xuống cấp hư hỏng nhiều, thiếu sự đồng bộ Cơ sở vật chất phục vụ cho việc sử dụng TBDH, phòng đồ dung còn nhỏ hẹp nên việc lấy đồ dùng còn mất nhiều thời gian . TBDH còn thiếu, hỏng, tiêu hao nhiều KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO TỪNG BỘ MÔN VẬT LÝ 6 Tuần Tiết Tên bài Đồ dùng dạy học Ghi chú 1 1 Bài 1,2. Đo độ dài Thước các loại.Tranh vẽ to thước kẻ có GHĐ 20cm, ĐCNN 2mm 2 2 Bài 3. Đo thể tích chất lỏng bình chia độ, các loại ca đong 3 3 Bài 4. Đo thể tích vật rắn không thấm nước Dụng cụ thí nghiệm :bình chia độ,ca đong bình tràn bình chứa và vật rắn không thấm nước 4 4 Bài 5. Khối lượng - Đo khối lượng Tranh vẽ to các loại cân (H5.3, H5.4, H5.5 & H5.6 ) Cân 5 5 Bài 6. Lực - Hai lực cân bằng Dụng cụ thí nghiêm trong bài 6 6 Bài 7. Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực xe lăn,1 máng nghiêng, 1 lò xo xoắn, 1 lò xo lá tròn, 1giá TN, 1 hòn bi, 1 quả nặng, 1 dây 7 7 Bài 8. Trọng lực - Đơn vị lực 1 giá thí nghiệm,1 dây dọi,1 quả nặng,1 lò xo, 1 khay nước,1 ê ke 8 8 Bài tập 9 9 Kiểm tra viết 1 tiết Đề bài kiểm tra, phô tô đề kiểm tra cho học sinh 10 10 Bài 9. Lực đàn hồi -Cả lớp: bảng phụ kẻ sắn bảng 9.1 1 giá thí nghiệm,1 lò xo,1 thước kẻ có chia độ đến mm,1 hộp quả nặng 4 quả 11 11 Bài 10. Lực kế - Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng -Cả lớp: 1 cung tên, 1 xe lăn 2 lực kế lò xo, 1 sợi dây mảnh 12 12 Bài 11. Khối lượng riêng - BT 13 13 Bài 11. Trọng lượng riêng -BT 1 lực kế có GHĐ 2,5N, 1 quả cân 200g có móc treo và dây buộc, bình chia độ 14 14 Bài 12. Thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi Mỗi nhóm: 1 cân 1 bình chia độ , 1 cốc nước,15 hòn sỏi cùng loại, khăn lau, kẹp. 15 15 Bài 13. Máy cơ đơn giản -Cả lớp : tranh vẽ H13.1; H13.2; H13.5; H13.6 (SGK); bảng phụ kẻ bảng 13.1 2 lực kế (5N), 1 quả nặng 200g 16 16 Bài 14. Mặt phẳng nghiêng Tranh vẽ H 14.1 lực kế 5N, khối trụ kim loại 200g, một mpn 17 17 Bài 15. Đòn bẩy - Cả lớp: H15.1, H15.2, H15.3, H15.4, bảng phụ kẻ bảng 15.1 (SGK).1 lực kế 5N, 1 khối trụ kim loại 200g, 1 giá đỡ, 1 đòn bẩy 18 18 Kiểm tra học kỳ I Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học sinh 20 19 Bài 16. Ròng rọc 21 20 Bài 17. Tổng kết chương I Cơ học 22 21 Bài 18. Sự nở vì nhiệt của chất rắn một quả cầu kim loại và một vòng kim loại, đèn cồn, chậu nước 22 23 Bài 19. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng ba bình thuỷ tinh đáy bằng, ba ống thuỷ tinh, ba nút cao su, một chậu nhựa, nước pha màu, rượu, dầu, một phích nước nóng, H19.3(SGK). 24 23 Bài 20. Sự nở vì nhiệt của chất khí - Cả lớp: một quả bóng bàn bị bẹp, một bình thuỷ một cốc nước nóng. 25 24 Bài 21. Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt - Cả lớp: một bộ dụng cụ TNvề lực xuất hiện do sự co giãn vì nhiệt, một lọ cốn, một chậu nước, khăn lau. H20.2, H20.3, H20.5 (SGK) 26 25 Bài 22. Nhiệt kế - Nhiệt giai - Cả lớp: ba cốc thuỷ tinh, nước nóng, 10 nhiệt kế dầu, 5 nhiệt kế y tế, tranh vẽ các loại nhiệt kế. 27 26 Bài 23. Thực hành : Đo nhiệt độ 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế dầu, 1 cốc đốt, 1 đèn cồn 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 giá thí nghiệm. Mẫu BC 28 27 Ôn tập 29 28 Kiểm tra 1 tiết Đề bài, đáp án, phô tô đề kiểm tra cho học sinh 30 29 Bài 24. Sự nóng chảy và sự đông đặc 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 cốc đốt, 1 ÔN, 1 kẹp , 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ô vuông. 31 30 Bài 25. Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo ) : 1 giá TN, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 cốc đốt, 1 ÔN, 1 kẹp vạn năng, 1 nhiệt kế dầu, 1 đèn cồn, băng phiến, bảng phụ kẻ ô vuông. 32 31 Bài 26. Sự bay hơi và sự ngưng tụ 1 giá thí nghiệm, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 đèn cồn, 2 đĩa nhôm nhỏ, 1 cốc nước. 32 Bài 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ ( tiếp theo ) 2 cốc thuỷ tinh, nước có pha màu, nước đá đập nhỏ, 1 nhiệt kế dầu 34 33 Bài 28,29. Sự sôi - Mỗi nhóm HS: 1 giá thí nghiệm, 1 kẹp vạn năng, 1 kiềng, 1 lưới đốt, 1 bình cầu (cốc đốt), 1 đèn cồn, 1 nhiệt kế dầu, 1 đồng hồ. - Mỗi HS: 1 bảng 28.1 và giấy kẻ ô vuông 35 34 Bài 30. Tổng kết chương II : Nhiệt học Bảng phụ kẻ ô chữ 36 35 Kiểm tra học kỳ II VẬT LÝ 7 Tuần Tiết Tên bài dạy Tên đồ dùng cần sử dụng Ghi chú 1 1 Nhận biết ánh sáng. Nguồn sáng và vật sáng Đèn pin, hộp kín có đèn 2 2 Sự truyền ánh sáng Nguồn sáng dùng pin, ống cong, ống thẳng 3 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Nến, vật chắn, màn chắn. Mô hình Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng. 4 4 Định luật phản xạ ánh sáng Gương phẳng, giá đỡ, nguồn sáng dùng pin, tấm chắn có khe hẹp, thước chia độ đo góc nhựa. 5 5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Gương phẳng, giá đỡ, 2 cục pin giống nhau, tấm nhựa kẻ ô vuông. 6 6 Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Gương phẳng, giá đỡ, thước có ĐCNN 1mm, bút chì. 7 7 Gương cầu lồi Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 quả pin giống nhau. 8 8 Gương cầu lõm Gương cầu lồi, gương phẳng tròn, 2 quả pin giống nhau, màn chắn có giá đỡ, nguồn sáng dùng pin. 9 9 Ôn tập tổng kết chương I Bảng phụ ghi ô chữ. 10 10 Kiểm tra Giấy kiểm tra. 11 11 Nguồn âm Trống và dùi, âm thoa+ búa cao su, 3 ống nghiệm đựng nước để trên giá TN 12 12 Độ cao của âm Giá TN, đĩa phát âm, mảnh phim nhựa 13 13 Độ to của âm Trống và dùi, quả cầu nhựa có dây treo, thép lá. 14 14 Môi trường truyền âm Nguồn phát âm, 2 trống+dùi, quả cầu nhựa, cốc nước. 15 15 Phản xạ âm. Tiếng vang 16 16 Chống ô nhiễm tiếng ồn 17 17 Ôn tập tổng kết chương II Bảng phụ ghi ô chữ 18 18 Kiểm tra học kỳ I 19 19 Sửa bài Kiểm tra học kỳ I 20 20 Nhiễm điện do cọ xát Giá TN, thước nhựa dẹt, thanh thuỷ tinh, mảnh phim nhựa, quả cầu nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch, miếng vải. TN khó thành công -TN1 không thành công 21 21 Hai loại điện tích 2 mảnh ni nông, đũa nhựa có lỗ + giá, thanh thuỷ tinh, lụa. 22 22 Dòng điện. Nguồn điện -Mảnh phim nhựa, mảnh nhôm, bút thử thông mạch. -Bảng điện, pin, đèn, công tắc, 5 dây nối. 23 23 Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, 1số vật dẫn điện, cách điện, đèn 220V nối với phích cắm. 24 24 Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, công tắc. 25 25 Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện Bảng điện, đèn 3V, 5 dây nối, pin, công tắc, dây sắt, mảnh giấy, bút thử điện 26 26 Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lí của dòng điện. Bảng điện, 5 dây nối, pin, công tắc, ống dây, kim nam châm , chuông điện, bình điện phân, dung dịch CuSO4 27 27 Ôn tập 28 28 Kiểm tra 45’ 29 29 Cường độ dòng điện Bảng điện, đèn 3V 5 dây nối,bộ pin, công tắc,biến trở, Ampe kế chứng minh, 1ampe kế và 1 vôn kế hình dạng giống nhau 30 30 Hiệu điện thế Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế ,đèn 3V, đồng hồ đo điện đa năng. 31 31 Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, đèn 3V, ampe kế. 32 32 Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế , 2đèn 3V 33 33 Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song Bảng điện, 7 dây nối, bộ pin, công tắc, vôn kế, ampe kế, 2đèn 3V 34 34 An toàn khi sử dụng điện Bảng điện, 5 dây nối, bộ pin, công tắc, 1 vôn kế, đèn 3V, cầu chì 35 35 Ôn tập tổng kết chương III: Điện học Bảng phụ ghi ô chữ 36 36 Kiểm tra học kỳ II 37 37 Sửa bài Kiểm tra học kỳ II MÔN VẬT LÝ 8 Tuần Tiết TÊN BÀI ĐỒ DUNG DẠY HỌC GHI CHÚ 1 1 Bài 1: CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC Tranh vẽ hình: 1.2; 1.4 2 2 Bài 2: VẬN TỐC - Bảng 2.1; 2.2 - Tranh vẽ tốc kế. 3 3 Bài 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU CHUYỂN, ĐỘNG KHÔNG ĐỀU - Bảng 3.1 - Máng nghiêng - Bánh xe mắcxoen - Bút dạ - Đồng hồ 4 4 BÀI TẬP 5 5 Bài 4: BIỂU DIỄN LỰC - Giá đỡ, nam châm - Xe lăn - Thỏi sắt 6 6 Bài 5: SỰ CÂN BẰNG LỰC QUÁN TÍNH - Máy A-tút - Xe lăn - Khối gỗ 7 7 Bài 6: LỰC MA SÁT - Tranh vòng bi - Lực kế 2N - Miếng gỗ - Quả cân - Xe lăn - Con lăn 8 8 ÔN TẬP 9 9 KIỂM TRA In đề 10 10 Bài 7: ÁP SUẤT - Khay chứa bột - Thỏi thép hình hộp chữ nhật - Bảng 7.1 11 11 Bài 8: ÁP SUẤT CHẤT LỎNG - Bình trụ có đáy và hai lỗ hai bên - Bình trụ thông đáy - Tấm nhựa 12 12 Bài 8: BÌNH THÔNG NHAU MÁY NÉNTHUỶ LỰC - Bình thông nhau - Cốc chứa nước 13 13 Bài 9: ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN - Ống thủy tinh 10cm đến 15cm - Cốc nước 250ml 14 14 Bài 10: LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT Dụng cụ TN H10.3 15 15 Bài 12: SỰ NỔI - Cốc nước, đinh - Khối gỗ - Ống nghiệm đựng cát có nút đậy 16 16 Bài 11: Thực hành NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT - Lực kế 2N - Khối nhôm - Bình chia độ - Chân đế, thanh trụ, B/c TH 17 17 Bài 13: CÔNG CƠ HỌC Tranh 13.1; 13.2 18 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I Đề kiểm tra 20 19 Bài 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG - Giá đỡ, thước đo-Quả nặng - Lực kế 5N-Dây kéo-Bảng 14.1 21 20 Bài 15: CÔNG SUẤT Tranh 15.1 22 21 Bài 16: CƠ NĂNG - Tranh 16.1 - Lò xo lá tròn - Khối gỗ - Quả cầu - Máng nghiêng 23 22 Bài 18: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC Bảng phụ cho trò chơi ô chữ CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC 24 23 Bài 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO? - Ống 100ml - 50 ml rượu - 50 ml nước - 50 cm3 sỏi - 50 cm3 cát khô 25 24 Bài 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN? - Ống nghiệm - Dung dịch đồng sunfát (GV làm trước) 26 25 Bài 21: NHIỆT NĂNG - Quả bóng cao su - Miếng kim loại - Nước nóng - Cốc thủy tinh 27 26 BÀI TẬP 28 27 Kiểm tra 29 28 Bài 22: DẪN NHIỆT - Bộ dụng cụ dẫn nhiệt - Ống nghiệm, kẹp - Đèn cồn - Sáp parafin - Đinh gút 30 29 Bài 23:ĐỐI LƯU, BỨC XẠ NHIỆT - Giá TN.-Vòng kiềng-Lưới sắt, cốc đốt-Nhiệt kế, đèn cồn - Dụng cụ TN đối lưu chất khí - Bình cầu sơn đen 31 30 Bài 24:CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG - Bảng 24.1; 24.2; 24.3 32 31 BÀI TẬP 33 32 Bài 25:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT - Phích nước - Bình chia độ - Nhiệt lượng kế - Nhiệt kế 34 33 BÀI TẬP 35 34 Bài 29: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II: NHIỆT HỌC Bảng phụ để chơi trò chơi 36 35 KIỂM TRA HỌC KÌ II Đề kiểm tra MÔN: VẬT LÝ 9 TT Tiết PPCT Tên bài ĐỒ DÙNG Ghi chú 1 1 Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn Dây điện trở dài 1m, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới 2 2 Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm 3 3 Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế Vôn kế, ampekế, dây dẫn có diện trở, công tắc dây nối báo cáo thực hành cho mỗi thí nghiệm 4 4 Đoạn mạch nối tiếp 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, nguồn 6V, dây mới 5 5 Đoạn mạch song song 3 điện trở màu khác nhau, ampekế, vôn kế, công tắt, nguồn 6V, dây mới 6 6 Bài tập vận dụng định luật Ôm 7 7 Bài tập 8 8 Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn Nguồn điện 3-6Vampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng tiết điện có chiều dài khác nhau, dây nối 9 9 Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn Nguồn điện 3-6V, ampekế, vôn kế, công tắt, 3 dây điện trở có cùng chiều dài tiết điện khác nhau, dây nối 10 10 Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Hai đoạn dây bằng hợp kim khác loại có chiều dài, ampekế, vôn kế, tiết điện, nguồn điện dây nối công tắt 11 11 Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật Biến trở có con chạy, biến trở than, nguồn điện 3V, bóng đèn, công tắt, dây nối, điện trở ghi trị số và điện trở có các vòng màu. 12 12 Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn MTBT 13 13 Bài tập 14 14 Công suất điện 3 bóng đèn 6V có công suất khác nhau, nguồn 6-12V, biến trở, ampekế, vôn kế, công tắt,dây nối 15 15 Điện năng – Công của dòng điện Công tơ điện 16 16 Bài tập về công suất và điện năng sử dụng MTBT 17 17 Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện Nguồn 6V, công tắt, dây nối, ampekế, vôn kế, bóng đèn pin, 1 quạt điện nhỏ, biến trở 18 18 Định luật Jun – Len xơ 19 19 Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ 20 20 Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện 21 21 Ôn tập tổng kết chương I Nguồn 12V, ampekế, vôn kế, biến trở, nhiệt lượng kế, dây đốt 6ôm bằng nicroom, quenhiệt kế, nước, đồng hồ bắn dây, dây nối 22 22 Ôn tập 23 23 Kiểm tra 1 tiết 24 24 Nam châm vĩnh cửu 2 nam châm thẳng, vụn sắt trộn gỗ, 1 nam châm chử U ,kim nam châm có giá, la bàn, 1 giá TN và 1 sợi dây mảnh 25 25 Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường 2 giá TNo ,nguồn 3V-4,5V, một kim nam châm, công tắt, một đoạn dây bằng constandan, dây nối, biến trở, ampekế 26 26 Từ phổ - Đường sức từ 1 nam châm thẳng ,tấm nhựa trong cứng, mạt sắt, bút dạ, một số nam châm có trục qay 27 27 Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua 1 ống nhựa có sẳn các vành dây, nguồn điện 6V, mạt sắt ,công tắt ,dây nối, bút dạ 28 28 Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện Ống dây,la bàn, giá TN, biến trở, nguồn3-6V (A), công tắt điện, dây nối, lõi sắt non, đinh sắt 29 29 Ứng dụng của nam châm Ống dây, giá TN, biến trở, nguồn 6V (A), nam châm chữ U, công tắt điện, dây nối, 1loa điện (nếu có) 30 30 Lực điện từ Nam châm chữ U, nguồn 6V, 1 đoạn dây đồng, dây nối, biến trở, công tắt, dây nối, giá TN 31 31 Động cơ điện một chiều Mô hình động cơ điện một chiều có thể hoạt động được, nguồn 6V 32 32 Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái 33 33 Ôn tập 34 34 Ôn tập Kiểm tra học kỳ 2 35 35 Hiện tượng cảm ứng điện từ Cuộn dây có gắn đèn LED, thanh nam châm có trụ quay, nam châm điện và 2 pin 36 36 Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng Mô hình cuộn dây và đường súc từ của nam châm 37 37 Dòng điện xoay chiều Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắ song song, NC vĩnh cữu có thể quay quanh trục, mô hình cuộn dây quây trong TT của NC 38 38 Máy phát điện xoay chiều Mô hình máy phát điện xoay chiều 39 39 Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều NC điện, NC VC, (A), (V), bóng đèn công tắt nguồn 1 chiều và nguồn xoay chiều 3-6V 40 40 Truyền tải điện đi xa 41 41 Máy biến thế 1 máy biến thế nhỏ, nguồn xoay chiều 0-12V, vôn kế xoay chiều 42 42 Bài tập 43 43 Ôn tập tổng kết chương II 44 44 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Bình chứa đưng ca múc nước, miếng gỗ phẳng mềm, 3 đinh ghim, thước đo góc 45 45 Thấu kính hội tụ Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt 46 46 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh, hộp quẹt 47 47 Bài tập 48 48 Thấu kính phân kì Thấu kính phân kỳ, giá quang học, nguồn sáng phát 3 tia song song,màn hứng 49 49 Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Thấu kính phân kỳ, giá quang học, cây nến, màn hứng ảnh 50 50 Bài tập 51 51 Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Thấu kính hội tụ vật sáng phẳng dạng chũ L, màn ảnh nhỏ, giá quang học, thước. 52 52 Ôn tập 53 53 Kiểm tra 1 tiết 54 54 Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh - Mô hình máy ảnh, 1 máy chụp, một số máy ảnh (nếu có) 55 55 Mắt Mô hình mắt người, bảng thị lúc, tranh vẽ mắt bổ dọc 56 56 Mắt cận thị và mắt lão Kính cận, kính lão 57 57 Kính lúp 3 kính lúp, 3 thước nhựa có chia độ , vật quan sát 58 58 Bài tập quang hình học MTBT 59 59 Bài tập 60 60 Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Đèn LED, bút laze, đèn phát ánh sáng trắng và đền phát ánh sáng màu 61 61 Sự phân tích ánh sáng trắng Đèn chiếu, bộ tấm lọc màu màn ảnh, giá quang học 62 62 Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu Hộp kính có bóng đèn bên trong, có gài các vật có màu khác nhau, tấm lọc màu đỏ, màu lục 63 63 Các tác dụng của ánh sáng 64 64 Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD Đèn phát ánh sáng các tấm lọc màu., đã CD, đèn LED, nguồn điện 3V 65 65 Ôn tập tổng kết chương III 66 66 Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng Tranh vẽ hình 59.1 SGK 67 67 Ôn tập MTBT 68 68 Ôn tập MTBT 69 69 Định luật bảo toàn năng lượng Thiết bị biến đổi thế năng thành động năng và ngược lại Kiểm tra học kỳ 2 70 70 Chữa bài học kỳ CÔNG NGHỆ 8 Tuần Tiết Tên bài dạy Thiết bị - đồ dùng Ghi chú 1 1 Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. Tranh vẽ hình 1.1 ; 1.2 ; 1.3 SGK 2 2 Bài 2: Hình chiếu Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK 3 3 Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện. Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều 4 4 Bài 3: Bài tập thực hành: Hình chiếu của vật thể. Bài 5: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối đa diện. Khối hình hộp chữ nhật Tranh hình 2.4 SGK Khối hình hộp chữ nhật Hình lăng trụ đều Hình chóp đều 5 5 Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay. Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. 6 6 Bài 7: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay. Mô hình: Hình trụ, hình nón, hình cầu. 7 7 Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt. Tranh hình 8.2 SGK Mô hình ống lót 8 8 Bài 9: Bản vẽ chi tiết Tranh hình 9.1 SGK 9 9 Bài 11: Biểu diễn ren. Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy... 10 10 Bài 10: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt. Bài 12: Bài tập thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. Tranh hình 9.1 SGK Tranh hình 11.1 SGK Một số chi tiết có ren: đinh tán, bóng đèn đui xoáy... 11 11 Bài 13: Bản vẽ lắp. Tranh hình 13.1 SGK Bộ vòng đai kim loai 12 12 Bài 15: Bản vẽ nhà. Tranh hình 15.1; 15.2 SGK 14 17 Bài 18: Vật liệu cơ khí. Bộ mẫu vật liệu cơ khí 15 18 Bài 20: Dụng cụ cơ khí Bộ dụng cụ cơ khí. 19 Bài 21: Cưa và đục kim loại. Bài 22: Dũa và khoan kim loại. Bộ dụng cụ cơ khí. 16 20 Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép. Mẫu vật 1 số chi tiết: bu long, đai ốc, đinh vít... 21 Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghéo không tháo được. Đinh tán, mối ghep đinh tán, mối ghép hàn 17 22 Bài 26: Mối ghép tháo được Bu lông, đai ốc, đinh vít, vít cấy 23 Bài 27: Mối ghép động. Ghế gấp, ổ bi, moay-ơ 21 29 Bài 29: Truyền chuyển động. Xe đạp, dây curoa, xích... 22 30 Bài 30: Biến đổi chuyển động. Tranh mô hình máy khâu. Xe đạp, dây curoa, xích... 23 31 Bài 31: Thực hành: Truyền và biến đổi chuyển động. Bô lắp ghép truyền và biến đổi chuyển động. 26 34 Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. Tranh sơ đồ các nhà máy điện 27 35 Bài 33: An toàn điện. Tranh SGK. Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 28 36 Bài 34: Thực hành: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Bài 35: Thực hành: Cứu người bị tai nạn điện. Tranh SGK. Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 29 37 Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện. Bộ mậu vật liệu kỹ thuật điện 30 38 Bài 38: Đồ dùng điện quang: Đèn sợi đốt. Bài 39: Đèn huỳnh quang. Bóng đèn sợi đốt(đui xoáy, đui gài) Bóng đèn huỳnh quang 31 39 Bài 40: Thực hành : Đèn ống huỳnh quang. Bộ đèn ống huỳnh quang Kìm,tuavit,dây dẫn 40 Bài 41: Đồ dùng loại điện-nhiệt: Bàn là điện. Bàn là điện. 32 41 Bài 44: Đồ dùng loại điện-cơ: Quạt điện. Quạt điện. kìm,tuavit, dây dẫn.. 42 Bài 46: Máy biến áp một pha. Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng. Mô hình máy biến áp. 33 43 Bài 45: Thực hành: Quạt điện. Bài 49: Thực hành: Tính to
Tài liệu đính kèm: