Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa Học

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh lớp 9 - Năm học 2012 – 2013 môn: Hóa Học
 UBND TỈNH KONTUM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 - NĂM HỌC 2012 – 2013
MễN: HểA HỌC
 (Bảng hướng dẫn này cú 4 trang)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG: 
- Đối với phần viết phương trỡnh: nếu khụng cõn bằng, thiếu điều kiện hoặc thiếu cả 2 thỡ trừ ẵ số điểm của phương trỡnh đú; nếu viết dư phản ứng thỡ khụng trừ điểm.
- Đối với bài toỏn nếu cú viết PTHH mà khụng cõn bằng hoặc cõn bằng sai thỡ khụng chấm điểm từ PTHH đú trở đi.
- Nếu thớ sinh giải cỏch khỏc mà đỏp ỏn đỳng thỡ cho điểm tối đa nội dung đú.
- Điểm từng phần khụng làm trũn số.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: 
Cõu
Nội dung
Điểm
1
 a
 (1) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 ( A : FeS2 ; B : SO2)
	(2) SO2 + NaOH NaHSO3 	 (C : NaHSO3)
	(3) NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O 	 (D : Na2SO3)
	(4) Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2
	(5) 2SO2 + O2 2SO3 	 (E : SO3 )
	(6) SO3 + H2O H2SO4 	 (F : H2SO4)
	(7) Cu + 2H2SO4 (đ) CuSO4 + 2H2O + SO2
4 điểm
3,25 điểm
Mỗi PT 0,25 điểm
Xỏc định đỳng mỗi chất 0,25 điểm
 b
- Để loại SO3 ra khỏi hỗn hợp gồm SO2 và SO3 ta cho hỗn hợp khớ đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
	nSO3 + H2SO4 đặc H2SO4.nSO3 (ụlờum)
- Để loại HCl ra khỏi hỗn hợp gồm cú SO2 và HCl ta cho hỗn hợp khớ HCl và SO2 đi qua dung dịch chứa NaHSO3.
	Để loại HCl : NaHSO3 + HCl H2O + NaCl + SO2
0,75 điểm
0,5
0,25
2
 a
Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 
Hỗn hợp khớ A gồm : H2 và C2H2 cho qua Ni xỳc tỏc xảy ra .
C2H2 + H2 C2H4 
C2H2 + 2H2 C2H6
 Hỗn hợp khớ B cú C2H4, C2H6 và cú thể cú C2H2 dư và H2 dư , cho qua dung dịch brom dư 
C2H2 + 2 Br2 C2H2Br4.
C2H4 + Br2 C2H4Br2.
Cũn lại hỗn hợp khớ C gồm C2H6 và H2 dư 
4 điểm
2,25 điểm
Mỗi PT 0,25 điểm
Xỏc định được thành phần mỗi hỗn hợp 0,25 điểm
b
Gọi x = V NaOH 0,5M ; y = V NaOH 1,5M 
 Ta cú 0,5x + 1 = 1,5y (1) 
 20/40 mol NaOH rắn làm tăng 5ml dung dịch 
 1 mol NaOH làm tăng 10ml dung dịch = 0,01 ( lớt) 
 x + 0,01 = y (2) 
Từ (1, 2) => x= 0,985 (ml)
 y = 0,995 ( ml)
1,75 điểm
0,25
1,0
0,5
3
 a
Đặt cụng thức 2 muối cacbonat là ACO3 và BCO3 (MB > MA ) và cú số mol tương ứng là x và y. Cỏc phương trỡnh hoỏ học của phản ứng :
	ACO3 + H2SO4 ASO4 + H2O + CO2	(1)
	BCO3 + H2SO4 BSO4 + H2O + CO2	(2)
	ACO3 AO + CO2	 	(3)
	BCO3 BO + CO2	(4)
Vỡ cú cỏc phản ứng (3),(4) hoặc 1 trong 2 phản ứng ị H2SO4 đó phản ứng hết.
	Số mol H2SO4 = số mol CO2 ở phản ứng (1) và (2) = = 0,2 (mol).
	Nồng độ CM của dung dịch axit : = 0,5 (M).
4 điểm
1,5 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 b
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
	MY = 45,625 + 0,2.98 – (0,2.18 + 0,2.44 + 12 ) = 40,825 (gam).
	MZ = mY – khối lượng CO2 ở phản ứng (3) và (4) = 33,125 (gam).
0,5 điểm
0,25
0,25
 c
Tổng số mol 2 muối : x + y = (4,48 + 3,92) : 22,4 = 0,375 (mol).
	Theo đầu bài số mol ACO3 = 2 số mol BCO3 : x = 2y. 
	Ta cú hệ phương trỡnh : x + y = 0,375
	 x = 2y
	Giải được x = 0,25 ; y = 0,125.
	Khối lượng 2 kim loại trong hỗn hợp 2 muối: 
 45,625 – 0,375.60 = 23,125. 
 Theo đề bài cú hệ phương trỡnh :
	0,25MA + 0,125MB = 23,125
	MB – MA = 113
	Giải hệ phương trỡnh trờn ta đuợc: 
 MA = 24 ị kim loại là Mg ; 
 MB = 137 ị kim loại là Ba.
2 điểm
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
4
 a 
Giả sử trong m gam hỗn hợp A cú x mol CH4, y mol C2H4
 	Khi đốt chỏy m g hỗn hợp A :
 	CH4 + 2O2 đ CO2 + 2H2O (1)
 	x mol	 2x mol 2x mol
 	C2H4 + 3O2 đ 2CO2 + 2H2O (2)
 	y mol	 3y mol 2y mol
 Số mol H2O : 	(mol)	 (*)
Giả sử trong 13,44 lớt hỗn hợp A cú a mol CH4, b mol C2H4
Số mol A được dẫn qua nước brom là : (mol).
Số mol Br2 đó phản ứng là : (mol).
Khi dẫn A đi qua nước brom thỡ chỉ cú C2H4 phản ứng:
 	C2H4 + Br2 đ C2H4Br2 (3)
 	b mol b mol
Từ (3) suy ra: y = 0,2 (mol) và b = 0,4 (mol) 
Suy ra: hay x = 2y (**)	
Giải hệ phương trỡnh (*) và (**) ta được 
 x = 0,3 và y = 0,15
 	Vỡ ở cựng điều kiện nờn thể tớch tỷ lệ thuận với số mol. Do đú thành phần phần trăm thể tớch cỏc chất trong hỗn hợp A là:
4 điểm
3 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
 b
Từ (1) và (2) ta cú 
Thể tớch khụng khớ đó dựng là
 (lớt)
1 điểm
0,5
0,5
5
 a
Gọi cụng thức oxit là: MxOy = a mol. Ta cú: a(xM + 16y) = 4,06 (*)
MxOy + yCO xM + yCO2 (1)
 a mol ax mol ay mol
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2)
 ay mol ay mol
Ta cú: ay = 0,07. Từ (1) suy ra: xMa = 2,94 (**)
2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (3)
 ax mol 0,5nax mol
Ta cú: 0,5nax = 0,0525 hay nax = 0,105 (***)
 Từ (**) và (***) ta được M = 28n. 
Thay n = 1, 2, 3 ta thấy n= 2 và M = 56 thoả món. 
Vậy kim loại M là Fe.
Lập tỉ lệ: . Vậy cụng thức oxit là Fe3O4.
4 điểm
3 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
0,5
 b
Ta cú: a = (mol)
Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
a (mol) a (mol) a (mol)
Khối lượng muối thu được khan thu được khi cụ cạn dung dịch X là:
 400.0,0175 + 152.0,0175 = 9,66 (gam)
1 điểm
0,25
0,5
0,25
Tổng điểm
20 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDAP AN DE THI HSG KHOI 9 MON HOA CHINH THUC.doc