Tuần: 9 Ngày soạn: 19/10/2016 Tiết: 16 Ngày kiểm tra: 29/10/2016 KIỂM TRA I. Mục tiêu 1. Kiến thức. -Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về chất nguyên tử, phân tử. -Học sinh biết viết CTHH, hóa trị của các nguyên tố. 2. Kỹ năng. -Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp. -Kĩ năng trình bày bài KT. 3. Thái độ -Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực -Tạo sự say mê trong học tập và khơi dậy sự sáng tạo của HS.. II. Chuẩn bị. GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án HS: Ôn tập kiến thức chương I III. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 3. Thu bài kiểm tra 4. Nhận xét 5. Dặn dò - HS về làm các bài tập trong đề kiểm tra - Hs xem tước bài mới MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất Hỗn hợp Câu Số điểm Tỉ lệ % 2.3 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Nguyên tử Cấu tạo nguyên tử Câu Số điểm Tỉ lệ % 1a,b 0,5đ 5% 2 0,5đ 5% Nguyên tố hóa học Kí hiệu hóa học Kí hiệu hóa học Kí hiệu hóa học Câu Số điểm Tỉ lệ % 2.2 0,5đ 5% 3a 1đ 10% 3b 1đ 10% 3 2,5đ 25% Đơn chất và hợp chất. Phân tử Khái niệm, phân loại Phân tử khối Câu Số điểm Tỉ lệ % 1.c,d; 2.5 1đ 10% 2.1 0,5đ 5% 4 1,5đ 15% Công thức hóa học Cách lập CTHH Câu Số điểm Tỉ lệ % 2.4 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Hóa trị Lập CTHH theo hóa trị cho trước Cách tính hóa trị Lập CTHH theo hóa trị cho trước Viết lại CTHH theo hóa trị cho trước Câu Số điểm Tỉ lệ % 2.6 0,5đ 5% 1 2đ 20% 2 1,5đ 15% 4 0,5đ 5% 4 4đ 45% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 3,5đ 35% 5 4,5đ 45% 1 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 15 10đ 100% Trường: KIỂM TRA Lớp: Môn: Hóa học 8 Họ và tên:............................................................ Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:.................................................... Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 (1đ): Đánh dấu Đ vào câu đúng và S vào câu sai trước mỗi câu sau: A. Nguyên tử gồm 3 loại hạt: proton, nơtron và electron. B. Hạt nơtron mang điện tích dương. C. Đơn chất gồm những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. D. Hợp chất được chia làm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ. Câu 2 (3đ): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: 2.1) Phân tử khối của hợp chất CuO là: A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D. 80 đvC 2.2) Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào biểu diễn hai nguyên tử hiđro? A. H2 B. 2H C. H2 D. 2H2 2.3) Nước tự nhiên là một hỗn hợp, vì: A. trong suốt, không màu C. không được sử dụng để pha chế nước cất B. chỉ chứa một chất D. gồm nhiều chất trộn lẫn 2.4) Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3 B. H3NO C. H2NO3 D. HN3O. 2.5) Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất C. 5 đơn chất và 1 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất 2.6) Hợp chất tạo bởi Al(III) và S(II) là: A. Al2S3 B. Al2S C. Al3S2 D. AlS3 Phần II: Tự luận (6 điểm). Câu 1(2đ): Tính hóa trị của Fe trong công thức Fe2O3 Câu 2(1,5đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Ca(II) và OH(I) Câu 3(2đ): Các cách viết sau chỉ những ý gì ? (1,0 đ) • 4 Ca: • 3 S : Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt các ý sau: (1,0 đ) • Ba phân tử hiđro • Bốn phân tử nước • Năm phân tử nitơ • Sáu phân tử muối ăn Câu 4 (0,5đ): Hãy chỉ ra công thức hóa học sai và viết lại cho đúng: Zn2O2, CaO. Biết Zn(II); Ca(II) (Cho: O = 16; Cu = 64) BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN Nội dung Câu Đáp án Điểm TRẮC NGHIỆM 1 A - Đ B – S C - S D – Đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 2.1 – D 2.2 – B 2.3 – D 2.4 - A 2.5 – B 2.6 – A 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ TỰ LUẬN 1 Gọi hóa trị của Fe trong CT Fe2O3 là a Theo QTHT ta có: 2. a = 3. II a= III Vậy Fe hóa trị III 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 Gọi CTHH tạo bởi Ca(II) và OH (I) là Cax(OH)y Theo QTHT ta có: x.II = y.I →x=1y=2 Vậy CTHH cần tìm là Ca (OH)2 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 3 4 Ca: Bốn nguyên tử canxi S: Ba nguyên tử lưu huỳnh 0,5đ 0,5đ • Ba phân tử hiđro: 3 H2 • Năm phân tử nitơ: 5 N2 • Bốn phân tử nước: 4 H2O • Sáu phân tử muối ăn: 6 NaCl 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 CTHH sai: Zn2O2. Viết lại: ZnO 0,5đ →x=1y=2 Ngày soạn: Ngày dạy: KIỂM TRA Môn : Hóa học 8 Thời gian : 45 phút I.Mục tiêu 1.Kiến thức. -Đánh giá nhận thức của HS qua 1 học kì để có kế hoạch bồi dưỡng HS. 2.Kỹ năng. -Kiểm tra kĩ năng trình bày giải các bài tập hóa học 3.Thái độ. -Giáo dục thái độ tự giác, lòng trung thực -Tạo sự say mê trong học tập . 4.Phát triển năng lực. -Năng lực tính toán -Năng lực giải quyết vấn đề. -Năng lực thực hành hóa học -Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. II-Chuẩn bị. GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án HS: Ôn tập kiến thức kì I III-Tiến trình dạy học. 1-Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra *Ma trận đề KT: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên tử Hình dạng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5= 0,5% Phương trình hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5= 0,5% Công thức hóa học Lập CT Các tìm công thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 3đ 2 3,5= 35% Tính theo CTHH Tính thành phần phần trăm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1=10% Tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 2=20% Thực hành Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 2=20% Mối quan hệ m, M, n Công thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5=0,5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 5=50% 1 1=10% 1 2=20% 1 2=20% *Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoan tròn vào đầu chữ cái trước mỗi ý trả lời đúng. Câu 1 :Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào? Hình bầu dục C. Hình vuông Hình cầu D. Hình chữ nhật Câu 2: Biểu thức liên hệ giữa m, M và n là: n= M/m C. n = m/M n = m. M D. N = m . 100%M Câu 3: Trong các PT sau, PT nào đã cân bằng. A. H2 + O2 -> H2O C. K + O2 -> K2O B. Al + O2 -> Al2O3 D. C + O2 -> CO2 Câu 4: Phân tử Đồng (II) sunfat có 1 Cu, 1S và 40. Công thức hóa học là: A. CuSO4 C. CuS2O4 B. Cu2SO4 D. CuSO *Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu 1(3đ): Lập công thức tạo bởi: Cu(II) và O (II) b) Na(I) và SO4 (II) Câu 2 (1đ): Tính thành phần phần trăm của Cu, O trong công thức CuO. Câu 3(2đ): Cho PT hóa học sau. Fe + 2 HCl -> FeCl2 + H2 Cho 5,6 gam sắt, tác dụng với HCl. Tính khối lượng muối thu được và thể tích khí H2 Câu 4 (2đ): Nêu dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành, hiện tượng, giải thích và viết PT của phản ứng Sắt tác dụng với Lưu huỳnh (S) ĐÁP ÁN *Phần I: Trắc nghiệm (2đ) : Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ Đáp án đúng : 1-B 2-B 3-D 4-A *Phần II: Tự luận (8đ) Câu 1: Lập CT đúng (1,5đ) -Gọi CT tạo bởi Cu (II) và O (II) có dạng chung CuxOy Theo QTHT ta có: x . II = y . II Chuyển thành tỉ lệ =>xy=IIII=1 →x=1y=1 Vậy CT cần tìm là CuO Lập CT đúng (1,5đ) -Gọi CT có dạng chung Nax(SO4)y Theo QTHT ta có: x . I = y . II Chuyển thành tỉ lệ =>xy=III=2 →x=2y=1 Vậy CT cần tìm là Na2SO4 Câu 2: (1đ) -KL mol của CuO = 64 + 16 = 80(g) %Cu =64.100%80=80% % O = 100% - %Cu = 20% Câu 3: (2đ) Viết phương trình. * nFe=5,65,6=0,1mol ->Theo PTHH: nFecl2 = nFe = 0,1mol ->mFecl2=0.1 x 127=12,7 (g) * mH2= mFe= 0,1mol -> VH2=0.1 .22,4=22,4 (l) Câu 4: (2đ). -Dụng cụ -Hóa chất (15đ) -Cách tiến hành -Hiện tượng và giải thích PT: Fe + S -> FeS (0,5đ) 3-Thu bài kiểm tra 4-Nhận xét giờ kiểm tra. Ý thưc trong giờ KT 5-Hướng dẫn về nhà. -Làm lại bài KT vào vở bài tập Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 46: KIỂM TRA: 1 tiết Môn : Hóa học 8 Thời gian : 45 phút I.Mục tiêu 1.Kiến thức. -Đánh giá sự nhận thức của h/s qua chương học, từ đó có kế hoạch bổ sung những KT rỗng cho HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi. -HS phải đạt được: + T/c của ôxi + Ô xít, không khí + Các loại phản ứng hóa học đã học + Sự ô xi hóa chậm 2.Kỹ năng. -Lập CTHH, PTHH, Tính theo PTHH 3.Thái độ. -Giáo dục ý tức tích cực tự giác làm bài -Ý thức độc lập vươn lên khi làm bài 4.Phát triển năng lực. -Năng lực sử dụng ngôn ngữ. -Năng lực tính toán -Năng lực giải quyết vấn đề. II-Chuẩn bị. GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án HS: Ôn lại những kiến thức liên quan III-Phương pháp. Các phương pháp kiểm tra đánh giá. IV-Tiến trình dạy học. 1-Ổn định tổ chức lớp. 2-Kiểm tra: GV phát đề cho HS làm *Ma trận đề KT: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T/c của Ôxi Cách thu Ô xi Các thu Ô xi Viết PT Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 1đ 1 1đ 3 2,5 = 25% Ô xít -K/niệm -Phân loại Gọi tên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 2 2=20% Phản ứng phân hủy Khái niệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1=10% Phản ứng hóa hợp Khái niệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1=10% Thành phần không khí Thành phần KK Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5= 5% Kỹ năn tính toán Tính thể tích Thể tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ 1 1,5đ 2 3=30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 5=50% 1 1=10% 2 2,5= 25% 1 1,5= 15% 10 10=100% *Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoan tròn đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1 :Ô xit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là: Phi Kim C. Ô xi Kim loại D. Hiđrô Câu 2: Trong phòng thí nghiệm Ô xi được thu bằng cách: Đẩy nước C. Đẩy không khí Nung nóng D. Cả A và C Câu 3: Đâu là Ôxit axit. Na2O C. P2O5 FeO D. CuO Câu 4: Thành phần của không khí gồm: 21% khí nitơ, 78% khí ôxi, 1% các khí khác 21% khí ôxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí ôxi *Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu 1(2đ): Phản ứng hóa hợp là gì? Phản ứng phân hủy là gì? Cho VD với mỗi loại phản ứng? Câu 2 (1đ): Gọi tên các Ôxit sau: CO2, Al2O3, FeO, P2O5 Câu 3(2đ): Viết PT điều chế Ôxi trong phòng thí nghiệm. Nêu cách thu khí Ôxi? Câu 4 (3đ): Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong không khí thu được khí lưu huỳnh điôxit ở (đktc). Viết PT Tính VSO2=? Tính thể tích khí ôxi đã dùng? Tính thể tích không khí đã dùng? (Biết VO2=15Vkk) ĐÁP ÁN *Phần I: Trắc nghiệm Mỗi ý trả lời đúng 0,5đ Đáp án đúng : 1-C 2-D 3-C 4-B *Phần II: Tự luận (8đ) Câu 1: (2đ) -HS nêu đúng k/n phản ứng hóa hợp, ví dụ (1đ) -Khái niệm phản ứng phân hủy, ví dụ (1đ) Câu 2: (0,25đ) Mỗi tên oxit đúng được CO2 : Cacbon điôxit Al2O3 : Nhôm ôxit FeO : Sắt (II) Ôxit P2O5 : Đi phôt pho pentaôxit Câu 3: (2đ). -Viết PT điều chế Ôxi trong phòng TN (1đ) -Cách thu khí Ôxi: + Ôxi đẩy nước ra khỏi ống nghiệm (1đ) + Ôxi đẩy không khí ra khỏi lọ to Câu 4: (3đ). PT: S+ O2 → SO2 (0,5đ) Theo bài ra: ns=3,232=0,1mol -Theo PT: nSO2=ns= 0,1 mol (0,5đ) ->VSO2=0,1 .22,4=2,24 l (0,5đ) c) Theo PT: nO2=ns= 0,1 mol (0,5đ) ->VO2=0,1 .22,4=2,24 l (0,5đ) d) Thể tích không khí đã dùng: VKK=VO2x5 =2,24 x 5=11,2 (l) (0,5đ) 3-Thu bài : GV thu bài KT của HS 4-Nhận xét giờ kiểm tra. Ý thức của HS 5-Hướng dẫn về nhà (1P) -Làm lại bài KT vào vở -Đọc trước bài mới. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 46: KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Hóa học 8 I.Mục tiêu 1.Kiến thức. -Kiểm tra lại kiến thức của HS. -HS phải đạt được. +Độ tan, nồng độ phần trăm, tính toán và pha chế một dd. +Axit, Bazơ, Muối. -Đánh giá sự nhận thức của HS qua 1 năm học. 2.Kỹ năng. -Rèn kĩ năng trình bày bài, giải được những bài toán định lượng, định tính. 3.Thái độ. -Giáo dục thái độ tự giác, trung thực. 4.Phát triển năng lực. -Năng lực sử dụng ngôn ngữ. -Năng lực tính toán -Năng lực giải quyết vấn đề. -Năng lực thực hành hóa học II-Chuẩn bị. GV: Thiết lập ma trận, đề và đáp án HS: Ôn tập kiến thức cũ. III-Tiến trình dạy học. 1-Ổn định tổ chức lớp (1/) 2-Kiểm tra: GV phát đề cho HS làm *Ma trận đề KT: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Axit, Bazơ, Muối T/c của axit, bazơ -Cách gọi tên axit, bazơ, M -Phân loại -Cách gọi tên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5đ 1 2đ 1 1đ 3 4,5= 45% Nước T/c hóa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5= 5% Độ tan Khái niệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1 = 10% Nồng độ phần trăm Khái niệm Công thức tính C% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 2 2=20% Pha trộn dd theo nồng độ cho trước -Biết cách pha chế dd Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 1 2=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2= 20% 1 2=20% 2 2= 20% 1 2= 20% 8 10=100% ĐỀ BÀ *Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng. Câu 1 :Trong các hợp chất sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. HCl B. KOH C. NaCl D. NaNO3 Câu 2: Trong các hợp chất sau, chất nào là bazơ tan được trong nước. Zn(OH)2 C. Cu(OH)2 KOH D. Al(OH)3 Câu 3: Hợp chất ôxit nào sau đây tác dụng với nước? K2O B. Na2O C. BaO D. Cả A, B,C Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều là muối axit? A. KCl , NaHCO3 C. NaHCO3, NH4Cl B. K3PO4 , KHS D. NaCl, MgSO4 *Phần II: Tự luận (8 điểm). Câu 1(1đ): Độ tan của một chất trong nước là gì? Lấy ví dụ? Câu 2 (3đ): Cho các công thức sau NaCl, HNO3, Cu(OH)2, HCl, Ca(HSO4)2, NaOH. Hãy đọc tên và cho biết chúng thuộc loại chất nào đã học. Câu 3(2đ): Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì? Nếu hòa tan 25gam NaCl vào 75 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được Câu 4 (2đ): Từ muối CuSO4, nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy tính toán và giới thiệu cách pha chế 200g dung dịch CuSO4 15%. ĐÁP ÁN *Phần I: Trắc nghiệm (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5đ Đáp án đúng : 1-A 2-B 3-D 4-C *Phần II: Tự luận (8đ) Câu 1: (1đ) -K/n độ tan (0,5đ) -VD (0,5đ) Câu 2: (3đ) -Xác định và đọc tên mỗi chất đúng được (0,5đ) A xit: HCl, HNO3 Bazơ: NaOH, Cu(OH)2 Muối: NaCl, Ca(HSO4)2 Câu 3: (2đ). K/n nồng độ phần trăm Ta có: mdd= mdd+ mdm (1đ) = 100(g) (1đ) ->C% = 25% Câu 4: (2đ). -KL chất tan CuSO4 là: mCT= 15 x200100=30 (g) (0,5đ) -KL dung môi là: 200 – 30 = 170(g) (0,5đ) *Cách pha chế (1đ): Cân bằng 30g CuSO4 cho vào cốc có dung tích 250ml. Sau đó đong lấy 170ml nước cất rồi đổ dần vào cốc khuấy nhẹ cho tan hết. Ta được 200ml dd CuSO4 15% 3-Thu bài KT . 4-Nhận xét giờ kiểm tra. Ý thức trong giờ KT 5-Hướng dẫn về nhà: -HS làm lại bài KT vào vở.
Tài liệu đính kèm: