ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE-LIPIT VÀ CACBOHIĐRAT HỢP CHẤT ESTE-LIPIT Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 6. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 8. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 9. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 10. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 11. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 12. Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 13. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 14. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 15. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 17. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 18. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ? CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 19. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ? A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2 Câu 20. Este không phân nhánh ứng với CTPT C4H8O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi là A. iso-propyl fomat B. propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 21. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ? A. CH3-COO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH3COO-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2CH2Cl Câu 22. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ? A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3 C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5 Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Các este có nhiệt độ sôi cao hơn axit hay ancol tương ứng B. Các este rất ít tan trong nước và nhẹ hơn nước C. Trong tự nhiên este tồn tại ở cả 3 thể rắn, lỏng và khí D. Đốt cháy este no đơn chức cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 Câu 24: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là A. phản ứng hiđrat hoá B. sự lên men C. phản ứng crackinh D. phản ứng xà phòng hóa Câu 25. Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất trong dãy nào sau đây là đúng? A. HCOOCH3 < HCOOH < CH3OH B. HCOOCH3 < CH3OH < HCOOH C. HCOOH < CH3OH < HCOOCH3 D. CH3OH < HCOOCH3 < HCOOH Câu 26. Hợp chất este nào khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol: A. CH3COOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. CH3OCOCH2COOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 27. Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là: A. Axit axetic và ancol etylic B. Axit fomic và ancol etylic C. Axit axetic và ancol metylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 28. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức X là: A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H3COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 29. Một hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. X không tác dụng với Na, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là: A. HO-CH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH2COOH D. CH3COOCH3 Câu 30. Cho este X có công thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este: A. No, đơn chức B. Không no, đơn chức, mạch vòng C. No, đơn chức, mạch hở D. No, đơn chức, mạch vòng Câu 31. X là chất hữu cơ không làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với NaOH. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. CH3COOH C. HCOOCH3 D. HCOOH Câu 32. Chất vừa tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Metyl fomat B. Iso amyl axetat C. Metyl axetat D. Etyl axetat Câu 33. Phát biểu nào sau đây sai khi nói đến vai trò của H2SO4 trong phản ứng este hóa là: A. Hút nước làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận B. Xúc tác làm tốc độ phản ứng thuận tăng C. Xúc tác làm cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận D. Xúc tác làm phản ứng nhanh đạt đến trạng thái cân bằng Câu 34. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và ancol không no đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi là: A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 35. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở C2H4O2 cho phản ứng tráng bạc: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 36. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được: A. CH3COOH và C6H5ONa B. CH3COONa và C6H5ONa C. CH3COOH và C6H5OH D. CH3COONa và C6H5OH Câu 37: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 38: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 39: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 40: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 41: Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 42: Đun nóng este CH3COOC2H5 với H2SO4 đặc, sản phẩm thu được là A. C2H5COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH. C. CH3COONa và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3OH. Câu 43: Este vinylbenzoat có công thức là A. CH3COOCH3. B. C6H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 44: Este metyl metacrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. HCOOCH3. Câu 45: Đun nóng este CH3COOCH=CH-CH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CH2CHO C. CH3COONa và CH3- CH=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 46: Đun nóng este CH2=CHCOOC6H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và C6H5ONa. B. CH2=CHCOONa và C6H5OH C. C6H5COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và C6H5OH. Câu 47. Trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh gọi là: A. Protein B. Chất béo C. Lipit D. Este Câu 48. Nếu đun nóng glixerol với R1COOH và R2COOH thì thu được bao nhiêu este 3 chức: A. 12 B. 9 C. 18 D. 6 Câu 49. Xà phòng được điều chế bằng cách: A. Hiđro hóa chất béo B. Phân hủy chất béo C. Thủy phân chất béo trong axit D. Thủy phân chất béo trong kiềm Câu 50. Đốt cháy một este no đơn chức thu được kết quả nào sau đây: A. B. C. Không xác định được D. Câu 51. Muối natri của axit béo gọi là: A. Muối hữu cơ B. Xà phòng C. Este D. Dầu mỏ Câu 52. Khi xà phòng hóa tripanmitin, thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và glixerol B. C15H31COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 53. Khi xà phòng hóa triolein, thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol B. C17H29COONa và glixerol C. C17H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol Câu 54. Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch H2SO4 loãng B. H2 ở nhiệt độ phòng C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác D. dung dịch NaOH đun nóng Câu 55. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no B. Không chứa gốc axit C. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm D. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no Câu 56. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì: A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no D. Không chứa gốc axit Câu 57. Chất béo có chung đặc điểm nào sau đây: A. Không tan trong nước, nặng hơn nước B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước C. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước Câu 58. Chất béo hay còn gọi là: A. Triaxylglixerol(triglixerit) B. Tripanmitoylglixerol C. Triglixerol D. Trioleoylglixerol Câu 59. Một số este được dùng trong hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este: A. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng B. Là chất dễ bay hơi C. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. Có mùi thơm an toàn với người Câu 60. Vì sao các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit hay ancol (cùng số nguyên tử cacbon)? A. Vì các este không có liên kết hiđro giữa các phân tử B. Vì các este dễ bay hơi hơn C. Vì axit và ancol không có liên kết hiđro giữa các phân tử D. Vì các este có liên kết hiđro giữa các phân tử Câu 61. Chất nào sau đây có tên gọi là phenyl axetat? A. C6H5COOC2H5 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. C2H5COOC6H5 Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo B. Chất béo không tan trong nước C. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố Câu 63. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 64. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0) Câu 65. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 66. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 67. Thủy phân hoàn toàn 12 gam este no đơn chức mạch hở cần 11,2 (g) KOH. CTPT của este là A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 68. Este X có dX/ H2 = 37. X được tạo thành từ axit cacboxylic no đơn chức và ancol metylic. CT của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3 Câu 69. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 70. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 71. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g Câu 72. Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dd NaOH 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 8,56 g B. 3,28 g C. 10,4 g D. 8,2 g Câu 73. Cho 12,9 gam este X có CTPT C4H6O2 vào 150 ml dd NaOH 1,25M thu được 13,8 gam chất rắn khan. X là A. metyl acrylat B. vinyl axetat C. vinyl acrylat D. alyl axetat Câu 74. Một este E có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,5. Đun 22 g E với 500ml dd NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dd thu được 34 g chất rắn khan. CT của E là A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH3 Câu 75. Xà phòng hóa 26,4 gam hỗn hợp hai este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 cần dùng khối lượng NaOH nguyên chất là A. 8 g B. 12 g C. 16 g D. 20 g Câu 76. Hai este đơn chức X, Y là đồng phân của nhau. Khi xà phòng hóa hoàn toàn 1,85 gam X cần vừa đủ với 250 ml dd NaOH 0,1M. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5, C2H5COOC2H3 C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3, HCOOCH(CH3)2 Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức mạch hở thu được 2,7g H2O thì thể tích CO2 sinh ra đo ở đktc là A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 5,6 lit Câu 78. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X no đơn chức cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ đơn chức X chỉ thu được 4,48 lit CO2 đktc và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X td với dd NaOH vừa đủ đến khi pư hoàn toàn thu được 4,8 gam muối của axit Y và một chât hữu cơ Z. Vậy X là A. iso- propyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl propionat Câu 81. Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH ( có H2SO4 đ) tạo 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất pư este hóa là A. 62,5% B. 62,0% C. 30,0% D. 65,0% Câu 82. Cho dung dịch X chứa 1mol CH3COOH tác dụng với 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất đạt 80% . Khối lượng este thu được là A. 65,32 g B. 88 g C. 70,4 g D. 56,32 g Câu 83. Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 g C2H5OH (H2SO4 đ) thu được m g este (H=80 %). Giá trị của m là A. 12,96 g B. 13,96 g C. 14,08 g D. 11,96 g Câu 84. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 85. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 86. Thể tích khí H2 ở đktc cần để hiđro hóa hoàn toàn 884 kg triolein là A. 44,8 m3 B. 67,2 lit C. 22,4 m3 D. 67,2 m3 Câu 87. Thủy phân hoàn toàn 88,4 gam một loại chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH, ta thu được 91,2 gam muối khan. CTCT của chất béo là A. (C15H31COO)3C3H5 B. C3H5(OOC C17H33)3 C. (C17H35COO)3C3H5 D. C3H5(C17H33COO)3 CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 2. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho: A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Fructozơ D.Tinh bột Câu 3. Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng D. ban đầu dd có màu xanh lam sau đó có kết tủa đỏ gạch Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 5. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thuỷ phân? A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ Câu 8. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 9. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 10. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 11. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào? A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương? A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic Câu 13. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 14. Trong phân tử gluxit(cacbohiđrat) luôn có nhóm chức: A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-CO- Câu 15. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ C. Đều có mạch không phân nhánh D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau Câu 16. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau? A. Cu(OH)2/ NaOH B. O2 (dư, t0) C. Dd AgNO3/ NH3 D. H2O (H+) Câu 17. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit Câu 18. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 19. Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 20. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là : A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 22. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 23. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 24. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 25. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z X, Y, Z lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic Câu 27. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG I2 Hồ tinh bột Hóa xanh hồ tinh bột Nước brom Glucozơ, mantozơ Nước brom bị mất màu Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Dung dịch màu xanh lam Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O) AgNO3/ NH3, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ Tạo kết tủa trắng (Ag) Câu
Tài liệu đính kèm: