Hóa học - Kiểm tra chương 2, 3

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kiểm tra chương 2, 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kiểm tra chương 2, 3
KIỂM TRA CHƯƠNG 2-3 
Câu 1 . Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m :
	A.38,72. 	B. 35,50. 	C. 49,09. 	D. 34,36.
Câu 2. . Công thức hoá học của supephotphat kép là:
	A. Ca3(PO4)2	B. CaHPO4	C. Ca(H2PO4)2	D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 3 : Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. 
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
 (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. 
 (4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.. 
 (5) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. 
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là 
A. 2. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4. 
Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là 
	A.2,00. 	B. 1,00. 	C. 1,25. 	D. 0,75.
Câu 5: Hãy chọn dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon:
	A.CuO;ZnO;CO2;H2;HNO3đ;H2SO4đ 	 B.Al2O3;K2O;Ca;HNO3đ;H2SO4đ
	C.CuO;Na2O;Ca;HNO3 đ;H2SO4 đ;CO2	D.Ag2O;BaO;Al;HNO3đ;H2SO4đ;CO2
Câu 6: Có 3 lọ đựng chất rắn :CaCO3;Na2CO3;NaNO3 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt .PP để phân biệt các chất trên là: 
A.H2O;quỳ tím;	B. dd HCl	C.H2O;CO2	 D.Tất cả đều đúng
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn hh MgCO3;CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dd C . Đun nóng dd C lại thu được kết tủa B.vậy A,B,C lần lượt :A.CO;CaCO3;Ca(HCO3) 	 	B.CO2;Ca(HCO3)2;CaCO3 
 C.CO;Ca(HCO3)2;CaCO3 	 D.CO2;CaCO3;Ca(HCO3)2
Câu 8 Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là 
	A. 19,76 gam. 	B. 22,56 gam. 	C. 20,16 gam. 	D. 19,20 gam.
Câu 9. Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng 
	A.4. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 3.
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(1) Đốt dây sắt trong khí clo. 
 (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). 
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? 
	A. 2.	 B. 1. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
	A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). 
 B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. 
 C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 	
 D. Phân urê có công thức
Câu 12Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
	A.amophot. 	B. ure.	C. natri nitrat. 	D. amoni nitrat.
Câu 13. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
 A/ (A) là NO, (B) là N2O5	 B/ (A) là N2, (B) là N2O5	 
 C/ (A) là NO, (B) là NO2	 D/ (A) là N2, (B) là NO2
Câu 14. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
 A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.	 
 B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
 C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .	 
 D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2
Câu 15. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là 
 A. 25% B.50% C.75% D.60%
Câu 16. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện 
 A.khói màu trắng. B.khói màu tím.	 C.khói màu nâu. D.khói màu vàng.
Caâu 17. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 .	B. Dung dịch BaCl2.	 C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 18. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g 
Câu 19: Khử 4,64g hh X gồm FeO và Fe2O3;Fe3O4 bằng khí CO dư thì thu được chất rắn Y.Khí thoát ra sau phản ứng dược dẫn vào dd Ba(OH)2dư thu được 1,97g kết tủa .Khối lượng chất rắn Y là:	
A.4,48g	B.4,84g	C.4,40g	D.4,68g
Câu 20 Cho 1,84g hh 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672lít CO2 và dd X (các khí đo ở đktc).Khối lượng muối trong dd X là: 
A.1,17g	 B.2,17g 	C.3,17g 	 D.2,71g 
Câu 21 : Cho 11,2lít khí CO2(đktc) tác dụng với V lít dd NaOH 0,2M.Nếu tạo thành 2 muối với tỷ lệ mol là:
số mol muối axit:số mol muối trung hoà =1:2thì V có giá trị là:
A.≈4,5lít 	 B.≈4,167lít	 	C.≈ 4,25lít	D.≈5,16lít
Câu 22. Đốt cháy 6,2 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam dung dịch H3PO4 10% thì thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là:
	A. 18,5 %	B. 19,8 %	C. 19,2 %	D.14,9 %
Câu 23. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
	A. NH4Cl	B. NH4NO3	C. (NH4)2SO4	D. (NH2)2CO
Câu 24. Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng CuO nung nóng là:
A.CuO từ nâu đen chuyển sang màu trắng. B. CuO không thay đổi
 C.CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh
Câu 25 Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
Câu 26 Cho 15g hỗn hợp Al, Mg (có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2) tác dụng với dd HNO3 thu được 5,88 lít (đkc) hỗn hợp khí B gồm NO và X (nNO: nX=2:1). Khí X là: 
A. N2O 	B. NO2 	C. N2 	D. không xác định được
Câu 27. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. 
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 28 : Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: 
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 29: Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3;FeO;CuO;MgO,nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
 	 A.Al2O3 ;Cu;Fe;Mg	 	B.Al2O3;Cu;Fe;MgO C.Al;Fe;Cu;MgO 	D.Al;Cu;Fe;Mg
Câu 30: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây:
	A.Mgiê 	B.Cacbon 	C. Phôtpho 	D. Mêtan

Tài liệu đính kèm:

  • docxkt_11.docx