Hóa học - Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân (Đề 2)

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân (Đề 2)
14. Kĩ thuật xác định nhanh số đồng phân (Đề 2)
Câu 1. Số các đồng phân của amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N là: 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
Câu 2. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: 
A. 3 
B. 1 
C. 2 
D. 4 
Câu 3. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là 
A. 3 
B. 1 
C. 2 
D. 4 
Câu 4. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ? 
A. 6 
B. 9 
C. 4 
D. 3 
Câu 5. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là 
A. 2. 
B. 1. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu 6. Số amin chứa vòng benzen, bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là 
A. 2. 
B. 4. 
C. 5. 
D. 3. 
Câu 7. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? 
A. 6 
B. 8 
C. 7 
D. 5 
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là 
A. 3. 
B. 2. 
C. 5. 
D. 4. 
Câu 9. Số hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C8H10 là 
A. 5. 
B. 3. 
C. 4. 
D. 2. 
Câu 10. Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O? 
A. 3. 
B. 5. 
C. 6. 
D. 4. 
Câu 11. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 2. 
B. 5. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu 12. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là 
A. 5. 
B. 4. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu 13. Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau ? 
A. 2. 
B. 4. 
C. 5. 
D. 3. 
Câu 14. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N ? 
A. 3. 
B. 2. 
C. 5. 
D. 4. 
Câu 15. Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là 
A. 9. 
B. 4. 
C. 6. 
D. 2. 
Câu 16. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là 
A. 4. 
B. 2. 
C. 1. 
D. 3. 
Câu 17. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là 
A. 6. 
B. 5. 
C. 3. 
D. 4. 
Câu 18. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin ? 
A. 6. 
B. 9. 
C. 4. 
D. 3. 
Câu 19. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: 
A. 3. 
B. 4. 
C. 5. 
D. 6.
Câu 20. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73 %. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là 
A. 3. 
B. 2. 
C. 4. 
D. 1. 
Câu 21. Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 4. 
B. 8. 
C. 5. 
D. 7. 
Câu 22. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là 
A. 5. 
B. 4. 
C. 2. 
D. 3. 
Câu 23. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là 
A. 2. 
B. 4. 
C. 3. 
D. 5. 
Câu 24. Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là 
A. 3. 
B. 6. 
C. 4. 
D. 5. 
Câu 25. Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ? 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4 
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Có 2 CTCT thỏa mãn là NH2CH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH
Câu 2: A
Ta có
Có 3 CTCT thỏa mãn là HO-CH2-CHO, CH3COOH, HCOOCH3
Câu 3: D
Có 4 đipeptit: Ala-Ala, Ala -Gly, Gly-Gly và Gly-Ala
Câu 4: A
Sẽ có tripeptit khi thủy phân từ 3 amino axit khác nhau
Câu 5: C
Có 3 CTCT thỏa mãn là CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC17H35)-CH2(C15H31), CH2(OCOC17H33)-CH(OCOC15H31)-CH2(C17H35), 
CH2(OCOC17H35)-CH(OCOC17H33)-CH2(C15H31)
Câu 6: B
Có 4 CTCT thỏa mãn là C6H5CH2NH2; o,p,m-CH3C6H4NH2
Câu 7: A
Có 6 CTCT thỏa mãn là Ala-Ala-Gly, Ala-Gly-Gly, Ala-Gly-Ala, Gly-Gly-Ala, Gly-Ala-Ala, Gly-Ala-Gly
Câu 8: D
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH≡C-CH2-CH3, CH3-C≡C-CH3, CH2=CH-CH=CH2, 
CH2=C=CH-CH3
Câu 9: C
→ CTCT có 1 vòng benzen.
Có 4 CTCT thỏa mãn là C6H5CH2CH3; o,p,m-CH3C6H4CH3
Câu 10: B
Có 5 CTCT thỏa mãn là C6H5CH2OH; o,p,m-CH3C6H4OH; C6H5-O-CH3
Câu 11: A
Có 2 CTCT thỏa mãn là CH3CH2CH3NH2, CH3CH(NH2)CH3
Câu 12: C
Có 2 CTCT thỏa mãn là CH3CH2OH và CH3-O-CH3
Câu 13: B
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH3CH2CH2CH2OH, CH3CH(OH)CH2CH3, (CH3)2-CH-CH2OH, (CH3)3-COH
Câu 14: A
Có 3 CTCT thỏa mãn (CH3)2-N-CH2CH2CH3, (CH3)2-N-CH(CH3)2, CH3-N-(C2H5)2
Câu 15: B
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH2(OCOCH3)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOC2H5), 
CH2(OCOCH3)-CH(OCOC2H5)-CH2(OCOCH3), 
CH2(OCOC2H5)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOCH3), 
CH2(OCOC2H5)-CH(OCOCH3)-CH2(OCOC2H5)
Câu 16: D
Có thể thu được tối đa 3ete là CH3-O-CH3, C2H5-O-C2H5, CH3-O-C2H5
Câu 17: A
Coi C17H35COOH, C15H31COOH lần lượt là A-COOH, B-COOH.
Có 6 trieste thỏa mãn là CH2(OCOA)-CH(OCOA)-CH2(OCOA), 
CH2(OCOA)-CH(OCOA)-CH2(OCOB), CH2(OCOA)-CH(OCOB)-CH2(OCOA), 
CH2(OCOB)-CH(OCOB)-CH(OCOB), CH2(OCOB)-CH(OCOA)-CH2(OCOB), 
CH2(OCOB)-CH(OCOB)-CH(OCOA)
Câu 18: A
Có 6 CTCT thỏa mãn là Gly-Ala-Phe, Gly-Phe-Ala, Ala-Gly-Phe, Ala-Phe-Gly, Phe-Ala-Gly, Phe-Gly-Ala
Câu 19: C
Có 5 CTCT thỏa mãn là NH2CH2CH2CH2COOH, CH3CH(NH2)CH2COOH, CH3CH2CH(NH2)COOH, NH2CH2-CH(CH3)-COOH, (CH3)2-CH(NH2)-COOH
Câu 20: B
Biện luận → x = 3; y = 9.
Có 2 CTCT thỏa mãn là CH3CH2CH2NH2, CH3CH(NH2)CH3
Câu 21: B
mHCl = 15 - 10 = 5 gam → nHCl ≈ 0,137 mol → MX = 73 → C4H11N
Có 8 CTCT thỏa mãn là CH3CH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH(NH2)CH3, (CH3)2-CH-CH2NH2, (CH3)3-C-NH2, CH3-NH-CH2CH2CH3, CH3-NH-CH(CH3)2, CH3CH2-NH-CH2CH3, 
(CH3)2-N-CH2CH3
Câu 22: B
nHCl = (9,55 - 5,9) : 36,5 = 0,1 mol → MX = 5,9 : 0,1 = 59 → C3H9N.
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH3CH2CH2NH2, CH3-CH(NH2)-CH3, CH3-NH-CH2CH3, (CH3)3N 
Câu 23: B
Có 4 CTCT thỏa mãn là CH2Cl-CH(CH3)-CH2-CH3, (CH3)2-CCl-CH2-CH3, 
(CH3)2-CH-CHCl-CH3, (CH3)2-CH-CH2-CH2Cl
Câu 24: D
nC : nH : nO = 1,75 : 2 : 0,25 = 7 : 8 : 1 → X là C7H8O.
Có 5 CTCT thỏa mãn là C6H5CH2OH; o,p,m-CH3C6H4OH, C6H5-O-CH3
Câu 25: C

Tài liệu đính kèm:

  • doc14.-Kĩ-thuật-xác-định-nhanh-số-đồng-phân-Đề-2.doc