Hoá học hữu cơ - Đại cương về hóa học hữu cơ

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1289Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hoá học hữu cơ - Đại cương về hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoá học hữu cơ - Đại cương về hóa học hữu cơ
Câu 1: Trong hợp chất CxHyOz thì y luôn luôn chẵn và y 2x+2 là do
A. a 0 (a là tổng số lên kết p và vòng trong phân tử) B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết)
C. Mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 2 liên kết D. Cacbon và oxi đều có hoá trị là những số chẵn
Câu 2: Tổng số liên kết p và vòng ứng với công thức C5H9O2Cl là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Tổng số liên kết p và vòng ứng với công thức C5H12O2 là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. CTPT của X là: 	A. C4H10O.  	B. C5H12O. 	C. C4H10O2 	D. C4H8O2
Câu 5: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có 
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi. C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 6: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
(3) và (4). 	B. (1), (2) và (3). 	C. (1) và (2). 	D. (2), (3) và (4).
Câu 7: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y),HOC6H4¬OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: 	A. Y, T. 	 B. X, Z, T. 	C. X, Z. 	D. Y, Z
Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dạy nhào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH , CH3OCH3 B. CH3OCH3, CH3CHO 	 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH 	D. C4H10, C6H6
Câu 9: Các chất hữu cơ đơn chức: Z1,Z2,Z3 có công thức phân tử tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là?
A. CH3COOCH3 	B. HOCH2CHO 	C. CHCOOH	 D. CH3OCHO
Câu 10: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau?
 H CH3 H H H3C H
 C=C C=C C=C
H3C CH3 H3C CH3 H CH3 
 (I)	(II)	(III) 
A. (I),(II) 	B. (I),(III) 	C. (II),(III) 	D. (I),(III),(III)
Câu 11: Cho các chất sau : CH2=CH-C≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ; CH3CH=C(CH3)2 (3) ; 
CH3CH=CH-CH=CH2 (4) ; CH2=CHCH=CH2 (5) ; CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học? 	A. 2, 4, 5, 6. 	B. 4, 6. 	C. 2, 4, 6. 	D. 1, 3, 4.
Câu 12: Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hiđro, 7 phần khối lượng nitơ và 8 phần lưu huỳnh. Biết trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S . X là ?	A.CH4NS 	B.C2H2N2S	 C.C2H6NS 	D.CH4N2S
Câu 13:  Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPTnào sau đây ứng với X ?
A. C3H9O3. 	B. C2H6O2. 	C. C2H6O 	D. CH3O..
Câu 14: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức C3H6O là: A. 2 	B.3 	C.4 	D.5
Câu 15: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là: A.7 	B.8 	C.9 	D.10
Câu 16: Cho các chất chứa vòng benzen: C6H5OH (X), C6H5CH2OH (Y), CH3C6H4OH (Z), C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: A. X,Y,T 	B. X,Z,T 	C. X,Z 	 D. Y,Z
Câu 17: Axit cacboxylic no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. CTPT của X là:
A.C6H8O6 	B. C3H4O3 	C. C6H12O6 	 D. C9H12O9 
Câu 18: Có bao nhiêu CTPT hợp chất X( chứa CxHyO) có tỉ khối với H2 bằng 37 A. 1 B.2 C. 3 D.4
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CxHyO thì số mol O2 cần dùng gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, Sau phản ứng thu được CO2 và H2O trong đó số mol H2O> số mol CO2 . Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 	 B.4 	C.6	 D.5
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là? A. C2H6O 	B. CH2O 	C. C2H4O	 D. CH2O2
Câu 21: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là : A. C4H10O 	B. C4H8O2 	C. C4H10O2 	D. C3H8O
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. X có tỉ khối với He=4. CTPT của X là: A. CH2O2 B. C2H6 C. C2H4O D. C2H4O Câu 23: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít , cho hỗn hợp đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích đo ở cùng nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí , còn lại là N2. A. C2H6 	 B. C2H4 	C. C3H8 	 D. C2H2
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ C( C,H,N) bằng lượng không khí vừa đủ( gồm 1/5 thể tích O2) được khí CO2 H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tảu, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể ích 34,72 lít(đktc). Biết tỉ khối của X với O2 nhỏ hơn 2. CTPT của X là: A. C2H7N 	B. C2H8N 	C. C2H7N2 	D. C2H4N2 
Câu 25: Đốt cháy một lượng chất hữu cơ chứa C,H,Cl sinh ra 0,22 g CO2 và 0,09 g H2O,khi phân tích định lượng Cl của cùng lượng chất đó bằng AgNO3 .người ta thu được 1,435 g AgCl .Xác định công thức phân tử của hợp chất trên biết d/H2 là 42,5. A. CH3Cl 	B. C2H5Cl 	C. CH2Cl2 	D. C2H4Cl2
Câu 26:Đốt cháy hoàn toàn 0,4524g chất hữu cơ A sinh ra 0,3318g CO2 và 0,2714g H2O.Đun nóng 0,3628g chất A với vôi tôi xút để chuyển tất cả nito trong A thành NH3 rồi đẫn khí NH3 vào 20ml dung dịch H2SO4 0,5M, để trung hòa axit còn dư cần dùng 7.7ml dung dịch NaOH 1M. MA=60.Tìm CTPT của A?
A. CH4ON2 	B. C2H7N 	C. C3H9N 	D. CH4ON
Câu 27: Phân tích 1.5 gam chất hữu cơ X thu được 1.76g CO2 và 0.9 gam H2O và 112ml N2 đo ở 0 độ C và 2 atm. Nếu hóa hơi cũng 1.5 gam chất X ở 127 độ C và 1.64 atm người ta thu được 0.4 lít khí chất Z. Công thức phân tử của X ?
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được 17.6g CO2, 12.6g H2O và 69.44 lít N2, dktc. giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2  trong đó O2 chiếm 20 % thể tích không khí. Tìm CTPT của X ?
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 10,08 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4g và có 70,92g kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của A là gì
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít O2 ( Đktc) , thu được 13,44 lít ( đktc) hỗn hợp CO2,N2 và hơi nước . Sau khi ngưng tụ hết hơi nước thu được 5,6 lít khí có tỉ khối so với hidro là 20,4. CTPT của X?
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (CxHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau pư vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình, biết không khí chứa 20% oxi và 80% nito. Công thức phân tử Y?
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hh X cần tối thiểu 6,72 lit O2(dktc) . Sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc ; khối lượng tăng 5,4g. sau đó qua cho bình dung dd Ba(OH)2 thấy có 19,7g kết tủa ,loc bỏ kết tủa dung nóng nc lọc lại có 9,85 g kết tủa . tìm CTPT X?
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ A chứa C,H,O khối lượng sản phẩm cháy là p(g). Cho toàn bộ sản phẩm này qua dung dịch nước vôi trong dư thì sau cùng thu được t(g) kết tủa, Biết p=0,71t và . Xác định công thức phân tử của A.
Câu 34: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 chất A,B thuộc dãy đồng đẳng CnH2n+1OH tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2(đktc). Xác định CTPT của A,B biết MA +28= MB .
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7 lít hỗn hợp 2 hidrocacbon A,B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng CnH2n cần 31 lít O2 đo ở cùng điều kiện. Xác định CTPT của A,B và thành phần phần trăm mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng CnH2n+1OH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư sau phản ứng thấy khối lượng bình đựng tăng 5,24 gam và tạo 7 gam kết tủa. xác định CTPT và % khối lượng mỗi chất trong X
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon kế tieps nhau trong dãy đồng đẳng CnH2n. Đốt cháy hết 8,96 lít hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5, bình 2 đựng KOH rắn, Sau thấy bình 1 atwng m gam, bình 2 tăng m+ 29 gam. Xác định công thức phân tử và phần trăm khối lượng các chất trong X?
Câu 38: X và Y là 2 hợp chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp thuốc dãy đồng đẳng CnH2n+2. Đốt cháy hỗn hợp 19.2 gam thu được 14,5 lít khí CO2(0oC, 2atm). Lập CTPT của X,Y.
hHếtg

Tài liệu đính kèm:

  • docDai_cuong_hoa_huu_co_so_2.doc