Hóa học - Bài tập trắc nghiệm chương Nitơ photpho - Nguyễn Thị Thanh Đông

docx 11 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1727Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Bài tập trắc nghiệm chương Nitơ photpho - Nguyễn Thị Thanh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Bài tập trắc nghiệm chương Nitơ photpho - Nguyễn Thị Thanh Đông
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NITƠ PHOTPHO
Câu 1: Phát biểu không đúng là
A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.
B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p .
C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.
D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.
Câu 2: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất:
A. Oxit cacbon            B. Oxit nitơ.               
C. Nước.                     D. Không có khí gì sinh ra
Câu 3: Cho các phản ứng sau: N2 + O2à 2NO  và  N2 + 3H2 à 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.                          B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.      D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 4: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.                       B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.                        D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. nhiệt phân NaNO2.                                    B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
C. thủy phân Mg3N2.                                      D. phân hủy khí NH3.
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.                    B. N2.                       C. N2O.                       D. NO2
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì:
A. N2 nhẹ hơn không khí.                               B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy.            D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2.                B. HNO3.                    C. không khí.              D. NH4NO3.
Câu 9: Tính bazơ của NH3 do
A. trên N còn cặp e tự do.                             
B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.              
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 10: Phát biểu không đúng là
A.Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 11: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm:
A. chuyển thành màu đỏ.                           B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.                                        D. mất màu.
Câu 12: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3.       B. NH4+, NH3, H+.     C. NH4+, OH-.      D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 13: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 với ion Cu2+ là
A. liên kết cộng hoá trị B. liên kết hiđrô.        
C. liên kết phối trí.                             D. liên kết ion.
Câu 14: Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm:
                             2NH3 + 3Cl2 à 6HCl + N2.       
Kết luận nào sau đây đúng?
A. NH3 là chất khử.                                        B. NH3 là chất oxi hoá.             
C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.                           D. Cl2 là chất khử.
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Hiện tượng thí nghiệm là
A. lúc đầu có kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần cho dung dịch màu xanh lam.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh, không tan
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
C. lúc đầu có kết tủa màu xanh thẫm, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam.
D. lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan cho dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 16: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 (với các điều kiện coi như đầy đủ) 
A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3.                         B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3.                 D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều bị hoà tan trong dung dịch NH3 là:
A. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Ag2O.             
B. Cu(OH)2, AgCl, Zn(OH)2, Al(OH)3.
C. Cu(OH)2, AgCl, Fe(OH)2, Ag2O.             
 D. Cu(OH)2, Cr(OH)2, Zn(OH)2, Ag2O.
Câu 18: Dung dịch NH3 khôngcó khả năng tạo phức chất với hiđroxit của kim loại nào?
A. Cu.                         B. Ag.                         C. Zn.                          D. Fe.
Câu 19: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 4.
Câu 20: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
A. cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.
B. cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.
C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3.
D. cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 21: a. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
A. cho N2 tác dụng với H2 (450oC, xúc tác bột sắt).                         
B. cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. nhiệt phân muối (NH4)2CO3.
b. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.                                                   B. chưng cất.              
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa.         D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược.
Câu 22: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng
C. Khí NH3 tác dụng với oxi  có (xt, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch  muối amoni
Câu 23: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl2 khan, P2O5, CuSO4 khan.                B. H2SO4  đặc, CaO khan, P2O5.
C. NaOH rắn, Na, CaO khan.                        D. CaCl2 khan, CaO khan, NaOH rắn.
Câu 24: Ion amoni có hình
A. Ba phương thẳng.  B. Tứ diện.            C. Tháp.                  D. Vuông phẳng.
Câu 25: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước.                 B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.                 D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 26: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%.           B. 22,5%.        C. 25%.          D. 27%.
Câu 27: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.          B. 60%.          C. 70%.           D. 80%.
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
Câu 28: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200.            B. 250.            C. 500.             D. 1000.
Câu 29: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. 
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí. 
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam.  B. 8,80 gam.   C. 4,16 gam.  D. 17,6 gam.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp ba khí NO, N2, N2O (tỉ lệ mol:n NO   :nN2     :nN2O = 1: 2 : 2). Thể tích dung dịch HNO3 1M cần dùng (lít) là
A. 1,92.                      B. 19,2.                       C. 19.              D. 1,931.
Câu 31: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử  duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch  Z là
A. 76,5 gam.         B. 82,5 gam.              C. 126,2 gam.              D. 180,2 gam.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn.             B. Cu.             C. Al.              D. Fe.
Câu 33: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau. 
+ Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.
+ Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí. Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là
A. 2,24 lít.                  B. 1,68 lít.                  C. 1,568 lít.                D. 4,48 lít.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là
A. 139,2 gam.           B. 13,92 gam.               C. 1,392 gam.             D. 1392 gam.
Câu 35: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là
A. 0,14 mol.               B. 0,15 mol.               C. 0,16 mol.               D. 0,18 mol.
Câu 36: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a
A. 74,88 gam.                                    B. 52,35 gam.           
C. 72,35 gam.                                    D. 61,79 gam.
Câu 37: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít.                                     B. 5,60 lít và 1,2 lít.  
C. 4,48 lít và 1,6 lít.                                     D. 5,60 lít và 1,6 lít.  
Câu 38: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít.                  B. 2,99 lít.                  C. 4,48 lít.                  D. 11,2 lít.
Câu 39: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng
A. 6,72 gam.              B. 7,59 gam.            C. 8,10 gam.              D. 13,50 gam.
Câu 40: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
A. 336 lít                 B. 448 lít                    C. 896 lít                  D. 224 lít
Câu 41: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%.                 B. 56,32%.                 C. 48,86%.                 D. 68,75%.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25.                          B. 50.                          C. 75.                          D. 100.
Câu 43: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.                         B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.                 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 44: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.                               B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.                                   D. KH2PO4,  K2HPO4 và K3PO4
Câu 45: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4.
B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4.
D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 46: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO43- và OH-.                                                                   B. H2PO4- và HPO42-.
C. HPO42- và PO43-.                                                              D. H2PO4- và PO43-Câu 47: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4.                                  B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4.                                   D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3.            B. PCl3.           C. PBr3.          D. PI3.
Câu 49: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.                 B. 56,94%.                 C. 65,92%.                 D. 75,83%.
Câu 50: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.                 B. 42,25%.                 C. 39,76%.                 D. 45,75%.
Câu 51: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2:
A. Đều tan trong nước            
B. Đều có tính Oxi hóa và tính khử
C. Đều không duy trì sự cháy và sự sống  
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Cho phản ứng N2 + 3H2 D 2NH3          H = -92KJ
Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này
A. N2 là chất Oxi hóa                    
B.Cần cung cấp 92KJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hớp với 3 mol H2
C. Hiệu suất của phản ứng rất bé      
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
Câu 53:  Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:
A. LiN3 và Al3N              B. Li3N và AlN    
C. Li2N3 và Al2N3            D. Li3N2 và Al3N2
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
Câu 54: Muốn cho cân bằng của phản ứng nhiệt độ tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải cần phải đồng thời.
A. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ     
B. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ    
D. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 55: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí Hidro để điều chế 17 gam NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2                      C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2                      D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2
Câu 56: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
 A. 5              B. 7              C.9               D.21
Câu 57: Trong phương trình hóa học các phản ứng nhiệt phân thủy ngân (II) nitrat, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A.5               B.7               C. 9              D. 21
Câu 58: Phương trình điện li tồng cộng của H3PO4 trong dung dịch là:
                   H3PO4 D 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch
A. Cân băng trên chuyển dịch theo chiều thuận  
B. Căn bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch     
D. Nồng độ PO43- tăng lên
Câu 59: Trong các công thức sau đây, chọn công thức đúng của magie photphua
A. Mg3(PO4)2             B. Mg(PO3)2         C. Mg3P2                D. Mg2P2O7
Câu 60: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch
A. Axit nitric và đồng (II) nitrat       
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Barihidroxit và axit photphoric  
D. Amoni hidrophotphat và kalihidroxit
Câu 61: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin        
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3                               
D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 62: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4        
B. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
C. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2    
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Câu 63: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion ( không kể H+ và OH- của nước)
 A. H+, PO43-                                       B. H+, H2PO4-, PO43-     
 C. H+, HPO42-, PO43-                          D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
Câu 64: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?
A. Axit nitric đặc và cacbon                                
B. Axit nitric đặc và đồng
C. Axit nitric đặc và lưu huỳnh                           
D. Axit nitric đặc và bạc
Câu 65: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào là không đúng
A.Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
B.Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C.Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt
D.Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Câu 66: Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là  đúng?
A.Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hidroxit
Nguyễn Thị Thanh Đông 11/11 Thái Phiên 
B.Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
C.Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
D.Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Câu 67: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. NH3, N2O5, N2, NO2                               B. N2, NO, N2O, N2O5 
C. NH3, NO, HNO3, N2O5                           D. NO2, N2, NO, N2O3  
Câu 68: Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A.Amoniac tan nhiều trong nước
B.Phân tử amoniac là phân tử có cực
C.Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
D.Khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
Câu 69: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là không đúng?
A.Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 lớp electron
B.Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
C.3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
D.Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 70: Trong những nhận xét dưới đây nhận xét nào là  đúng?
A.Nitơ không duy trì sự hô hấp và nitơ là một khí độc
B.Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học
C.Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện  tính khử
D.Số Oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4,         -3,+5,+3.
Câu 71. Hỗn hợp A gồm ba oxit sắt (FeO, Fe3O4, Fe2O3) có số mol bằng nhau. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A này bằng dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp K gồm hai khí NO2 và NO có thể tích 1,12 lít (đktc) và tỉ khối hỗn hợp K so với hiđro bằng 19,8. Trị số của m là:
A. 20,88 gam               B. 46,4 gam                  C. 23,2 gam            D. 16,24 gam
Câu 72. Đem nung hỗn hợp A gồm: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch HNO3 đậm đặc, thì thu được 0,6 mol NO2. Trị số của x là:
A. 0,7 mol                   B. 0,6 mol                   C. 0,5 mol         D. 0,4 mol
Câu 73. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lit khí NO (đktc), là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Số mol HNO3 trong 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_chuong_2.docx