Hóa học 8 - Bài 2: Một số oxit quan trọng

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1364Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 8 - Bài 2: Một số oxit quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học 8 - Bài 2: Một số oxit quan trọng
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
Câu 42 (mức 2) : Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
 A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 43 (mức 1) : Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
 A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 44 (mức 1): Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 45 (mức 2): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là :
 A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 46 (mức 1): Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
 A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 47(mức 3):Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
 A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 48(mức 2) : Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 
 A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 49 (mức 2): Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?
 A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3
Câu 50 (mức 3): Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
 A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 51 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
 A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 52 (mức 3): Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
 A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 53 (mức 3): 
 Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
 A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
 Câu 54 (mức 2) :Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung 
dịch chứa:
 A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Câu 55 (mức 2) :Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7 ?
 A. CO2 B. SO2 C. CaO D. P2O5
Câu 56 (mức 3): Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
 A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn
Câu 57 (mức 1) : Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
 A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 58 (mức 2): Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: 
 A . Giấy quỳ tím ẩm 	 B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
 C . Than hồng trên que đóm	D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 59 (mức 1) : Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
 A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 
Câu 60 (mức 3): Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
 A. 25% và 75% 	 B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70%
 Câu 61 (mức 3) : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
 A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g 
 Câu 62 (mức 2) :Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
 A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 63 (mức 3): Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
 A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 64 (mức 2): Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
 A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 65 (mức 3) : Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau :
 A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. FeS
Câu 66 (mức 3): Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
 A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g
Câu 67 (mức 3): Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 3M . 
 Khối lượng muối thu được là :
 A. 16,65 g B. 15,56 g C. 166,5 g D. 155,6g
Câu 68 (mức 2): Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
 A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. NO
Câu 69 (mức 1):Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
 A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
 Câu 70 (mức 1): Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
 A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO
Câu 71 (mức 2): Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
 A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2 B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
 C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3 D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2
Câu 72 (mức 2): Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
 A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 73 (mức 2): Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
 A. MgO,K2O,CuO,Na2O B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO
 C. CaO,K2O,BaO,Na2O D. Li2O,K2O,CuO,Na2O
Câu 74 (mức 2): Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
 A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
 Câu 75 (mức 2) : Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được 
 với nhau ?
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 Câu 76 (mức 1) : Vôi sống có công thức hóa học là :
 A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
 Câu 77 (mức 1): Cặp chất tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:
 A. NaOH và CO2 	B. Na2O và SO3 C. NaOH và SO3 	D. NaOH và SO2
Câu 78 (mức 3): Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
 A. MgO B. Fe2O3 C. CaO D. Na2O

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa.doc