0983.732.567 1 ANCOL CÁC CƠNG THỨC TÍNH NHANH: Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O : Cơng thức: Số đồng phân ete từ n ancol : Cơng thức: Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO: Cơng thức: Cơng thức tính số C của ancol no , ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : Cơng thức: Cơng thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO2 và khối lượng nước : Cơng thức: CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL 3ZnO,CrO 2 3 CO 2H CH OH 0t 3 3 CH Cl NaOH CH OH NaCl Ni 2 3 HCHO H CH OH 0t 3 2 CH OH CuO HCHO Cu H O len men 6 12 6 2 2 5 C H O 2CO 2C H OH 0t 3 2 CH OH CuO HCHO Cu H O 0t 2 5 3 2 C H OH CuO CH CHO Cu H O 0t 2 5 3 2 C H OH CuO CH CHO Cu H O 2 5 2 5 2 1 C H OH Na C H ONa H 2 2 5 3 3 2 5 2 C H OH CH C H CH C C H H OOO OO xt 2 2 2 xt 2 2 2 1 RCH OH O RCHO H O 2 RCH OH O RCOOH H O Ni 2 3 HCHO H CH OH men giÊm 2 5 2 3 2 C H OH O CH COOH H O Ni 2 2 RCHO H RCH OH 2 2 4 2 2 2 23CH CH 2KMnO 4H O 3CH (OH) CH (OH) 2MnO 2KOH 0t 2 2 2 2 2 CH CH CH Cl H O CH CH CH OH HCl Số ancol CnH2n+2O = 2 n-2 (n<6) n. (n + 1 ) Số ete = 2 (n-2) (n-3) Số ete CnH2nO = (3<n<7) 2 Số C 2 2 2 CO H O CO n = n - n mancol 2 2 CO H O m = m - 11 0983.732.567 2 ANCOL KỸ XẢO GIẢI TỐN ANCOL A. Dạng tốn tách nước ancol Con đường tư duy: Cĩ 2 kiểu tách nước ancol. Kiểu 1 : Tách nước tạo ete 0 2 4H SO /140 C 22ROH R O R H O Với dạng này ta luơn cĩ : 2 2 ete H O Ancol Ancol ete H O 1 n n n 2 m m m Kiểu 2 : Tách nước tạo anken 0 2 4H SO /170 C 2ROH anken H O Với dạng này ta luơn cĩ : 2 2 anken H O Ancol Ancol anken H O n n n m m m Ví dụ : un nĩng h n h p g m 0 1 mol C 3O và 0 2 mol C2H5O với 2SO4 c 140 oC i s 100 th khối lư ng ete thu ư c là: A. 12,4g B. 7g C. 9,7g D. 15,1g. Hướng dẫn giải Ta cĩ: 2Ancol H O Ancol 1 n 0,3(mol) n n 0,15(mol) 2 2 BTKL Ancol ete H Om m m ete ete0,1.32 0,2.46 m 0,15.18 m 9,7(gam) B. Dạng tốn ancol tác dụng với kim loại kiềm. Con đường tư duy: Loại tốn này rất ơn gi n các bạn chỉ cần thiểu rằng khi cho kiềm (Na) vào ancol ơn ho c a chức) thì sẽ cĩ H2 bay ra và H trong H2 chính là H trong nhĩm OH của ancol. Khi gi i tốn cần kết h p với BTNT,BTKL và 1 số kỹ thuật nhỏ khác. Chú ý: Khi cho Na tác dụng với dung dịch ancol thì Na cĩ tác dụng với H2O cho khí H2 ộ ancol là số ml ancol cĩ trong 100 ml dung dịch ancol. Ví dụ : Cho 15 g h n h p Glixerol và một ancol A ơn chức tác dụng Na dư tạo 4,48 lít H2.Lư ng H2 sinh ra do A bằng 1/3 lư ng H2 do glixerol sinh ra.Tìm CTPT của A A. C3H7OH B. C2H5OH C.C4H9OH D. C3H5OH Hướng dẫn giải Dễ dàng suy ra A là ancol ơn chức từ các áp án. Ta cĩ: 3 5 3 3a b 0,2.2 C H (OH) :a(mol) a 0,1(mol) 15 3a b 0,1(mol)ROH : b(mol) b a 3 BTKL 3 592.0,1 (R 17).0,1 15 R 41; C H OH C. Dạng bài tập Oxi hĩa ancol. Con đường tư duy: Cĩ hai kiểu oxi hĩa : (1).Với kiểu Oxi hĩa hồn tồn ốt cháy) cần chú ý tỷ lệ số mol CO2 và H2O. Chú ý: Với tất c các h p chất X chứa C O khi ốt cháy ta cĩ : 2 2CO H O X n n n . LK – Với ancol no ta hiểu số liên kết π là – 1 0983.732.567 3 ANCOL – Nếu ancol X cĩ k chức thì Trong X O Xn k.n iều này khá quan trọng khi BTNT.O (2).Với dạng oxi hĩa khơng tồn (tạo andehit,xeton,axit) chú ý ancol khơng ph i ơn chức. Với ancol bậc 1 cho andehit.Bài tốn thường gắn thêm với ph n ứng tráng Ag. Với ancol bậc 2 cho ra xeton. Chú ý : Các bài tốn Oxi hĩa ancol khơng ơn chức thường là khá nguy hiểm . Ví dụ : ốt cháy hồn tồn ancol ư c CO2 và 2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4 thể t ch oxi cần d ng ể ốt cháy bằng 1 5 lần thể t ch CO2 thu ư c o c ng k . là: A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H4O Hướng dẫn giải Dễ thấy X cĩ 3C và 8H. Gi s cĩ 1 mol X : 2 2 CO BTNT O H O n 3(mol) n 10(mol) n 4(mol) 2 phảnứng Trong X O O Và n 1,5.3 4,5 n 1(mol) Vậy X ph i là ancol ơn chức → Chọn A BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN Câu 1 : C2H4 (A) (B) (C) . (C) là : A, PVC B, Benzen C, Cao su buna D, Tất c ều sai Câu 2 : Ph n ứng giữa HC=CH với HCl theo tỉ lệ mol 2:4 tạo ra bao nhiêu s n phẩm ? A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 Câu 3 : Chọn cơng thức cấu tạo úng của h p chất cĩ tên gọi : 2-metyl hexan -3-ol A, CH3CHCHCH2CH2CH3 B, CH3CHCHCH2CH2CH3 HO CH3 H3C OH OH D, CH3CHCHCH2CH2CH3 D, C B và C ều úng . H3C Câu 4 : Trong dung dịch ancol etylic cĩ bao nhiêu liên kết hidro ư c hình thành ? A, 2 B, 3 C, 1 D, 4 Câu 5 : Những dạng ancol nào sau ây khơng bền ? A, CH2=CH OH B, CH3 CH(OH)2 C, CH3 C(OH)3 D, Tất c ều úng Câu 6 : Một ancol A cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n . Cơng thức phân t h p lí của A là A,C4H10O2 B, C5H12O2 C, C3H8O2 D, C2H6O Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 7 - 9 Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp hai ankanol đơn chức A và B kế tiếp nhau thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,95 gam nước . Câu 7 : Cơng thức phân t của A và B là : A, C4H10O , C3H8O B, C5H12O , C3H8O C, C4H10O , C5H12O D, C2H6O , C3H8O Câu 8 : Số mol của hai ancol A và B là A, 0,025 mol và 0,05 mol B, 0,05 mol và 0,025 mol C, 0,25 mol và 0,05 mol D, 0,025 mol và 0,5 mol Câu 9 : Khối lư ng h n h p hai ancol A và B là : A, 4,15 g B, 3,8 g C, 4,5g D, 3,18g Câu 10 : ể thu ư c 57,25 gam trinitrophenol càn dung bao nhiêu gam phenol , biết H = 80% + Cl2 +NaOH/ EtOH Polime hĩa 0983.732.567 4 ANCOL A, 29,5 g B, 29,3 g C, 29,75 g D, 29, 375 g Câu 11 : Cho 100 ml ancol etylic 4,60 ( D = 0,8 g/ml ) tham gia ph n ứng với Na lấy dư thể t ch ktc kh 2 thu ư c là : A, 1,4 lít B, 60,256 lít C, 59,36 lít D, 6,76 lít Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 12 - 14 Đun nĩng hỗn hợp hai ankanol A bậc I và B bậc III với axit sunfuric đặc ở 1400C thu được 26,4 gam hỗn hợp 3 ete cĩ số mol bằng nhau và 5,4 gam nước . Câu 12 : Khối lư ng h n h p hai ancol là : A, 31,5 g B, 39,3 g C, 31,8 g D, 28,5 g Câu 13 : CTPT của hai ancol A và B lần lư t là : A, C4H10O , CH4O B, C6H14O , CH4O C, C3H8O , CH4O D, C5H12O , CH4O Câu 14 : CTCT thu gọn của 3 ete là : A, CH3CH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 B, CH3OCH3 , (CH3)3CCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 C, CH3OCH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3C(CH3)3 D, CH3OCH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 Câu 15 : Xét chu i ph n ứng : (A) (B) (C) (D) (E) . (E) là chất nào , biết rằng (A) cĩ d/H2 = 23 A, Ancol vinylic B An ehit axetic C, Axetandehit D, C B và C ều úng . Câu 16 : Các h p chất cĩ CTPT C3H8On chỉ cĩ nhĩm ịnh chức OH . Cĩ bao nhiêu CTCT cĩ thể cĩ ? A, 3 B, 4 C, 5 D, 6 Câu 17 : Trong dung dịch h n h p etanol – phenol cĩ thể hình thành bao nhiêu loại lien kết hidro ? A, 3 B, 4 C, 5 D, 6 Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 18 - 20 Cĩ hai chất (A) và (B) cĩ cùng CTPT là C3H8O2 , cùng nhĩm chức . (A),(B) đều phản ứng được với Na giải phĩng khí H2 , nhưng (A) phản ứng được với dung dịch Cu(OH)2 cịn (B) thì khơng . Câu 18 : Danh pháp của (A) và (B) là : A, (A): propan-1,2 – iol ; B : propan-1,3 – iol B, (A): propan-1,3 – iol ; B : propan-1,2 – iol C, (A): propan-2–ol ; (B) : propan-1–ol D, (A): propan-1–ol ; (B) : propan-2–ol Câu 19 : H p chất A ư c iều chế từ chất nào ? A, Propen B, n-butan C, Propan D, Tất c ều úng Câu 20 : H p chất B ư c iều chế từ chất nào ? A,Xiclopropan B, n-butan C, Propin D, Tất c ều úng Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 21 - 24 Cho hỗn hợp hai ancol no đơn chức phản ứng hết với dd HBr , thu được hai ankyl bromua tương ứng cĩ khối lượng gấp đơi khối lượng hai ancol ban đầu . Hỗn hợp hai ankyl bromua tạo được 5,264 gam kết tủa AgBr . Câu 21 : Khối lư ng h n h p hai ancol ban ầu là bao nhiêu ? A, 17,64 g B, 1,2 g C, 1,764 g D, 1,7 g Câu 22 : ốt cháy hồn tồn h n h p hai ancol thu ư c bao nhiêu gam h n h p s n phẩm cháy ? A, 6,084 g B, 60,84 g C, 7,764 g D, 7,77 g Câu 23 : Cho tồn bộ s n phẩm cháy vào b nh ựng dd Ca(OH)2 thì khối lư ng dd trong b nh này tăng hay gi m bao nhiêu gam ? A, Gi m 2,916 g B Tăng 2 916 g C Tăng 0 2916 g D Tăng 0 26 g Câu 24 : Biết tổng số nguyên t C của hai ancol bằng 6 thì sẽ cĩ bao nhiêu c p nghiệm h p lí ? A, 1 B, 2 C, 3 D Khơng xác ịnh Câu 25 : 31 gam h n h p hai phenol ơn chức liên tiếp nhau trong dãy ng ẳng tham gia ph n ứng hết với 0,5 lít dd NaOH 0,7M . Sau ph n ứng cần d ng 50 ml dd Cl 1M ể trung hịa lư ng NaO dư . CTPT của hai phenol là ? H2SO4 170 0C + Br2 + KOH , t0 + H+ , t0 0983.732.567 5 ANCOL A, C6H5OH và C7H8OH B, C6H5OH và C8H10OH C, C8H10OH và C9H12OH C, C8H10OH và C7H8OH Câu 26 : Trong dd h n h p phenol và xiclohexanol trong hexan tham gia ph n ứng với Na dư thu ư c 1792 cm 3 khí H2 ktc . M c khác cũng h n h p trên nếu ph n ứng với nước brom thu ư c 19, 86 gam kết tủa . Khối lư ng h n h p ban ầu là . A, 15,64 g B, 5,64 g C, 16,54 g D, 10g Câu 27 : ốt cháy hồn tồn 5,85 gam h n h p phenol và một ankanol trong ĩ phenol chiếm 80, 34% theo khối lư ng . s n phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 lấy dư thu ư c 68,95 gam kết tu ( H = 100% ) . Cơng thức của ankanol là : A, CH3OH B, C2H5OH C, C3H7OH D, C4H9OH Câu 28 : ốt cháy hồn tồn h n h p hai ankanol kế tiếp nhau thu ư c 70,4 gam khí CO2 và 39,6 gam nước . Oxi hĩa hai ankanol nĩi trên trong iều kiện thích h p thu ư c h n h p g m 1 an êhit và 1 xeton . CTCT của 2 ankanol là A, CH3OH và C2H5OH B, CH3CHOHCH3 và C2H5OH C, CH3CH2CH2OH và C2H5OH D, Tất c ều sai Câu 29 : Cho các ancol : CH3OH , C2H5OH , (CH3)2CHOH , (CH3)3COH Thứ tự t nh linh ộng của ng.t H của nhĩm O ư c sắp xếp theo thứ tự gi m A, CH3OH > (CH3)2CHOH > C2H5OH > (CH3)3COH B, (CH3)3COH > C2H5OH > (CH3)2CHOH > CH3OH C, (CH3)3COH > (CH3)2CHOH > C2H5OH > CH3OH D, CH3OH > C2H5OH > (CH3)2CHOH > (CH3)3COH Câu 30 : Tiến trình chuyển hĩa propan-1-ol ( ancol bậc I ) thành propan-2-ol ( ancol bậc II) s dụng những ph n ứng nào ? A, Kh nước r i tiếp tục cộng nước theo quy tắc Zaixep. B, Kh nước r i tiếp tục cộng HCl và sau cùng là thủy phân ankyl halogenua. C, Kh nước r i tiếp tục cộng nước theo quy tắc Maconhicop. D, Tất c ều sai Câu 31 : Dãy nào sau ây chỉ thứ tự nhiệt ộ sơi của các chất tăng dần ? A, CH3OH < C2H5OH < C3H7OH < CH3OCH3 . B, C2H5OH < CH3OH < C3H7OH < CH3OCH3 . C, C2H5OH < C3H7OH < CH3OH < CH3OCH3 . D, CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < C3H7OH . Câu 32 : Xét chu i ph n ứng : Benzen (B) (C) (D) (E) . (E) là : A, C6H5COCH3 B, C6H5COCH2CH3 C, C6H5CH2CHO D, C6H5CH2COCH3 Câu 33 : H p chất cĩ CTPT C8H10O cĩ bao nhiêu ng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng ư c với dd NaOH tạo muối và nước ? A, 8 B, 7 C, 9 D, 6 Câu 34 : Cho 13,8 gam h n h p (X) g m glixerol và một ankanol ơn chức (A) ph n ứng với kim loại Na lấy dư thu ư c 4 48 l t ktc khí H2 . Lư ng khí H2 thốt rra từ (A) bằng 1/3 lư ng khí H2 thốt ra từ glixerol . CTPT của (A) là : A, C2H6O B, C5H12O C, C3H6O D, C4H10O Câu 35 : Thủy phân h n h p các ng phân của h p chất cĩ CTPT C3H5Br3 trong mơi trường kiềm dư thu ư c bao nhiêu ng phân cĩ nhĩm chức ancol và an ehit h p chất andol ) ? A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 Câu 36 : Biết H = 50% và khối lư ng riêng của ancol là 0,8 g/ml , thể tích của ancol etylic 95o cần dung ể iều chế 1 12 l t kh eetilen ktc ) là ? A, 6,06 ml B, 9ml B, 18,4 ml C, 10 ml Câu 37 : ốt cháy hồn tồn 0,324 h p chất hữu cơ C O thu ư c khí CO2 thõa mãn iều kiện 0,019 < nCO <0,022 . Biết dX/He = 27 và X khơng tham gia ph n ứng với NaOH và Na . X là ? A, o-m-p –metylphenol B, Ancol benzylic C, Phenyletyl ete D, Metylphenyl ete. Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 38 – 39 + C2H5Cl, AlCl3 , t o + Cl2 (1:1) , as + KOH , t o + CuO , t o 2 0983.732.567 6 ANCOL Đốt cháy hồn tồn một acol no mạch hở (A) cần dung 4 mol khí oxi . Câu 38 : CTPT của (A) là : A, C2H6O B, C3H6O C, C3H8O2 D, C4H8O Câu 39 : Biết (A) là h p chất cĩ ph n ứng với Cu(OH)2 , h p chất ban dầu nào sau ây cĩ thể d ng ể iều chế (A) nhanh nhất ? A, CH3CH=CH2 B, CH3CH2CH3 C, D A hay B ều úng Câu 40 : Xét chu i ph n ứng : Benzen (B) (C) (D) . (D) là : A, 2,4,6-trihidroxybezen B, 2,4,6-trihidroxy-1-mêtylbenzen B, 2,4,6-trihidroxytoluen D, C B hay C ều úng . BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO Câu 1 : ốt cháy hồn tồn m gam ancol ơn chức thu ư c h n h p s n phẩm Y. Sục Y vào Ba O 2 dư thu ư c 14 8932 gam kết tủa và khối lư ng b nh ph n ứng tăng 4 9140 gam. Tách nước ancol trong H2SO4/170 0C thu ư c anken duy nhất. Số chất thỏa mãn và giá trị của m là : A.3 và 1,852 B.4 và 1,852 C.7 và 1,2852 D.6 và 1,2852 Câu 2: Cho 6 44 gam một ancol ơn chức ph n ứng với CuO un nĩng thu ư c 8 68 gam h n h p g m an ehit nước và ancol dư. Cho tồn bộ tác dụng với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu ư c m gam Ag. iá trị của m là A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60. Câu 3: n h p g m ancol etylic và hai hi rocacbon thuộc c ng dãy ng ẳng. ĩa hơi m gam thu ư c thể t ch bằng với thể t ch của 0 96 gam oxi c ng iều kiện. M t khác ốt cháy m gam cần vừa ủ 0,3 mol O2 sau ph n ứng thu ư c 0 195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5O trong h n h p h p: A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%. Câu 4: M là h n h p của ancol no và axit ơn chức Y ều mạch h . ốt cháy hết 0 4 mol M cần 30 24 lít O2 ktc thu ư c 52 8 gam CO2 và 19 8 gam nước. Biết số nguyên t cacbon trong và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số mol của . CTPT của Y là: A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2 C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2 Câu 5: Ancol tác dụng ư c với Cu O 2. ốt cháy hồn tồn m gam cần x l t O2 ktc thu ư c 0 4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . iá trị của m và x tương ứng là: A.9,2 và 8,96 B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2 D. 9,2 và 13,44 Câu 6: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p X g m hai ancol, thu ư c 13,44 lít khí CO2 ktc và 15,3 gam H2O. M t khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thu ư c 4,48 lít khí H2 ktc . Giá trị của m là: A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9. Câu 7: ốt cháy hồn tồn 0 1 mol một ancol no mạch h cần vừa ủ 8 96 lit kh O2 ktc . M t khác nếu cho 0 2 mol tác dụng vừa ủ với m gam Cu O 2 th tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam. iá trị của m và tên gọi của tương ứng là: A. 4,9 gam và propan-1,3- iol. B. 9,8 gam và propan-1,2- iol. C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2- iol Câu 8: n h p kh và hơi g m C 3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 cĩ tỉ khối hơi so với 2 là 23. ốt cháy hồn 11 5 gam h n h p trên thu ư c V l t CO2 ktc và 14 4 gam 2O. iá trị của V là: A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4. Câu 9: Oxi hố 1 ancol ơn chức bằng O2 cĩ m t chất xúc tác thu ư c h n h p . Chia thành ba phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu ư c 8 96 l t 2 ktc và h n h p Y làm khơ Y thu ư c 48 8 gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với Na CO3 dư th thu ư c 4 48 l t kh CO2 ktc . Phần ba tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu ư c 21 6 g bạc. CTCT của ancol ã d ng là: A. C2H3CH2OH B. C2H5OH C. C2H5CH2OH D. CH3OH + CH3Cl, AlCl3 , t o + KOH , t o + Cl2 (1:3) , Fe, t o 0983.732.567 7 ANCOL Câu 10. Cho 6 9 gam một ancol ơn chức ph n ứng với CuO un nĩng thu ư c chất rắn A và 9 3gam h n h p g m andehit nước ancol dư. Cho tồn bộ lư ng ph n ứng hồn tồn với lư ng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu ư c a gam Ag. iá trị của a là: A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2. Câu 11. Oxi hĩa hồn tồn m gam hai ancol ơn chức bậc một mạch h ng ẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư nung nĩng thu ư c hõn h p hơi cĩ tỉ khối hơi so với là 13 75. làm mất màu vừa ủ 200 ml dd nước . iá trị của m là: A. 11,7. B. 8,9. C. 11,1. D. 7,8 Câu 12. Oxi hĩa ancol etylic bằng oxi xt men giấm thu ư c h n h p lỏng hiệu suất oxi hĩa ạt 50 . Cho h n h p tác dụng với Na dư thu ư c 3 36 l t ktc . Vậy khối lư ng axit thu ư c là: A. 9 gam. B. 6 gam. C. 18 gam. D. 12 gam. Câu 13: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p g m các ancol thu ư c 13 44 l t CO2 và 15,30 gam H2O. M t khác cho m gam tác dụng với Na dư th thu ư c 5 6 l t 2. Các thể t ch kh o ktc. iá trị của m là: A. 8,90. B. 11,10. C. 12,90. D. 16,90. Câu 14: Oxi hĩa hồn tồn 2m gam một ankol ơn chức bằng oxi xúc tác th ch h p thu ư c 3m gam h n h p chỉ chứa an ehit và nước. M t khác lấy 9 6 gam ankol trên em oxi hĩa một thời gian thu ư c h n h p g m an ehit axit ankol dư và nước trong ĩ số mol axit gấp ba lần số mol của an eh t. Lấy h n h p này tráng bạc hồn tồn thu ư c 54 gam bạc. iệu suất của quá tr nh oxi hĩa ankol là A. 50% B. 80% C. 66,67% D. 60% Câu 15: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p hai ancol ng ẳng liên tiếp thu ư c 0 66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hố hồn tồn h n h p ancol trên bằng CuO s n phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư th lư ng kết tủa Ag thu ư c là: A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam. Câu 16: Cho m gam h n h p X g m hai ancol ơn chức X1, X2 ng ẳng kế tiếp 1 2X X M M ph n ứng với CuO nung nĩng thu ư c 0 25 mol 2O và h n h p Y g m hai an ehit tương ứng và hai ancol dư. ốt cháy hồn tồn Y thu ư c 0 5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. M t khác cho tồn bộ lư ng Y trên tác dụng với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 un nĩng kết thúc các ph n ứng thu ư c 0 9 mol Ag. iệu suất tạo an ehit của X1, X2 lần lư t là: A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%. C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%. Câu 17: Một ancol 2 chức phân t khơng cĩ nguyên t cacbon bậc 3. un nhẹ m gam hơi ancol trên với bột CuO dư ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thấy khối lư ng chất rắn trung b nh gi m 2 24g ng thời thu ư c h n h p kh và hơi ktc cĩ tỷ khối hơi so với 2 là 18. iá trị của m là: A. 12,88 B. 7,84 C. 5,32 D. 1,54 Câu 18: Oxi hĩa 4 6 gam ancol etylic bằng O2 iều kiện th ch h p thu ư c 6 6 gam h n h p g m an ehit axit ancol dư và nước. n h p tác dụng với natri dư sinh ra 1 68 l t 2 ktc . iệu suất của ph n ứng chuyển hĩa ancol thành an ehit là: A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. Câu 19: Oxi hố 9 2 gam ancol etylic bằng CuO un nĩng thu ư c 13 2 gam h n h p g m an ehit axit ancol dư và nước. n h p này tác dụng với Na sinh ra 3 36 l t 2 ktc. Phần trăm ancol bị oxi hố là: A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%. Câu 20: n h p g m các ancol no hai chức cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Dẫn m gam qua b nh ựng CuO nung nĩng dư sau ph n ứng thấy khối lư ng b nh gi m 9 6 gam. n h p hơi thốt ra khỏi b nh cĩ tỉ khối so với hi ro là 25. iá trị của m là: A. 35,4. B. 20,4. C. 50,4. D. 34,8. Câu 21: Cho m gam h n h p hơi g m hai ancol ơn chức bậc I là ng ẳng kế tiếp ph n ứng với CuO dư thu ư c h n h p hơi Y g m nước và andehit. Tỉ khối hơi của Y so với kh hidro bằng 14 5 . Cho tồn bộ Y ph n ứng hồn tồn với lư ng dư dd AgNO3/NH3 thu ư c 97 2 gam Ag. iá trị của m là: A.14 B.10,1 C.18,9 D.14,7 0983.732.567 8 ANCOL Câu 22: n h p g m một ancol và hai s n phẩm h p nước của propen. Tỷ khối hơi của so với hi ro bằng 23. Cho m gam i qua ống sứ ựng CuO dư nung nĩng. Sau khi các ph n ứng x y ra hồn tồn thu ư c h n h p Y g m 3 chất hữu cơ và hơi nước khối lư ng ống sứ gi m 3 2 gam. Cho Y tác dụng hồn tồn với lư ng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48 6 gam Ag. Phần trăm khối lư ng của propan-1-ol trong X là: A. 16,3% B. 48,9% C.83,7% D.65,2% Câu 23: n h p g m các hidrocacbon và ancol mạch h . ốt cháy hồn tồn 1 48 gam thu ư c 3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2 22 gam cho tác dụng với Na dư thấy thốt ra V l t 2 ktc . ác ịnh V? A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít Câu 24: n h p g m 2 ancol thuộc c ng dãy ng ẳng cĩ tỉ lệ số mol 2:3 . ốt thu ư c 4 84 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Oxi hĩa nhẹ bằng CuO r i lấy s n phẩm cho tham gia ph n ứng tráng gương thu ư c m gam Ag biết các ph n ứng xẩy r
Tài liệu đính kèm: