Hóa 11 - Các công thức tính nhanh Ancol

pdf 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 16067Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa 11 - Các công thức tính nhanh Ancol", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa 11 - Các công thức tính nhanh Ancol
 0983.732.567 
1 ANCOL 
CÁC CƠNG THỨC TÍNH NHANH: 
Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O : 
 Cơng thức: 
Số đồng phân ete từ n ancol : 
 Cơng thức: 
Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO: 
 Cơng thức: 
Cơng thức tính số C của ancol no , ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : 
 Cơng thức: 
Cơng thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO2 
và khối lượng nước : 
 Cơng thức: 
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL 
3ZnO,CrO
2 3
CO 2H CH OH  
0t
3 3
CH Cl NaOH CH OH NaCl   
Ni
2 3
HCHO H CH OH  
0t
3 2
CH OH CuO HCHO Cu H O    
len men
6 12 6 2 2 5
C H O 2CO 2C H OH  
0t
3 2
CH OH CuO HCHO Cu H O   
0t
2 5 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O   
0t
2 5 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O   
2 5 2 5 2
1
C H OH Na C H ONa H
2
  
 2 5 3 3 2 5 2
C H OH CH C H CH C C H H OOO OO  
  
  
xt
2 2 2
xt
2 2 2
1
RCH OH O RCHO H O
2
RCH OH O RCOOH H O
 Ni
2 3
HCHO H CH OH 
men giÊm
2 5 2 3 2
C H OH O CH COOH H O  
Ni
2 2
RCHO H RCH OH 
2 2 4 2 2 2 23CH CH 2KMnO 4H O 3CH (OH) CH (OH) 2MnO 2KOH        
0t
2 2 2 2 2
CH CH CH Cl H O CH CH CH OH HCl      
Số ancol CnH2n+2O = 2
n-2
 (n<6) 
 n. (n + 1 ) 
Số ete = 
 2 
 (n-2) (n-3) 
Số ete CnH2nO = (3<n<7) 
 2 
Số C 2
2 2
CO
H O CO
n
= 
 n - n
mancol 
2
2
CO
H O
m
= m - 
11
0983.732.567 
2 
ANCOL 
KỸ XẢO GIẢI TỐN ANCOL 
A. Dạng tốn tách nước ancol 
Con đường tư duy: Cĩ 2 kiểu tách nước ancol. 
 Kiểu 1 : Tách nước tạo ete 
0
2 4H SO /140 C
22ROH R O R H O    
 Với dạng này ta luơn cĩ : 2
2
ete H O Ancol
Ancol ete H O
1
n n n
2
m m m

 

  
 Kiểu 2 : Tách nước tạo anken 
0
2 4H SO /170 C
2ROH anken H O  
 Với dạng này ta luơn cĩ : 
2
2
anken H O Ancol
Ancol anken H O
n n n
m m m
 

 
Ví dụ : un nĩng h n h p g m 0 1 mol C 3O và 0 2 mol C2H5O với 2SO4 c 140
oC i s 
 100 th khối lư ng ete thu ư c là: 
 A. 12,4g B. 7g C. 9,7g D. 15,1g. 
Hướng dẫn giải 
Ta cĩ: 
2Ancol H O Ancol
1
n 0,3(mol) n n 0,15(mol)
2
    
2
BTKL
Ancol ete H Om m m   
ete ete0,1.32 0,2.46 m 0,15.18 m 9,7(gam)      
B. Dạng tốn ancol tác dụng với kim loại kiềm. 
Con đường tư duy: Loại tốn này rất ơn gi n các bạn chỉ cần thiểu rằng khi cho kiềm (Na) vào ancol 
 ơn ho c a chức) thì sẽ cĩ H2 bay ra và H trong H2 chính là H trong nhĩm OH của ancol. 
 Khi gi i tốn cần kết h p với BTNT,BTKL và 1 số kỹ thuật nhỏ khác. 
Chú ý: Khi cho Na tác dụng với dung dịch ancol thì Na cĩ tác dụng với H2O cho khí H2 
 ộ ancol là số ml ancol cĩ trong 100 ml dung dịch ancol. 
Ví dụ : Cho 15 g h n h p Glixerol và một ancol A ơn chức tác dụng Na dư tạo 4,48 lít H2.Lư ng H2 sinh 
ra do A bằng 1/3 lư ng H2 do glixerol sinh ra.Tìm CTPT của A 
 A. C3H7OH B. C2H5OH C.C4H9OH D. C3H5OH 
Hướng dẫn giải 
Dễ dàng suy ra A là ancol ơn chức từ các áp án. 
 Ta cĩ: 
3 5 3
3a b 0,2.2
C H (OH) :a(mol) a 0,1(mol)
15 3a
b 0,1(mol)ROH : b(mol) b a
3
 
 
   
   

BTKL
3 592.0,1 (R 17).0,1 15 R 41; C H OH      
C. Dạng bài tập Oxi hĩa ancol. 
Con đường tư duy: Cĩ hai kiểu oxi hĩa : 
(1).Với kiểu Oxi hĩa hồn tồn ốt cháy) cần chú ý tỷ lệ số mol CO2 và H2O. 
Chú ý: Với tất c các h p chất X chứa C O khi ốt cháy ta cĩ : 
2 2CO H O X
n n n . LK   
 – Với ancol no ta hiểu số liên kết π là – 1 
 0983.732.567 
3 ANCOL 
– Nếu ancol X cĩ k chức thì Trong X
O Xn k.n iều này khá quan trọng khi BTNT.O 
(2).Với dạng oxi hĩa khơng tồn (tạo andehit,xeton,axit) chú ý ancol khơng ph i ơn chức. 
 Với ancol bậc 1 cho andehit.Bài tốn thường gắn thêm với ph n ứng tráng Ag. 
Với ancol bậc 2 cho ra xeton. 
Chú ý : Các bài tốn Oxi hĩa ancol khơng ơn chức thường là khá nguy hiểm . 
Ví dụ : ốt cháy hồn tồn ancol ư c CO2 và 2O cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4 thể t ch oxi cần d ng 
 ể ốt cháy bằng 1 5 lần thể t ch CO2 thu ư c o c ng k . là: 
 A. C3H8O B. C3H8O2 C. C3H8O3 D. C3H4O 
Hướng dẫn giải 
 Dễ thấy X cĩ 3C và 8H. 
Gi s cĩ 1 mol X : 
2
2
CO BTNT
O
H O
n 3(mol)
n 10(mol)
n 4(mol)

  

 
   
2
phảnứng Trong X
O O
Và n 1,5.3 4,5 n 1(mol) 
 Vậy X ph i là ancol ơn chức → Chọn A 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN 
Câu 1 : C2H4 (A) (B) (C) . (C) là : 
A, PVC B, Benzen C, Cao su buna D, Tất c ều sai 
Câu 2 : Ph n ứng giữa HC=CH với HCl theo tỉ lệ mol 2:4 tạo ra bao nhiêu s n phẩm ? 
A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 
Câu 3 : Chọn cơng thức cấu tạo úng của h p chất cĩ tên gọi : 2-metyl hexan -3-ol 
A, CH3CHCHCH2CH2CH3 B, CH3CHCHCH2CH2CH3 
 HO CH3 H3C OH 
 OH 
D, CH3CHCHCH2CH2CH3 D, C B và C ều úng . 
 H3C 
Câu 4 : Trong dung dịch ancol etylic cĩ bao nhiêu liên kết hidro ư c hình thành ? 
A, 2 B, 3 C, 1 D, 4 
Câu 5 : Những dạng ancol nào sau ây khơng bền ? 
A, CH2=CH OH B, CH3 CH(OH)2 C, CH3 C(OH)3 D, Tất c ều úng 
Câu 6 : Một ancol A cĩ cơng thức thực nghiệm là (C2H5O)n . Cơng thức phân t h p lí của A là 
A,C4H10O2 B, C5H12O2 C, C3H8O2 D, C2H6O 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 7 - 9 
Đốt cháy hồn tồn một hỗn hợp hai ankanol đơn chức A và B kế tiếp nhau thu được 4,48 lít khí 
CO2 và 4,95 gam nước . 
Câu 7 : Cơng thức phân t của A và B là : 
A, C4H10O , C3H8O B, C5H12O , C3H8O C, C4H10O , C5H12O D, C2H6O , C3H8O 
Câu 8 : Số mol của hai ancol A và B là 
A, 0,025 mol và 0,05 mol B, 0,05 mol và 0,025 mol 
C, 0,25 mol và 0,05 mol D, 0,025 mol và 0,5 mol 
Câu 9 : Khối lư ng h n h p hai ancol A và B là : 
A, 4,15 g B, 3,8 g C, 4,5g D, 3,18g 
Câu 10 : ể thu ư c 57,25 gam trinitrophenol càn dung bao nhiêu gam phenol , biết H = 80% 
+ Cl2 +NaOH/ EtOH Polime hĩa 
0983.732.567 
4 
ANCOL 
A, 29,5 g B, 29,3 g C, 29,75 g D, 29, 375 g 
Câu 11 : Cho 100 ml ancol etylic 4,60 ( D = 0,8 g/ml ) tham gia ph n ứng với Na lấy dư thể t ch ktc kh 2 thu 
 ư c là : 
A, 1,4 lít B, 60,256 lít C, 59,36 lít D, 6,76 lít 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 12 - 14 
Đun nĩng hỗn hợp hai ankanol A bậc I và B bậc III với axit sunfuric đặc ở 1400C thu được 26,4 gam 
hỗn hợp 3 ete cĩ số mol bằng nhau và 5,4 gam nước . 
Câu 12 : Khối lư ng h n h p hai ancol là : 
A, 31,5 g B, 39,3 g C, 31,8 g D, 28,5 g 
Câu 13 : CTPT của hai ancol A và B lần lư t là : 
A, C4H10O , CH4O B, C6H14O , CH4O C, C3H8O , CH4O D, 
C5H12O , CH4O 
Câu 14 : CTCT thu gọn của 3 ete là : 
A, CH3CH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 B, CH3OCH3 , (CH3)3CCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 
C, CH3OCH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3C(CH3)3 D, CH3OCH3 , (CH3)3COCH3 , (CH3)3CO(CH3)3 
Câu 15 : Xét chu i ph n ứng : 
 (A) (B) (C) (D) (E) . 
(E) là chất nào , biết rằng (A) cĩ d/H2 = 23 
A, Ancol vinylic B An ehit axetic C, Axetandehit D, C B và C ều úng . 
Câu 16 : Các h p chất cĩ CTPT C3H8On chỉ cĩ nhĩm ịnh chức OH . Cĩ bao nhiêu CTCT cĩ thể cĩ ? 
A, 3 B, 4 C, 5 D, 6 
Câu 17 : Trong dung dịch h n h p etanol – phenol cĩ thể hình thành bao nhiêu loại lien kết hidro ? 
A, 3 B, 4 C, 5 D, 6 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 18 - 20 
Cĩ hai chất (A) và (B) cĩ cùng CTPT là C3H8O2 , cùng nhĩm chức . (A),(B) đều phản ứng được với 
Na giải phĩng khí H2 , nhưng (A) phản ứng được với dung dịch Cu(OH)2 cịn (B) thì khơng . 
Câu 18 : Danh pháp của (A) và (B) là : 
A, (A): propan-1,2 – iol ; B : propan-1,3 – iol B, (A): propan-1,3 – iol ; B : propan-1,2 – iol 
C, (A): propan-2–ol ; (B) : propan-1–ol D, (A): propan-1–ol ; (B) : propan-2–ol 
Câu 19 : H p chất A ư c iều chế từ chất nào ? 
A, Propen B, n-butan C, Propan D, Tất c ều úng 
Câu 20 : H p chất B ư c iều chế từ chất nào ? 
A,Xiclopropan B, n-butan C, Propin D, Tất c ều úng 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 21 - 24 
Cho hỗn hợp hai ancol no đơn chức phản ứng hết với dd HBr , thu được hai ankyl bromua tương 
ứng cĩ khối lượng gấp đơi khối lượng hai ancol ban đầu . Hỗn hợp hai ankyl bromua tạo được 5,264 
gam kết tủa AgBr . 
Câu 21 : Khối lư ng h n h p hai ancol ban ầu là bao nhiêu ? 
A, 17,64 g B, 1,2 g C, 1,764 g D, 1,7 g 
Câu 22 : ốt cháy hồn tồn h n h p hai ancol thu ư c bao nhiêu gam h n h p s n phẩm cháy ? 
A, 6,084 g B, 60,84 g C, 7,764 g D, 7,77 g 
Câu 23 : Cho tồn bộ s n phẩm cháy vào b nh ựng dd Ca(OH)2 thì khối lư ng dd trong b nh này tăng hay gi m 
bao nhiêu gam ? 
A, Gi m 2,916 g B Tăng 2 916 g C Tăng 0 2916 g D Tăng 0 26 g 
Câu 24 : Biết tổng số nguyên t C của hai ancol bằng 6 thì sẽ cĩ bao nhiêu c p nghiệm h p lí ? 
A, 1 B, 2 C, 3 D Khơng xác ịnh 
Câu 25 : 31 gam h n h p hai phenol ơn chức liên tiếp nhau trong dãy ng ẳng tham gia ph n ứng hết 
với 0,5 lít dd NaOH 0,7M . Sau ph n ứng cần d ng 50 ml dd Cl 1M ể trung hịa lư ng NaO dư . 
CTPT của hai phenol là ? 
H2SO4 170
0C + Br2 
+ KOH , t0 + H+ , t0 
 0983.732.567 
5 ANCOL 
A, C6H5OH và C7H8OH B, C6H5OH và C8H10OH 
C, C8H10OH và C9H12OH C, C8H10OH và C7H8OH 
Câu 26 : Trong dd h n h p phenol và xiclohexanol trong hexan tham gia ph n ứng với Na dư thu ư c 
1792 cm
3
 khí H2 ktc . M c khác cũng h n h p trên nếu ph n ứng với nước brom thu ư c 19, 86 gam 
kết tủa . Khối lư ng h n h p ban ầu là . 
A, 15,64 g B, 5,64 g C, 16,54 g D, 10g 
Câu 27 : ốt cháy hồn tồn 5,85 gam h n h p phenol và một ankanol trong ĩ phenol chiếm 80, 34% 
theo khối lư ng . s n phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 lấy dư thu ư c 68,95 gam kết tu ( H = 100% ) . Cơng 
thức của ankanol là : 
A, CH3OH B, C2H5OH C, C3H7OH D, C4H9OH 
Câu 28 : ốt cháy hồn tồn h n h p hai ankanol kế tiếp nhau thu ư c 70,4 gam khí CO2 và 39,6 gam 
nước . Oxi hĩa hai ankanol nĩi trên trong iều kiện thích h p thu ư c h n h p g m 1 an êhit và 1 xeton . 
CTCT của 2 ankanol là 
A, CH3OH và C2H5OH B, CH3CHOHCH3 và C2H5OH 
C, CH3CH2CH2OH và C2H5OH D, Tất c ều sai 
Câu 29 : Cho các ancol : CH3OH , C2H5OH , (CH3)2CHOH , (CH3)3COH 
Thứ tự t nh linh ộng của ng.t H của nhĩm O ư c sắp xếp theo thứ tự gi m 
A, CH3OH > (CH3)2CHOH > C2H5OH > (CH3)3COH B, (CH3)3COH > C2H5OH > 
(CH3)2CHOH > CH3OH 
C, (CH3)3COH > (CH3)2CHOH > C2H5OH > CH3OH D, CH3OH > C2H5OH > (CH3)2CHOH 
> (CH3)3COH 
Câu 30 : Tiến trình chuyển hĩa propan-1-ol ( ancol bậc I ) thành propan-2-ol ( ancol bậc II) s dụng 
những ph n ứng nào ? 
A, Kh nước r i tiếp tục cộng nước theo quy tắc Zaixep. 
B, Kh nước r i tiếp tục cộng HCl và sau cùng là thủy phân ankyl halogenua. 
C, Kh nước r i tiếp tục cộng nước theo quy tắc Maconhicop. 
D, Tất c ều sai 
Câu 31 : Dãy nào sau ây chỉ thứ tự nhiệt ộ sơi của các chất tăng dần ? 
A, CH3OH < C2H5OH < C3H7OH < CH3OCH3 . B, C2H5OH < CH3OH < C3H7OH < CH3OCH3 . 
C, C2H5OH < C3H7OH < CH3OH < CH3OCH3 . D, CH3OCH3 < CH3OH < C2H5OH < C3H7OH . 
Câu 32 : Xét chu i ph n ứng : 
 Benzen (B) (C) (D) (E) . (E) là : 
A, C6H5COCH3 B, C6H5COCH2CH3 C, C6H5CH2CHO D, C6H5CH2COCH3 
Câu 33 : H p chất cĩ CTPT C8H10O cĩ bao nhiêu ng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng ư c với dd 
NaOH tạo muối và nước ? 
A, 8 B, 7 C, 9 D, 6 
 Câu 34 : Cho 13,8 gam h n h p (X) g m glixerol và một ankanol ơn chức (A) ph n ứng với kim loại 
Na lấy dư thu ư c 4 48 l t ktc khí H2 . Lư ng khí H2 thốt rra từ (A) bằng 1/3 lư ng khí H2 thốt ra 
từ glixerol . CTPT của (A) là : 
A, C2H6O B, C5H12O C, C3H6O D, C4H10O 
Câu 35 : Thủy phân h n h p các ng phân của h p chất cĩ CTPT C3H5Br3 trong mơi trường kiềm dư 
thu ư c bao nhiêu ng phân cĩ nhĩm chức ancol và an ehit h p chất andol ) ? 
A, 1 B, 2 C, 3 D, 4 
Câu 36 : Biết H = 50% và khối lư ng riêng của ancol là 0,8 g/ml , thể tích của ancol etylic 95o cần dung 
 ể iều chế 1 12 l t kh eetilen ktc ) là ? 
A, 6,06 ml B, 9ml B, 18,4 ml C, 10 ml 
Câu 37 : ốt cháy hồn tồn 0,324 h p chất hữu cơ C O thu ư c khí CO2 thõa mãn iều kiện 
 0,019 < nCO <0,022 . Biết dX/He = 27 và X khơng tham gia ph n ứng với NaOH và Na . X là ? 
A, o-m-p –metylphenol B, Ancol benzylic C, Phenyletyl ete D, Metylphenyl ete. 
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi : 38 – 39 
+ C2H5Cl, AlCl3 , t
o 
+ Cl2 (1:1) , as + KOH , t
o 
+ CuO , t
o 
2 
0983.732.567 
6 
ANCOL 
Đốt cháy hồn tồn một acol no mạch hở (A) cần dung 4 mol khí oxi . 
Câu 38 : CTPT của (A) là : 
A, C2H6O B, C3H6O C, C3H8O2 D, 
C4H8O 
Câu 39 : Biết (A) là h p chất cĩ ph n ứng với Cu(OH)2 , h p chất ban dầu nào sau ây cĩ thể d ng ể iều chế (A) 
nhanh nhất ? 
A, CH3CH=CH2 B, CH3CH2CH3 C, D A hay B ều 
 úng 
Câu 40 : Xét chu i ph n ứng : 
 Benzen (B) (C) (D) . (D) là : 
A, 2,4,6-trihidroxybezen B, 2,4,6-trihidroxy-1-mêtylbenzen 
B, 2,4,6-trihidroxytoluen D, C B hay C ều úng . 
BÀI TẬP RÈN LUYỆN NÂNG CAO 
Câu 1 : ốt cháy hồn tồn m gam ancol ơn chức thu ư c h n h p s n phẩm Y. Sục Y vào Ba O 2 
dư thu ư c 14 8932 gam kết tủa và khối lư ng b nh ph n ứng tăng 4 9140 gam. Tách nước ancol trong 
H2SO4/170
0C thu ư c anken duy nhất. Số chất thỏa mãn và giá trị của m là : 
A.3 và 1,852 B.4 và 1,852 C.7 và 1,2852 D.6 và 1,2852 
Câu 2: Cho 6 44 gam một ancol ơn chức ph n ứng với CuO un nĩng thu ư c 8 68 gam h n h p 
g m an ehit nước và ancol dư. Cho tồn bộ tác dụng với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu 
 ư c m gam Ag. iá trị của m là 
 A. 60,48. B. 45,36. C. 30,24. D. 21,60. 
Câu 3: n h p g m ancol etylic và hai hi rocacbon thuộc c ng dãy ng ẳng. ĩa hơi m gam thu 
 ư c thể t ch bằng với thể t ch của 0 96 gam oxi c ng iều kiện. M t khác ốt cháy m gam cần vừa ủ 
0,3 mol O2 sau ph n ứng thu ư c 0 195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5O trong h n h p h p: 
 A. 60%. B. 50%. C. 70%. D. 25%. 
Câu 4: M là h n h p của ancol no và axit ơn chức Y ều mạch h . ốt cháy hết 0 4 mol M cần 30 24 
lít O2 ktc thu ư c 52 8 gam CO2 và 19 8 gam nước. Biết số nguyên t cacbon trong và Y bằng nhau. 
Số mol Y lớn hơn số mol của . CTPT của Y là: 
 A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2 C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2 
Câu 5: Ancol tác dụng ư c với Cu O 2. ốt cháy hồn tồn m gam cần x l t O2 ktc thu ư c 0 4 
mol CO2 và 0,6 mol H2O . iá trị của m và x tương ứng là: 
 A.9,2 và 8,96 B. 12,4 và 13,44 C. 12,4 và 11,2 D. 9,2 và 13,44 
Câu 6: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p X g m hai ancol, thu ư c 13,44 lít khí CO2 ktc và 15,3 
gam H2O. M t khác, cho m gam X tác dụng với Na dư thu ư c 4,48 lít khí H2 ktc . Giá trị của m là: 
 A. 12,9. B. 12,3 C. 15,3. D. 16,9. 
Câu 7: ốt cháy hồn tồn 0 1 mol một ancol no mạch h cần vừa ủ 8 96 lit kh O2 ktc . M t khác 
nếu cho 0 2 mol tác dụng vừa ủ với m gam Cu O 2 th tạo thành dung dịch cĩ màu xanh lam. iá trị của 
m và tên gọi của tương ứng là: 
 A. 4,9 gam và propan-1,3- iol. B. 9,8 gam và propan-1,2- iol. 
 C. 9,8 gam và glixerol. D. 4,9 gam và propan-1,2- iol 
Câu 8: n h p kh và hơi g m C 3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 cĩ tỉ khối hơi so với 2 là 23. ốt 
cháy hồn 11 5 gam h n h p trên thu ư c V l t CO2 ktc và 14 4 gam 2O. iá trị của V là: 
 A. 13,32. B. 11,2. C. 12,32. D. 13,4. 
Câu 9: Oxi hố 1 ancol ơn chức bằng O2 cĩ m t chất xúc tác thu ư c h n h p . Chia thành ba phần 
bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu ư c 8 96 l t 2 ktc và h n h p Y làm khơ Y thu ư c 48 8 
gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với Na CO3 dư th thu ư c 4 48 l t kh CO2 ktc . Phần ba tác dụng 
với AgNO3 / NH3 dư thu ư c 21 6 g bạc. CTCT của ancol ã d ng là: 
 A. C2H3CH2OH B. C2H5OH C. C2H5CH2OH D. CH3OH 
+ CH3Cl, AlCl3 , t
o + KOH , t
o + Cl2 (1:3) , Fe, t
o 
 0983.732.567 
7 ANCOL 
Câu 10. Cho 6 9 gam một ancol ơn chức ph n ứng với CuO un nĩng thu ư c chất rắn A và 9 3gam 
h n h p g m andehit nước ancol dư. Cho tồn bộ lư ng ph n ứng hồn tồn với lư ng dư dung dịch 
AgNO3/NH3 thu ư c a gam Ag. iá trị của a là: 
 A. 64,8. B. 24,3. C. 32,4. D. 16,2. 
Câu 11. Oxi hĩa hồn tồn m gam hai ancol ơn chức bậc một mạch h ng ẳng liên tiếp nhau bằng 
CuO dư nung nĩng thu ư c hõn h p hơi cĩ tỉ khối hơi so với là 13 75. làm mất màu vừa ủ 200 
ml dd nước . iá trị của m là: 
 A. 11,7. B. 8,9. C. 11,1. D. 7,8 
Câu 12. Oxi hĩa ancol etylic bằng oxi xt men giấm thu ư c h n h p lỏng hiệu suất oxi hĩa ạt 
50 . Cho h n h p tác dụng với Na dư thu ư c 3 36 l t ktc . Vậy khối lư ng axit thu ư c là: 
 A. 9 gam. B. 6 gam. C. 18 gam. D. 12 gam. 
Câu 13: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p g m các ancol thu ư c 13 44 l t CO2 và 15,30 gam H2O. 
M t khác cho m gam tác dụng với Na dư th thu ư c 5 6 l t 2. Các thể t ch kh o ktc. iá trị của 
m là: 
 A. 8,90. B. 11,10. C. 12,90. D. 16,90. 
Câu 14: Oxi hĩa hồn tồn 2m gam một ankol ơn chức bằng oxi xúc tác th ch h p thu ư c 3m gam h n 
h p chỉ chứa an ehit và nước. M t khác lấy 9 6 gam ankol trên em oxi hĩa một thời gian thu ư c h n 
h p g m an ehit axit ankol dư và nước trong ĩ số mol axit gấp ba lần số mol của an eh t. Lấy h n h p 
này tráng bạc hồn tồn thu ư c 54 gam bạc. iệu suất của quá tr nh oxi hĩa ankol là 
 A. 50% B. 80% C. 66,67% D. 60% 
Câu 15: ốt cháy hồn tồn m gam h n h p hai ancol ng ẳng liên tiếp thu ư c 0 66 gam CO2 và 0,45 
gam nước. Nếu tiến hành oxi hố hồn tồn h n h p ancol trên bằng CuO s n phẩm tạo thành cho tác 
dụng hết với dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư th lư ng kết tủa Ag thu ư c là: 
 A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam. 
Câu 16: Cho m gam h n h p X g m hai ancol ơn chức X1, X2 ng ẳng kế tiếp 
1 2X X
M M ph n 
ứng với CuO nung nĩng thu ư c 0 25 mol 2O và h n h p Y g m hai an ehit tương ứng và hai ancol 
dư. ốt cháy hồn tồn Y thu ư c 0 5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. M t khác cho tồn bộ lư ng Y trên tác 
dụng với lư ng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 un nĩng kết thúc các ph n ứng thu ư c 0 9 mol Ag. 
 iệu suất tạo an ehit của X1, X2 lần lư t là: 
 A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%. 
 C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%. 
Câu 17: Một ancol 2 chức phân t khơng cĩ nguyên t cacbon bậc 3. un nhẹ m gam hơi ancol trên với 
bột CuO dư ến khi ph n ứng x y ra hồn tồn thấy khối lư ng chất rắn trung b nh gi m 2 24g ng thời 
thu ư c h n h p kh và hơi ktc cĩ tỷ khối hơi so với 2 là 18. iá trị của m là: 
 A. 12,88 B. 7,84 C. 5,32 D. 1,54 
Câu 18: Oxi hĩa 4 6 gam ancol etylic bằng O2 iều kiện th ch h p thu ư c 6 6 gam h n h p g m 
an ehit axit ancol dư và nước. n h p tác dụng với natri dư sinh ra 1 68 l t 2 ktc . iệu suất của 
ph n ứng chuyển hĩa ancol thành an ehit là: 
 A. 75%. B. 50%. C. 33%. D. 25%. 
Câu 19: Oxi hố 9 2 gam ancol etylic bằng CuO un nĩng thu ư c 13 2 gam h n h p g m an ehit axit 
ancol dư và nước. n h p này tác dụng với Na sinh ra 3 36 l t 2 ktc. Phần trăm ancol bị oxi hố là: 
 A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%. 
Câu 20: n h p g m các ancol no hai chức cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Dẫn m gam qua 
b nh ựng CuO nung nĩng dư sau ph n ứng thấy khối lư ng b nh gi m 9 6 gam. n h p hơi thốt ra 
khỏi b nh cĩ tỉ khối so với hi ro là 25. iá trị của m là: 
 A. 35,4. B. 20,4. C. 50,4. D. 34,8. 
Câu 21: Cho m gam h n h p hơi g m hai ancol ơn chức bậc I là ng ẳng kế tiếp ph n ứng với 
CuO dư thu ư c h n h p hơi Y g m nước và andehit. Tỉ khối hơi của Y so với kh hidro bằng 14 5 . Cho 
tồn bộ Y ph n ứng hồn tồn với lư ng dư dd AgNO3/NH3 thu ư c 97 2 gam Ag. iá trị của m là: 
 A.14 B.10,1 C.18,9 D.14,7 
0983.732.567 
8 
ANCOL 
Câu 22: n h p g m một ancol và hai s n phẩm h p nước của propen. Tỷ khối hơi của so với hi ro 
bằng 23. Cho m gam i qua ống sứ ựng CuO dư nung nĩng. Sau khi các ph n ứng x y ra hồn tồn 
thu ư c h n h p Y g m 3 chất hữu cơ và hơi nước khối lư ng ống sứ gi m 3 2 gam. Cho Y tác dụng 
hồn tồn với lư ng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48 6 gam Ag. Phần trăm khối lư ng của propan-1-ol 
trong X là: 
 A. 16,3% B. 48,9% C.83,7% D.65,2% 
Câu 23: n h p g m các hidrocacbon và ancol mạch h . ốt cháy hồn tồn 1 48 gam thu ư c 
3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2 22 gam cho tác dụng với Na dư thấy thốt ra V l t 2 ktc . 
 ác ịnh V? 
 A. 0,336 lít B. 0,112 lít C. 0,168 lít D. 0,504 lít 
Câu 24: n h p g m 2 ancol thuộc c ng dãy ng ẳng cĩ tỉ lệ số mol 2:3 . ốt thu ư c 4 84 gam 
CO2 và 2,88 gam H2O. Oxi hĩa nhẹ bằng CuO r i lấy s n phẩm cho tham gia ph n ứng tráng gương thu 
 ư c m gam Ag biết các ph n ứng xẩy r

Tài liệu đính kèm:

  • pdfAncol_Hoa_11.pdf