Hình học 8 - Bộ đề kiểm tra chương 1

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1133Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hình học 8 - Bộ đề kiểm tra chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 8 - Bộ đề kiểm tra chương 1
Đề 1
Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Tổng các góc của một tứ giác bằng: 
 A. 900 	 B. 1800 	C. 2700 	 D. 3600
Câu 2: Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo 700, góc kề còn lại của cạnh bên đó là: 
 A. 700 	 B. 1400 	C. 1100 	 D. 1800
Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = 24cm. Trung tuyến AM (M BC) bằng giá trị nào sau đây : 
 A. 6cm	 B. 12cm	 C. 24cm	 D. 48cm.
Câu 4: Hình thoi có hai đường chéo bằng 12cm và 16cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
	A. 6cm	 B. 8cm	C. 10cm	 D. 12cm.
Câu 5: Độ dài đáy lớn của một hình thang bằng 16 cm, đáy nhỏ 14 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:	
 A. 14 cm,	 B. 15 cm	C. 16 cm	 D. 20 cm
Câu 6: Hình bình hành có một góc vuông là: 
A. hình chữ nhật 	 B. hình thang	C. hình vuông D. hình thoi
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. 
a) Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?	
b) Cho biết BC = 8cm. Tính MN?
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC (MBC). Biết AB = 5 cm, AC = 12 cm .
a) Tính BC, AM ? 
b) Từ M, kẻ MDAB, MEAC. Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình vuông ? 
d) Kẻ DK vuông góc với BC, MI song song với DK. Chứng minh BI vuông góc với DK.
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm : 
1. Tứ giác ABCD có = 1200; = 800 ; = 1000 thì:
A. = 1500 B. = 900 C. = 400 D. = 600 
2. Hình chữ nhật là tứ giác: 
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ; DC = 8. Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
 Hỏi IK = ? 
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.
5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: A.2 cm 	 B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm
6. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C
II. Tự luận (7đ):
Câu 1. Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?
Câu 2. Cho góc xOy có số đo 900 ; điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy . Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng.
Câu 3. (3.5đ) Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?
Đề 2
I/. Trắc nghiệm: (3đ) 
1/. Cho hình thang ABCD có AB, CD là hai đáy; I và K là trung điểm AD và BC; IK được gọi là gì của hình thang ABCD?
A). IK là đường trung bình	B). IK là đường trung tuyến
C). IK là đường trung trực	D). IK là đường cao.
2/. Hình vuông có mấy trục đối xứng
A). 1 trục	B). 3 trục	C). 4 trục	D). 2 trục
3/. Cho hình chữ nhật ABCD, có AC = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng BD là:
A). 7cm	B). 5cm	C). 3cm	D). 25cm
4/. Cho hình thoi ABCD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?
A). Hình chữ nhật	B). Hình bình hành	 
C). Hình vuông	 	D). Cả đáp án A và C.
5/. Cho hình thang ABCD, có AB và CD là hai đáy. Nếu AB = 3cm, CD = 7cm. Đường trung bình của hình thang ABCD có độ dài là:
A). 2cm	B). 10cm	C). 4cm	D). 5cm
6/. Cho hình bình hành ABCD, có góc A = 900. Tứ giác ABCD là hình gì
A). Hình vuông	 B). Hình thoi	C). Hình thang cân	 D). Hình chữ nhật
II/. Tự luận: (7đ)
Câu 1: Cho h×nh thang ABCD ( AB // CD), E lµ trung ®iÓm cña AD, F lµ trung ®iÓm cña AC. §­êng th¼ng EF c¾t BD t¹i P, c¾t BC t¹i Q. Cho AB = 6 cm, EF = 5 cm. TÝnh ®é dµi CD, EQ.
Câu 2.Cho tam giác ABC ( Â = 900 ), AM là trung tuyến. Biết AB = 6cm, AC = 8cm.
a). Tính độ dài cạnh BC và AM. 
b). Từ M kẻ MD vuông góc với AB. Tứ giác ADMC là hình gì? Vì sao?
c). Trên tia đối của tia DM, lấy điểm E sao cho DM = DE. Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. 
d). Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
e). Gọi F là điểm đối xứng với M qua AC. Chứng tỏ rằng F đối xứng với E qua điểm A.
Đề 4
I) Trắc nghiệm: (3,0đ). 
Câu 1: Hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3 cm và 4 cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là: 
 A. 5cm 	 B.10cm	 C. 7cm	 D. 14cm	
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? 
 A. Hình thang cân ;B. Hình bình hbh ;C. Hình chữ nhật ;D. Hình thoi
Câu 3: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 6cm; CD = 16cm. Đường trung bình MN có độ dài bằng:
 A. 22cm	 ;B. 11cm	 ;C. 22,5cm	 ;D. 10cm
Câu 4: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
 A. Hình bình hành B. Hình vuông 	C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 5: Hãy điền vào chỗ (.) các cụm từ thích hợp để được câu đúng :
 a) Hình vuông có đường chéo bằng 6cm thì cạnh hình vuông bằng ..
 b) Tứ giác có 1 cặp cạnh đốithì nó là hình bình hành
II) Tự luận: (7,0đ)
Bài 1:. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 7cm ; AC = 24cm. Tính độ dài đường trung bình của tam giác song song với cạnh BC ?
Bài 2:. Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
 a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
 b) Tứ giác ADBM là hình gì ? Vì sao ?
 c) BN cắt AD tại I. Chứng minh IA = ID
 d) Khi , chứng minh tứ giác ABCN là hình thang cân.
 e) Chứng minh rằng M đối xứng với N qua A.
 f) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông ?
ĐỀ 5
I/ Phần trắc nghiệm (3,0đ). 
Câu 1: Tứ giác ABCD có thì :
 A. ;B. ;C. ;D. 
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? 
 A. Hình thang cân ; B. Hình bình hành ; 	C. Hình chữ nhật ; D. Hình thoi
Câu 3: Độ dài đường trung bình của hình thang là 16 cm ; hai đáy tỉ lệ với 3 và 5 thì độ dài hai đáy là :
 A.12 cm và 20 cm B. 6 cm và 10 cm C. 3 cm và 5 cm D. Đáp số khác 
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 3dm thì đường chéo của hình vuông bằng ?
 A. 18 dm	; B. 9 dm	 ; C. 6dm	 ; D. dm
Câu 5: Hãy điền vào chỗ (.) các cụm từ thích hợp để được câu đúng :
a) Tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm thì độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 
b) Tứ giác có 2 cạnh đối bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì nó là..
II/ Phần tự luận:(7,0đ). 
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5cm ; BC = 13cm . Tính độ dài đường trung bình của tam giác song song với cạnh AC ?
Bài 2: Cho ∆ ABC vuông tại A. D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N	
	a) Tứ giác AMDN là hình gì? vì sao?
b) Gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Tứ giác ADCK là hình gì? Vì sao?
c) Để tứ giác ADCK là hình vuông thì tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì?
Đề 6
Phần trắc nghiệm (3điểm). 
Câu 1. Câu nào sau đây đúng. Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:
a) Bằng tổng ba góc kia.	b) Lớn hơn tổng ba góc kia
c) Nhỏ nhất lớn hơn 900	d) Cả a,b,c đều sai
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho tứ giác ABCD có thì:
Câu 3.Chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân có một góc bằng 300 , độ daì cạnh bên là a . Vậy độ dài đường cao của nó là:
a) 2a: 	b) a; c) a:2; d) Một đáp số khác 
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng.Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3:4, chu vi của nó bằng 2,8m. Độ dài các cạnh của hình bình hành là: 
a) 6m và 8m; b) 5m và 9 m; c) 4,5m và 9m ; d) Một đáp số khác. 
Câu 5. Mệnh đê sau đây nói về hình gì :Tứ giác có một đường chéo l à đường phân giác và hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 
a) Hình bình hành b)Hình thoi c) Hình thoi hoặc hình vuông d) Hình chữ nhật
Câu 6. Hình thoi ABCD có chu vi là 20cm, đường cao BE bằng 2,5cm. Ta có:
B. Tự luận
Câu 1: Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?
Câu 2: .Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và AD.
a) Chứng minh tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Chứng minh AE BF	
c) Tính 	
d) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
e) Chứng minh E và D đối xứng với nhau qua FC. 
f) Chứng minh các đường thẳng AC, BD, EF cùng đi qua một điểm.
Đề 7
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): 
Câu 1: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 	B. 3600 	
C. 1800 	D. 600
Câu 2: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. 	B. 22,5.	C. 11.	D. 10.
Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành B. Hình thoi 
C. Hình thang vuông D. Hình thang cân
Câu 4: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
	A. Hình chữ nhật	 B. Hình thoi	
C. Hình vuông	 D. Hình bình hành
Câu 5: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng:
A. Cạnh góc vuông 	 B. Cạnh huyền 
C. Đường cao ứng cạnh huyền D. Nửa cạnh huyền
Câu 6: Hình vuông có cạnh bằng 2dm thì đường chéo bằng: 
A. 6 dm 	 B. 4 dm 
C. dm 	 D. 2 dm
Phần 2 : Tự luận
Bài 1: Cho ∆ DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Kẻ đường trung tuyến DM. Tính độ dài đoạn thẳng DM.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
Cho AB =3 cm, AC = 4 cm. Tính chu vi hình thoi AEBM
Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao? 
Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh E, I, C thẳng hàng.
Đề 8
 A – TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng là hai đường chéo?
 A/ Hình thang cân B/ Hình thoi C/ Hình chữ nhật D/ Hình bình hành 
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
 A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
 B/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông.
 C/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
 D/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 3:Một hình vuông có cạnh bằng 2 cm thì đường chéo của hình vuông là:
 A/ cm B/ 8 cm C/ 4cm D/ cm
Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có 2 đáy: AB = 2cm và CD = 4cm. Đường trung bình EF bằng: 
 A/ 2,5 cm B/ 1cm C/ 3cm D/ 3,5 cm
Câu 5: Câu nào đúng?
 A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
 B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
 C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
 D/ Cả A, B , C đều đúng.
Câu 6: Tổng các góc của một tứ giác bằng : 
 A. 900 	 B. 1800 	 C . 2700 	 D. 3600
B – TỰ LUẬN 
Bài 1: Hai đường chéo của hình thoi bằng 7,2 cm và 9,6 cm. Tính chu vi của hình thoi.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E, F lần lượt là trung điểm BC và AD.
	a) Chứng minh AE BF.
	b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. 
Suy ra M, E, D thẳng hàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_chuong_1_hinh_8_rat_hay_phu_hop_doi_tuong_hs.doc