Hình học 12 - Trắc nghiệm chương 1

doc 12 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hình học 12 - Trắc nghiệm chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 12 - Trắc nghiệm chương 1
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) . Gọi K,H lần lượt là trung điểm AB ,AD . Đường cao hình chóp S.ABCD là 
A. SB B. SA C. SH D. SK
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ,mặt phẳng SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Gọi K,H lần lượt là trung điểm AB ,AD . Đường cao hình chóp S.ABCD là 
A. SA B. SB C. SH D. SK
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Gọi K,H lần lượt là trung điểm AB ,AD . Đường cao hình chóp S.ABCD là 
A. SK B. SA C. SG D. SH
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABC gọi I thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với I, đường cao là
A. SI B. SA C. SC D. SB
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao là
A. AB B. AB’ C. AC’ D. A’A.
Câu 6: Cho lăng trụ ABCD .A’B’C’D’ hình chiếu vuông góc A’ lên ABCD trùng với trung I điểm AC, đường cao là
A. A’A B. A’B C. A’ I D. A’C
KHỐI ĐA DIỆN
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau 
trở thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng	B. nhỏ hơn hoặc bằng	
C. nhỏ hơn	D. lớn hơn
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai	B. Vô số	
C. Bốn	D. Sáu
Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu
Số đỉnh của một hình bát diện đều là:
A. Sáu	B. Tám	
C. Mười	D. Mười hai
Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai	B. Mười sáu	
C. Hai mươi	D. Ba mươi
Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai	B. Mười sáu	C. Hai mươi	D. Ba mươi
Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai	B. Mười sáu	C. Hai mươi	D. Ba mươi
Câu 10.Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A.24 đỉnh và 24 cạnh. B.24 đỉnh và 30 cạnh 
C.12 đỉnh và 30 cạnh D.12 đỉnh và 24c 
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 1: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. B. 	C. D. 
Câu 2: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB =, BC = 3a. Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt và mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 6: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(C)
A. B. C. D. 
Câu 7: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác cạnh . Góc giữa mặt và mặt đáy là 300. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(C)
A. B. C. D. 
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
A. B. C. 	D. 
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A. B. 	C. D. 
Câu 12: Cho biết thể tích của một hình hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a. Khi đó diện tích toàn phần của hình hộp bằng
Câu 13: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= biết góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
Câu 14: Cho(H) lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC= biết góc giữa (SBC)và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
Câu 15: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, cạch bên bằng và hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
Câu 16: Cho(H) lăng trụ xiên ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều cạch a, hình chiếu vuông góc A’ lên đáy trùng với tâm đường tròn ngoãi tiếp tam giác ABC và A’A hợp đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng:
Câu 17: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao choHC = 2HA. Mặt bên (ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' 
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , cạnh bên
 AA' = a, hình chiếu vuông góc của A ' trên mặt phẳng (ABCD ) trùng với trung điểm I  của AB . Gọi K là trung điểm của BC . Tính theo a thể tích khối chóp A'.IKD
Câu 19:  Cho hình lăng trụ  ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a, , hình chiếu vuông  góc của  A’  lên mặt phẳng ( ABC )  trùng với trọng tâm  G  của  ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 600. tính thể tích khối chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC).
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và 
 Biết M là trung điểm của AB , tam giác MA’C đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 	
Câu 21: Cho  hình  hộp  đứng  ABCD.A’B’C’D’, có đáy  là  hình    thoi  cạnh  bằng  a và 
Gọi  M , N lần lượt là trung điểm  của  CD  và  B’C biết rằng  MN  vuông  góc với  BD’ . Tính  thể tích khối hộp  ABCD.A’B’C’D’	
Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a, 
mặt bên ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là hình chiếu của A lên BC. Tính thể tích khối chóp A’.HMN
Câu 23 : Cho lăng trụ  ABC.A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại  A , AB = 2, BC = 4 .Hình  chiếu vuông góc của điểm  A1  trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa
 hai mặt  phẳng bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 
Câu 24 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mp(ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên (ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' 
Câu 25 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= , . Hình chiếu vuông góc của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
Câu 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, , AC’ = 2a. Gọi O = , . Tính thể tích lăng trụ ABCD.A’B’C’D’
Câu 27 : cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B ; AB = a,  ; M là trung điểm cạnh AC, góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mp(ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi M, N, I lần lượt là trung
điểm của AA’, AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và(ABC) bằng.Tính theo a thể
 tích khối chóp NAC’I 
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác đều , cạnh đáy bằng , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , tính thể tích lăng trụ 
Câu 30: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 , đáy là hình chữ nhật ,AB = a ,AD=. Hình chiếuVuông
 góc của A1 trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD.Góc giữa (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600 .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.	
Câu 31 :Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. B. 	C. D. 
Câu 32:Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng:
A. B. 	C. D. 
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD =. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. AC = . SB vuông góc với đáy. SB =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A. BC = 2a, AC = . SB vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B. AC = . SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh . SB vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB =, BC = 2a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 
A. B. C. D. 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
A. B. C. 	D. 
Câu 28: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M,N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN.
A. B. 	C. D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là: A. B. C. D. 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là
A. Hình tam giác	B. Hình tứ giác	
C. Hình ngũ giác	D. Hình lục giác
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy , biết AB=2a, SB=3a. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỷ số có giá trị là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng . Tính thể tích khối chóp S.AHCD.
A.	B. 	C. D. 
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
A. B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng . M,N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.
A. 	B. 	C. D. 
Câu 35: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. B. C. D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là:
 B. C. D. 
Câu 37: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng
Câu 39: Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao h. Khi đó, thể tích của hình chóp bằng
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD theo a và bằng
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy và góc Thẻ tích khối chóp là:
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thẻ tích khối chóp là:
 .
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thẻ tích khối chóp là:
.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là:
.
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBD) và đáy bằng 600 Thể tích khối chóp là:
.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là:
.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) là tam giác đều vuông góc đáy .Thể tích khối chóp là:
.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy bằng 600 .Thể tích khối chóp là:
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC=2BD=2a và tam giác SAD vuông cân tại S nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là:
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a và tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là:
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc SC và đáy 600 .Thể tích khối chóp là:
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a , AB=2a biết góc (SBC) và đáy 300 .Thể tích khối chóp là:
.
Câu 53: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc S lên đáy trùng với trung điểm BC và góc SA và đáy bằng 600 Thể tích khối chóp là:
.
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a,AD = a.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Thể tích khối chóp S.ABCD là:
 B. C. D. 
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng
Câu 56 : Cho hình chóp S.ABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600.Tam giác ABC vuông tại B, . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và (SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp S.ABC
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB = a, AC = 2a, . Tính thể tích khối chóp S.ABC và cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC).
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của BC . Tính thể tích khối chóp S.ABM.
Câu 59: cho hình chop S.ABC , đáy tam giác vuông tại A, , BC = 2a. gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy một góc 600. 
Tính thể tích khối chop S.ABC 
Câu 60: Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB = AC = a, 
 góc giữa cạnh bên SA với mặt phẳng đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a , 
 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 63: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng 
vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a, SB = a . Gọi K là trung điểm của đoạn AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 64: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung điểm của AB , hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc , biết tan.Tính thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 66: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =1200. Gọi H, M lần
lượt là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 67: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a,. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và SH = a.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 
Câu 68: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Gọi H là điểm nằm trên AB sao cho AB = 3AH và mặt phẳng (DHC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) . Tính theo a thể tích tứ diện đã cho
Câu 69: cho hình chop S.ABC  có tam giác  ABC  vuông tại  A ,  AB = AC = a ,  I  là  trung  điểm  của  SC ,  hình  chiếu  vuông  góc  của  S  lên  mặt  phẳng ( ABC )  là  trung  điểm H của  BC , mặt phẳng (SAB) tạo với đáy một góc 600. Tính  thể tích khối chóp  S.ABC 
Câu 70: Cho hình chóp

Tài liệu đính kèm:

  • docTN_HINH_HOC_CHUONG_I_SUU_TAM.doc