CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 1 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 RI BA BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU A - KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa 2. Các dạng phương trình mặt cầu Dạng 1 : Phương trình chính tắc Mặt cầu (S) có tâm ; ;I a b c , bán kính 0R . 2 2 2 2 : S x a y b z c R Dạng 2 : Phương trình tổng quát 2 2 2 ( ) : 2 2 2 0 S x y z ax by cz d (2) Điều kiện để phương trình (2) là phương trình mặt cầu: 2 2 2 0 a b c d (S) có tâm ; ;I a b c . (S) có bán kính: 2 2 2 R a b c d . 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng Cho mặt cầu ;S I R và mặt phẳng P . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên P d IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng P . Khi đó : + Nếu d R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung. + Nếu d R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu. Lúc đó: P là mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu và H là tiếp điểm. + Nếu :d R Mặt phẳng P cắt mặt cầu theo thiết diện là đường tròn có tâm I' và bán kính 2 2 r R IH P M2 M1 H IR R I HP d r I' α R I Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó được gọi là đường tròn lớn. Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi là mặt cầu tâm I, bán kính R. Kí hiệu: ;S I R ; | S I R M IM R CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 2 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 4. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng Cho mặt cầu ;S I R và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó : + IH R : không cắt mặt cầu. + IH R : tiếp xúc với mặt cầu. là tiếp tuyến của (S) và H là tiếp điểm. + IH R : cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. R I H H I R H B A I R Δ * Lưu ý: Trong trường hợp cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau: + Xác định: ; .d I IH + Lúc đó: 2 2 2 2 2 ABR IH AH IH ĐƯỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN OXYZ * Đường tròn (C) trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của (S) và mặt phẳng ( ) . 2 2 2: 2 2 2 0 S x y z ax by cz d : 0Ax By Cz D * Xác định tâm I’ và bán kính R’ của (C). + Tâm 'I d . Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp ( ) + Bán kính 222 2 ' ' ; R R II R d I 5/ Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R. + Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) ; .d I R + Mặt phẳng là tiếp diện của (S) ; .d I R * Lưu ý: Tìm tiếp điểm 0 0 0 0; ;M x y z . Sử dụng tính chất : 0 0 0 0 // dIM d IM a IM IM n R' I' R I CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 3 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 A. KỸ NĂNG CƠ BẢN Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Phương pháp: * Thuật toán 1: Bước 1: Xác định tâm ; ;I a b c . Bước 2: Xác định bán kính R của (S). Bước 3: Mặt cầu (S) có tâm ; ;I a b c và bán kính R . 2 2 2 2 ( ) : S x a y b z c R * Thuật toán 2: Gọi phương trình 2 2 2( ) : 2 2 2 0 S x y z ax by cz d Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được , , , .a b c d ( 2 2 2 0a b c d ) Bài tập 1 : Viết phương trình mặt cầu (S), trong các trường hợp sau: a) S có tâm 2;2; 3I và bán kính 3R . b) S có tâm 1;2;0I và (S) qua 2; 2;1P . c) S có đường kính AB với 1;3;1 , 2;0;1A B . Bài giải: a) Mặt cầu tâm 2;2; 3I và bán kính 3R , có phương trình: (S): 2 2 22 2 3 9 x y z b) Ta có: 1; 4;1 3 2 IP IP . Mặt cầu tâm 1;2;0I và bán kính 3 2 R IP , có phương trình (S): 2 2 21 2 18 x y z c) Ta có: 3; 3;0 3 2AB AB . Gọi I là trung điểm AB 1 3; ;1 2 2 I . Mặt cầu tâm 1 3; ;1 2 2 I và bán kính 3 2 2 2 ABR , có phương trình: (S): 2 2 21 3 91 2 2 2 x y z . Bài tập 2 : Viết phương trình mặt cầu (S) , trong các trường hợp sau: a) (S) qua 3;1;0 , 5;5;0A B và tâm I thuộc trục Ox . b) (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng : 16 15 12 75 0 x y z . c) (S) có tâm 1;2;0I và có một tiếp tuyến là đường thẳng 1 1: . 1 1 3 x y z Bài giải: a) Gọi ;0;0 I a Ox . Ta có : 3 ;1;0 , 5 ;5;0 IA a IB a . Do (S) đi qua A, B 2 23 1 5 25 4 40 10 IA IB a a a a 10;0;0 I và 5 2IA . Mặt cầu tâm 10;0;0I và bán kính 5 2R , có phương trình (S) : 2 2 210 50x y z b) Do (S) tiếp xúc với 75d , 3.25O R R CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 4 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 Mặt cầu tâm 0;0;0O và bán kính 3R , có phương trình (S) : 2 2 2 9x y z c) Chọn 1;1;0 0; 1;0 A IA . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là 1;1; 3 u . Ta có: , 3;0; 1 IA u . Do (S) tiếp xúc với , 10d , 11 IA u I R R u . Mặt cầu tâm 1;2;0I và bán kính 10 11 R , có phương trình (S) : 2 2 2 101 2 . 121 x y z Bài tập 3 : Viết phương trình mặt cầu (S) biết : a) (S) qua bốn điểm 1;2; 4 , 1; 3;1 , 2;2;3 , 1;0;4 A B C D . b) (S) qua 0;8;0 , 4;6;2 , 0;12;4A B C và có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz). Bài giải: a) Cách 1: Gọi ; ;I x y z là tâm mặt cầu (S) cần tìm. Theo giả thiết: 2 2 2 2 2 2 1 2 7 2 1 4 1 0 IA IBIA IB y z x IA IC IA IC x z y IA ID y z zIA ID . Do đó: 2;1;0I và 26 R IA . Vậy (S) : 2 2 22 1 26x y z . Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu (S) : 2 2 2 2 2 2 0 x y z ax by cz d , 2 2 2 0a b c d . Do 1;2; 4 A S 2 4 8 21 a b c d (1) Tương tự: 1; 3;1 2 6 2 11 B S a b c d (2) 2;2;3 C S 4 4 6 17 a b c d (3) 1;0;4 2 8 17 D S a c d (4) Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có , , , a b c d , suy ra phương trình mặt cầu (S) : 2 2 22 1 26x y z . b) Do tâm I của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz) 0; ; I b c . Ta có: 2 2 2 2 7 5 IA IB b IA IB IC cIA IC . Vậy 0;7;5I và 26R . Vậy (S): 2 22 7 5 26. x y z Bài tập 4: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng : 1 x t y z t và (S) tiếp xúc với hai mặt phẳng : 2 2 3 0x y z và : 2 2 7 0x y z . Bài giải: Gọi ; 1; I t t là tâm mặt cầu (S) cần tìm. Theo giả thiết: 1 51 5, , 31 53 3 t tt t d I d I t t t . CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 5 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 Suy ra: 3; 1; 3 I và 2d , 3 R I . Vậy (S) : 2 2 2 43 1 3 9 x y z . Bài tập 5: Lập phương trình mặt cầu (S) qua 2 điểm 2;6;0 , 4;0;8A B và có tâm thuộc d: 1 5 1 2 1 x y z . Bài giải: Ta có 1 : 2 5 x t d y t z t . Gọi 1 ;2 ; 5 I t t t d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm. Ta có: 1 ;6 2 ;5 , 3 ; 2 ;13IA t t t IB t t t . Theo giả thiết, do (S) đi qua A, B AI BI 2 2 2 2 221 6 2 5 3 4 13 t t t t t t 2962 32 178 20 12 116 3 t t t t 32 58 44; ; 3 3 3 I và 2 233 R IA . Vậy (S): 2 2 232 58 44 932 3 3 3 x y z . Bài tập 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm 2;3; 1I và cắt đường thẳng 1 1: 1 4 1 x y z tại hai điểm A, B với 16AB . Bài giải: Chọn 1;1;0 3; 2;1 M IM . Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là 1; 4;1 u . Ta có: , , 2;4;14 d , 2 3 IM u IM u I u . Gọi R là bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết : 22 d , 2 19. 4 ABR I Vậy (S): 2 2 22 3 1 76 x y z . Bài tập 7: Cho hai mặt phẳng : 5 4 6 0, : 2 7 0 P x y z Q x y z và đường thẳng 1 1: 7 3 2 x y z . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của (P) và sao cho (Q) cắt (S) theo một hình tròn có diện tích là 20 . Bài giải: Ta có 1 7 : 3 1 2 x t y t z t . Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình: 1 7 (1) 3 (2) 1 2 (3) 5 4 6 0 (4) x t y t z t x y z Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 1 7 4 3 1 2 6 0 0 1;0;1 t t t t I . Ta có : 5 6, 3d I Q . Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có: 220 2 5. r r CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 6 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm. Theo giả thiết: 2 2 330, . 3 R d I Q r Vậy (S) : 2 22 1101 1 3 x y z . Bài tập 8: Cho mặt phẳng ( ) : 2 2 2 0 P x y z và đường thẳng : 2 1 2 x t d y t z t . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d và I cách (P) một khoảng bằng 2 và (S) cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3. Bài giải: Gọi ; 2 1; 2 : I t t t d là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính của (S). Theo giả thiết : 2 2; 4 9 13 R d I P r . Mặt khác: 1 2 2 1 2 4 2 6; 2 2 6 5 6 114 1 4 6 tt t t d I P t t * Với 1 6 t : Tâm 1 1 2 13; ; 6 3 6 I , suy ra 2 2 2 1 1 2 13: 13 6 3 6 S x y z . * Với 11 6 t : Tâm 2 11 2 1; ; 6 3 6 I , suy ra 2 2 2 2 11 2 1: 13 6 3 6 S x y z . Bài tập 9: Cho điểm 1;0;3I và đường thẳng 1 1 1: 2 1 2 x y zd . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho IAB vuông tại I. Bài giải: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương 2;1;2u và 1; 1;1 P d . Ta có: 0; 1; 2 IP , 0; 4; 2 u IP . Suy ra: , 20d ; 3 u IP I d u . Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, IAB vuông tại I 2 2 2 2 1 1 1 2 402 2d , 3 R IH I d IH IA IB R Vậy (S) : 2 22 401 3 9 x y z . Bài tập 10: (Khối A- 2011) Cho mặt cầu (S): 2 2 2 4 4 4 0 x y z x y z và điểm 4;4;0A . Viết phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều. Bài giải : (S) có tâm 2;2;2 ,I bán kính 2 3R . Nhận xét: điểm O và A cùng thuộc (S). Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp / 4 2 3 3 OAR . Khoảng cách : 22 / 2; 3 d I P R R . CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 7 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng : 2 2 20 0 * ax by cz a b c Do (P) đi qua A, suy ra: 4 4 0 a b b a . Lúc đó: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2d ; 32 2 a b c c c I P a b c a c a c 2 2 22 3 1 c a a c c c . Theo (*), suy ra : 0 P x y z hoặc 0. x y z Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C). Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P). Bước 2: Tâm I’ của đường tròn (C) là giao điểm của d và mặt phẳng (P). Bước 3: Gọi r là bán kính của (C): 22 ; r R d I P Bài tập 11: Chứng minh rằng: Mặt cầu 2 2 2( ) : 2 3 0 S x y z x cắt mặt phẳng (P): 2 0 x theo giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C). Bài giải : * Mặt cầu (S) có tâm 1;0;0I và bán kính 2R . Ta có : d , 1 2 I P R mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn. (đ.p.C. m) * Đường thẳng d qua 1;0;0I và vuông góc với (P) nên nhận 1;0;0Pn làm 1 vectơ chỉ phương, có phương trình 1 : 0 0 x t d y z . + Tọa độ tâm /I đường tròn là nghiệm của hệ : / 1 2 0 0 2;0;0 0 0 2 0 x t x y y I z z x . + Ta có: , 1d I P . Gọi r là bán kính của (C), ta có : 22 , 3.r R d I P Dạng 2 : SỰ TƯƠNG GIAO VÀ SỰ TIẾP XÚC Phương pháp: * Các điều kiện tiếp xúc: + Đường thẳng là tiếp tuyến của (S) ; .d I R + Mặt phẳng ( ) là tiếp diện của (S) ; .d I R * Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao. Bài tập 1: Cho đường thẳng 1 2: 2 1 1 x y z và và mặt cầu S : 2 2 2 2 4 1 0 x y z x z . Số điểm chung của và S là : A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Bài giải: Đường thẳng đi qua 0;1;2M và có một vectơ chỉ phương là 2;1; 1 u Mặt cầu S có tâm 1;0; 2I và bán kính 2.R Ta có 1; 1; 4 MI và , 5;7; 3 u MI , 498, 6 u MI d I u CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 8 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 Vì , d I R nên không cắt mặt cầu .S Lựa chọn đáp án A. Bài tập 2: Cho điểm 1; 2;3I . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là: A. 2 2 21 2 3 10. x y z B. 2 2 21 2 3 10. x y z C. 2 2 21 2 3 10. x y z D. 2 2 21 2 3 9. x y z Bài giải: Gọi M là hình chiếu của 1; 2;3I lên Oy, ta có : 0; 2;0M . 1;0; 3 , 10 IM R d I Oy IM là bán kính mặt cầu cần tìm. Phương trình mặt cầu là : 2 2 21 2 3 10. x y z Lựa chọn đáp án B. Bài tập 3: Cho điểm 1; 2;3I và đường thẳng d có phương trình 1 2 3 2 1 1 x y z . Phương trình mặt cầu tâm I, tiếp xúc với d là: A. 2 2 21 2 3 50. x y z B. 2 2 21 2 3 5 2. x y z C. 2 2 21 2 3 5 2. x y z D. 2 2 21 2 3 50. x y z Bài giải: Đường thẳng d đi qua 1;2; 3 I và có VTCP 2;1; 1 u , , 5 2 u AM d A d u Phương trình mặt cầu là : 2 2 21 2 3 50. x y z Lựa chọn đáp án D. Bài tập 4: Mặt cầu S tâm 2; 3; 1I cắt đường thẳng 11 25: 2 1 2 x y zd tại 2 điểm A, B sao cho 16AB có phương trình là: A. 2 2 22 3 1 17. x y z B. 2 2 22 3 1 289. x y z C. 2 2 22 3 1 289. x y z D. 2 2 22 3 1 280. x y z Bài giải: Đường thẳng đi qua 11; 0; 25M và có vectơ chỉ phương 2;1; 2 u . Gọi H là hình chiếu của I trên d . Ta có: , , 15 u MI IH d I AB u 2 2 17 2 ABR IH . Vậy S : 2 2 22 3 1 289. x y z Lựa chọn đáp án C. Bài tập 5: Cho đường thẳng 5 7: 2 2 1 x y zd và điểm (4;1;6)I . Đường thẳng d cắt mặt cầu S có tâm I, tại hai điểm A, B sao cho 6AB . Phương trình của mặt cầu S là: A. 2 2 24 1 6 18. x y z B. 2 2 24 1 6 18. x y z C. 2 2 24 1 6 9. x y z D. 2 2 24 1 6 16. x y z Bài giải : Đường thẳng d đi qua ( 5;7;0)M và có vectơ chỉ phương I BA d R H I R CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 9 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 (2; 2;1) u . Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có : , , 3 u MI IH d I AB u 2 2 18 2 ABR IH Vậy S : 2 2 24 1 6 18. x y z Lựa chọn đáp án A. Bài tập 8: Cho điểm 1;0;0I và đường thẳng 1 1 2: 1 2 1 x y zd . Phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là: A. 2 2 2 201 . 3 x y z B. 2 2 2 201 . 3 x y z C. 2 2 2 161 . 4 x y z D. 2 2 2 51 . 3 x y z Bài giải: Đường thẳng đi qua 1;1; 2 M và có vectơ chỉ phương 1;2;1 u Ta có 0; 1;2 MI và , 5; 2; 1 u MI Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có : , , 5 u MI IH d I AB u . Xét tam giác IAB, có 3 2 2 15. 2 33 IHIH R R Vậy phương trình mặt cầu là: 2 2 2 201 . 3 x y z Lựa chọn đáp án A. Bài tập 9: Cho mặt cầu 2 2 2( ) : 4 2 6 5 0 S x y z x y z . Viết phương trình tiếp tuyến của mặt cầu (S) qua 0;0;5A biết: a) Tiếp tuyến có một vectơ chỉ phương 1;2;2u . b) Vuông góc với mặt phẳng (P) : 3 2 2 3 0. x y z Bài giải: a) Đường thẳng d qua 0;0;5A và có một vectơ chỉ phương 1;2;2u , có phương trình d: 2 5 2 x t y t z t . b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là 3; 2;2 Pn . Đường thẳng d qua 0;0;5A và vuông góc với mặt phẳng (P) nên có một vectơ chỉ phương 3; 2;2 Pn , có phương trình d: 3 2 2 5 x t y t z t . I BA d R H CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Chuyên đề 8.2 – Phương trình mặt cầu 10 | T H B T N Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com Mã số tài liệu: BTN-CD8 Bài tập 10: Cho 2 2 2( ) : 6 6 2 3 0 S x y z x y z và hai đường thẳng 1 1 1 1: ; 3 2 2 x y z 2 1 2 : 2 2 1 x y z . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với 1 và 2 đồng thời tiếp xúc với (S). Bài giải: Mặt cầu (S) có tâm 3;3; 1 , 4 I R . Ta có: 1 có một vectơ chỉ phương là 1 3;2;2 u . 2 có một vectơ chỉ phương là 2 2;2;1 u . Gọi n là một vectơ pháp của mặt phẳng (P). Do: 1 1 2 2 ( ) / / ( ) / / P n u P n u chọn 1 2, 2; 1;2 n u u Lúc đó, mặt phẳng (P) có dạng : 2 2 0 x y z m . Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) 5 ;( ) 4 3 m d I P R 7 5 12 17 m m m . Kết luận: Vậy tồn tại 2 mặt phẳng là : 2 2 7 0, 2 2 17 0 x y z x y z . Bài tập 11: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu 2 2 2: 2 4 6 5 0 S x y z x y z , biết tiếp diện: a) qua 1;1;1M . b) song song với mặt
Tài liệu đính kèm: