Hệ thống bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 1

docx 62 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 12/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hệ thống bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hệ thống bài tập trắc nghiệm Hình học 11 - Chương 1
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC 11-CHƯƠNG I
Anh chị GV có nhu cầu cần file WORD này xin liên hệ:
SĐT: 098 163 1258 hoặc Gmail: toancapiii@gmail.com
Giá tài liệu này: 50 000 (VNĐ). 
Thanh toán chuyển khoản ngân hàng hoặc mua thẻ cào điện thoại 50k
 ( gửi tin nhắn mã thẻ cào và số seri thẻ cào cùng mail nhận tài liệu đến số 098 163 1258)
LOẠI Œ. PHÉP TỊNH TIẾN
Cho vectơ và điểm. Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng tọa độ, cho ,điểm M(2,-3). Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng cho. Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của qua phép tịnh tiến theo (1;2)?.	
A..	B..	C..	D..
Trong mp , cho 2 điểm, , phép tịnh tiến theo biến điểm thành , khi đó có tọa độ 
A..	B..	C..	D. kết quả khác.
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua :
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm và . Ảnh của đoạn thẳng qua phép tịnh tiến theo véc tơ có độ dài bằng
A. .	B..	C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho 2 điểm,. Gọi lần lượt là ảnh của qua phép tịnh tiến theo . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. là hình thang.	B. là hình bình hành.
C. thẳng hàng.	D. là hình bình hành.
Cho và điểm . Biết là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tìm 
A.. 	B. . 	C. . 	D. .
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là
A. . 	B. .
C. . 	D. .
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua 
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho , điểm. Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng cho. Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của qua phép tịnh tiến theo ?
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng cho;; . Ảnh của qua T lần lượt biến thành thì độ dài là
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao điểm của và là
A..	B..	C..	D..
Cho hai đường thẳng cắt nhau và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng ?
A.Không có phép nào.	B.Có một phép duy nhất.
C.Chỉ có hai phép.	D.Có vô số phép.
Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vecto biến thành điểm nào trong các điểm sau ?
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng tọa độ cho đồ thị hàm số . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị đó thành chính nó?
A.Chỉ có hai phép.	B.Có một phép duy nhất.
C.Không có phép nào.	D.Có vô số phép.
Trong mặt phẳng tọa độ cho vecto . Phép tịnh tiến theo vecto biến điểm thành
A.Điểm .	B.Điểm .	C.Điểm .	D.Điểm .
Cho hai đường tròn và . Tìm véc tơ tịnh tiến biến đường tròn (C) thành (C’)
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho điểm . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo có phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng, cho điểm và . Gọi và lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo véc tơ . Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG
A. Tọa độ điểm .	B. .
C. Tứ giác là hình bình hành.	D. Tọa độ điểm .
Trong mặt phẳng , cho điểm . Qua phép tịnh tiến theo véc tơ , điểm M là ảnh của điểm nào sau đây:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo có phương trình là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo có phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho đường tròn có tâm và bán kính . Gọi và lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn ảnh của qua phép tịnh tiến theo . Chọn câu đúng:
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Cho hình bình hành tâm . Gọi là điểm đối xứng của qua; là điểm đối xứng của qua ; là tâm của hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. Tam giác là ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
B. Tam giác là ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
C. Tam giác là ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
D. Tam giác là ảnh của tam giác qua phép tịnh tiến theo véc tơ .
Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng ?
A.Một.	B. Không có.	C. Vô số.	D. Hai.
Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng ?
A.Chỉ có hai phép.	B.Có một phép duy nhất.
C.Có vô số phép.	D.Không có phép nào.
Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Để phép tịnh tiến theo vecto biến thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
A..	B.	C..	D..
Hợp thành của hai phép tịnh tiến và là một phép đồng nhất khi và chỉ khi
A.Hai vecto và ngược hướng.	B.Hai vecto và vuông góc với nhau.
C..	D..
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó ?
A.Một.	B.Vô số.	C.Hai.	D.Không có.
Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành
A.Điểm .	B.Điểm .	C.Điểm .	D.Điểm .
Cho và điểm . Biết là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường tròn . Ảnh của qua là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho và đường thẳng . Hỏi ảnh của qua là đường thẳng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trọng tâm của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho vectơ và điểm. Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là
A..	B..	C..	D..
Cho. Ảnh của qua phép tịnh tiến theo (1;2)
A..	B..	C..	D..
Cho hình bình hành. Phép tịnh tiến biến:
A. thành.	B. thành.	C. thành.	D. thành.  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho véctơ và đường tròn . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véctơ là 
A..	B..
C..	D..
Trong mặt phẳng cho véctơ . Phép tịnh tiến theo véc tơ là phép biến hình biến mỗi điểm thành sao cho
A. .	B. .	C. .	D. .
Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm có tọa độ
A..	B..	C..	D..
Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào qua 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và điểm . Biết là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tọa độ điểm M là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành. Phép tịnh tiến biến thành
A..	B..	C..	D..
Trong hệ tục cho;; . T biến thành thì độ dài là
A..	B. .	C. .	D. .
Trong hệ toạ độ cho ảnh của qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A..	B..	C..	D..
Cho lục giác đều tâm phép tịnh tiến véc tơ biến thành
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong hệ toạ độ cho đường thẳng ảnh của qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A..	B..	C..	D..
Cho và đường tròn là ảnh của qua làkhi đó (C ) là
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho có . Phép tịnh tiến biến thành . Tọa độ trực tâm của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong hệ toạ độ cho đường tròn (C) có phương trình. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véctơ là
A..	B..
C..	D..
Cho. Điểm nào trong các điểm sau là ảnh của qua phép tịnh tiến theo (1;2)
A..	B..	C..	D..
Khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Trong mặt phẳng tọa độ ảnh của đường tròn (C): qua phép tịnh tiến theo véc tơ là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mặt phẳng phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm A' có tọa độ là:
A. A'.	B. A'.	C. A'.	D. A'.
Trong mặt phẳng , ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo véc tơ là:
A..	B..
C..	D..
Trong mặt phẳng tọa độ phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm thành điểm . Điểm có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm, , phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm có tọa độ 
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm; . Gọi lần lượt là ảnh của và qua phép tịnh tiến theo vectơ = (1;5) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. là hình thang.	B. là hình bình hành.
C. là hình bình hành.	D. Bốn điểm thẳng hàng.
Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?
A. Không có phép tịnh tiến nào.	B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.	D. Có vô số phép tịnh tiến.
Cho bốn đường thẳng a, b, a’, b’ trong đó a // a’, b // b’, a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a và b lần lượt thành a’ và b’ ?
A. Không có phép tịnh tiến nào.	B. Có duy nhất một phép tịnh tiến;.
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến.	D. Có rất nhiều phép tịnh tiến.
Cho đường tròn . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Có phép tịnh tiến biến  thành chính nó;.
B. Có hai phép vị tự biến  thành chính nó;.
C. Có hai phép đối xứng trục biến  thành chính nó;.
D. Trong ba mệnh đề A, B, C có ít nhất một mệnh đề sai.
Trong mặt phẳng tọa độ cho véc tơ , điểm . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm:
A. .	B. .	C. .	D. .
Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng có ảnh là đường thẳng, ta có
A. trùng với khi song song với giá của .
B. trùng với khi vuông góc với giá của .
C. trùng với khi cắt đường thẳng chứa .
D. trùng với khi song song hoặc trùng với của .
Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành. Phép tịnh tiến biến:
A. thành.	B. thành.	C. thành.	D. thành.
Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng thành chính nó :
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường thẳng: . Ảnh của d qua có phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường tròn . Ảnh của qua có phương trình:
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mặt phẳng , cho đường thẳng d có phương trình: . Để phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vectơ nào?
A. .	B. .	C. .	D. 
Trong hệ tọa độ , cho điểm và . Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo  ?
A..	B..	C..	D..
Trong hệ tọa độ , cho điểm và . Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo  ?
A..	B..	C..	D..
 Trong hệ tọa độ , cho hai điểm và. Phép tịnh tiến theo biến thành . Tọa độ là :
A..	B..	C..	D..
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành
A. .	B. .	C. .	D. .
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm suy ra tọa độ của là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Phép tịnh tiến theo biến đường tròn thành đường tròn có phương trình:
A. .	B. .
C. .	D. .
Biết là ảnh của qua , là ảnh của qua . Tọa độ 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường thẳng . Hỏi ảnh của qua là đường thẳng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho ba điểm, ,. Phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác thành tam giác. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tịnh tiến biến hai đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc.
B. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép tịnh tiến có thể biến một điểm thành hai điểm phân biệ.
D. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
Cho vectơ và điểm. Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là:
A..	B..	C..	D..
Trong mặt phẳng cho Ảnh của qua phép lần lượt biến thành thì độ dài là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho Tìm tọa độ điểm sao cho 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm ; ; . Với giá trị nào của thì ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho tam giác vuông cân tại có. là trung điểm của là trọng tâm của tam giác. Với , . Trọng tâm của tam giác có tọa độ là
A. Đáp án khác.	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho . Ta có:
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn mệnh đề sai
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho đường tròn có tâm và bán kính , là ảnh của qua . Chọn mệnh đề sai 
A. Bán kính của là .	B. Tâm của là thỏa .
C. Tâm của là thỏa .	D. Tâm của là thỏa .
Trong mặt phẳng tọa độ cho . Điểm thỏa có tọa độ:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong cho và đường thẳng . Ta có:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho và đường tròn . Ta có:
A. .	B. .
C. .	D. .
Cho tam giác có trọng tâm , khi đó: 
A. là trung điểm cạnh .
B. trùng với điểm .
C. là điểm thứ tư của hình bình hành .
D. là điểm thứ tư của hình bình hành .
Cho , . Viết phương trình đường thẳng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Tìm tọa độ điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Tìm tọa độ điểm biết là ảnh của qua .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Khi đó, tọa độ điểm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Tìm tọa độ .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Khi đó, có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Viết phương trình đường thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Tìm tọa độ điểm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Tìm tọa độ điểm biết là ảnh của qua .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Khi đó, tọa độ điểm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Tìm tọa độ .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho , . Khi đó, có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Ảnh của qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm có tọa độ
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho véc tơ . Phép tịnh tiến theo véc tơ là phép biến hình biến mỗi điểm thành sao cho:
A. .	B. .	C. .	D. .
Qua phép tịnh tiến vectơ , đường thẳng có ảnh là đường thẳng . Ta có: 
A. trùng với khi song song với giá của .
B. trùng với khi vuông góc với giá của .
C. trùng với khi cắt đường thẳng chứa .
D. trùng với khi song song hoặc trùng với giá của .
Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến vectơ biến hình bình hành thành khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến vectơ biến đoạn thành khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng d có phương trình Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mặt phẳng Oxy cho đường Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ 
A. .	B. .
C. .	D. .
Gọi (∆’) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao điểm M của (∆’) và là
A. M = (-2;1).	B. M = (2;-1).	C. M = (2;1).	D. M = (-2;-1).
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm
A. .	B. .	C. .	D. .
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó
A. Có vô số.	B. Chỉ có một.	C. Chỉ có hai.	D. Không có.
Cho và điểm . Biết là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tìm 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành , chọn phép tịnh tiến theo vecto nào sau đây biến đường thẳng thành biến đường thẳng thành đường thẳng 
A. .	B. .	C. .	D. Không có phép nào.
Cho ; . là ảnh của điểm nào sau khi thực hiện phép tịnh tiến ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ cho và đường thẳng có phương trình . Viết phương trình của đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến .
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho ; trong đó ; và . Tìm ảnh của 3 điểm 
A. .	B. .
C. .	D. .
Trong mp cho 2 điểm phép tịnh tiến theo biến điểm thành khi đó có tọa độ là:
A. ( -1; 4).	B. (-3; -4).	C. (3; -4).	D. kết quả khác.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo vec tơ là
A. .	B. .
C. .	D. .
Điểm nào sau đây là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. .	B. .	C..	D. .
Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm
A.	B. 	C. 	D. .
Cho đường thẳng:. Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.	
A..	B. .	C. .	D. .
Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 6,-6) qua phép tịnh tiến theo 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Điểm M ( 1, 5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 2 ;3) thành điểm A’( 3, 5) thì nó biến điểm B( 2, -4) thành điểm
A.	B. 	C. 	D. .
Cho đường thẳng: . Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A..	B. .	C. .	D. .
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hợp thành của hai phép tịnh tiến và là một phép đồng nhất khi và chỉ khi
A. Hai vecto và vuông góc với nhau.	B. Hai vecto và ngược hướng.
C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm 
thì nó biến điểm thành
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vecto là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho đường thẳng phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng thành chính nó thì.	
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm nào sau đây là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm
A.	B. 	C. 	D. .
Điểm nào sau đây là ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
Cho đường thẳng:. Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó biến điểm thành điểm
A.	B. 	C. 	D. .
Cho Phép tịnh tiến theo vec tơ biến tam giác ABC thành tam giác. G là trọng tâm tam giác . Tọa độ trọng tâm tam giác 
A. .	B. .	C. 	 D. .
Cho và . Phép tịnh tiến theo biến thành . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp là
A. .	B. .	C. 	 D. .
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm A thành điểm có tọa độ là
A. .	B. 	C.	D. .
Phép tịnh tiến theo biến điểm thành điểm . Tìm tọa độ của véc tơ tịnh tiến 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm 
thì nó biến điểm thành
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong măt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo véc-tơ biến điểm thành điểm nào?
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến véc-tơ . Tọa độ giao điểm của đường thẳng và đường thẳng là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo véc-tơ là điểm có tọa độ là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường thẳng . Hỏi là ảnh của đường thẳng nào dưới đây qua phép tịnh tiến ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và đường tròn . Ảnh của đường tròn là đường tròn có phương trình là 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến 
A. thành .	B. thành .	C. thành .	D. thành .
Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến điểm thành điểm
A. đối xứng với qua .	B. đối xứng với qua .	
C. là giao điểm của và .	D. .
Cho đường tròn có tâm và đường kính . Gọi là tiếp tuyến của tại điểm . Phép tịnh tiến biến thành 
A. Đường kính của song song với .	B. Tiếp tuyến của tại điểm .	
C. Tiếp tuyến của song song với .	D. Cả ba đường trên đều không đúng.
Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo 
A. .	B. .	C. .	D. .
Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép tịnh tiến theo .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Trong mặt phẳng cho hai điểm , . Phép tịnh tiến theo véc-tơ biến điểm thành điểm có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. Kết quả khác.
Trong mặt phẳng có , . Để thì có quan hệ gì với ? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho với và . Tìm tọa độ véc-tơ tịnh tiến của phép biến hình trên?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho điểm . Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vecto là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho phép tịnh tiến theo , biến đường tròn , thành đường tròn có phương trình
A. .	B. .	
C. .	D. .
Gọi (d) là ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo . Tọa độ giao điểm của (d) và là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo có tọa độ là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng tọa độ , cho , điểm . Ảnh của qua phép tịnh tiến theo vec tơ là điểm nào trong các điểm sau ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng Oxy cho và . Tìm tọa độ điểm C sao cho 
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo có phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm , . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. ABCD là hình thang.	B. ABCD là hình bình hành.	
C. ABDC là hình bình hàn

Tài liệu đính kèm:

  • docxhe_thong_bai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_11_chuong_1.docx