Giáo án Tuần 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra 1 tiết môn : Hóa học 9

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1517Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra 1 tiết môn : Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tuần 6 - Tiết 11: Đề kiểm tra 1 tiết môn : Hóa học 9
TUẦN 6 
Tiết 11 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
 MÔN : HÓA HỌC 9 
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Nhằm đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về:
+ Ôxit , tính chất của ôxit
+Biết được tính chất hóa học của oxit,khái quát về sự phân loại ôxit
 + Axit
 + Biết được tính chất hóa học của axit
 +Nhận biết được axit sunfuric và muối sunfat
 + Bài toán tính khối lượng ,nồng độ % dung dịch,
 + Bài toán tính hiệu suất
 2/Kĩ năng:
 -Viết PTHH,nhận biết các chất bằng phương pháp hóa học,giải toán theo PTHH
3/ Thái độ:
-Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề
-Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học, trung thực, tự giác trong thi cử.
II-MA TRẬN:	 
Nội dung
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC, KĨ NĂNG 
TỔNG
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
 a, Tính chất của oxit axit
C1
(0,5)
C2
(0,5)
1,0
(2câu)
b, Tính chất của oxit bazo
C3
(0,5)
0,5
đ1 câu)
c, Tính chất của axit
C4
(0,5)
C5
(0,5)
C6
(0,5)
1,5
3 (câu)
d.PTHH
C7(2)
1(2)
e.Nhận biết
C8(1)
1,0
1(câu)
g. Bài tập tính toán hoá học
C9
(4,0)
4,0
1( câu)
 Tổng
1đ
(1,0)
2
(1,0)
1
(2,0)
2
(1,0)
2
(5 đ)
Câu9
(d) 1đ
10,0
9 câu
 GVBM
 Nguyễn Văn Hùng
 Phòng GD & ĐT Thị xã Buôn hồ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( Tiết 11)
 Trường THCS Hùng vương Môn Hóa học 9 NH : 2014 -2015
 Họ và tên: .
 Lớp 9a
 Điểm
Nhận xét của giáo viên:
 I/ TRẮC NGHIỆM : (3đ) 	 Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái 
 A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. 
 Câu 1 : Dãy ôxit nào sau đây đều tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit
 	A- CO2, K2O, Na2O, BaO B- CaO, K2O, P2O5, BaO
 	C- K2O, Na2O, SO3,CaO C- CO2, SO3, P2O5, N2O5 
Câu 2 : Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:
A. Na2O, CO2, NaOH, Ca(OH)2 B. CaO, K2O, KOH, Ca(OH)2
C. HCl, Na2O, Fe2O3, Fe(OH)3 D. Na2O, CuO, SO3, CO2
Câu 3 : Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2	B. CaO, CuO, CO, N2O5
C. SO2, MgO, CuO, Ag2O	D. CO2, SO2, P2O5, SO3
Câu 4: Khi cho điphotpho pentaoxit tác dụng với nước ta được dung dịch không màu , nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được , quỳ tím sẽ :
A, không đổi màu B) đổi thành màu đỏ 
C, đổi thành màu xanh D) mất màu 
Câu 5 : Trong công nghiệp và thủ công nghiệp vôi sống được sản xuất bằng cách nhiệt phân:
A. Canxi nitrat
B. Canxi photphat	
C. Canxi cacbonat
D. Canxi sunfat
Câu 6. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây.
	a. Zn, CO2, NaOH	,CaO	 	b. Zn, Cu, CaO , Al2O3
	c. Zn, H2O, SO3 ,CuO	d. Zn, NaOH, Na2O ,CuO
II/ TỰ LUẬN : ( 7đ ) :	
Câu 7:(1,5đ) Cho những chất sau: H2O ; KOH ; Na2O ; CO2 . Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau ?Viết PTHH 
Câu 8 .(1,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, H2SO4, HCl ,Ba(OH)2 Viết PTHH minh họa .
Câu 9(3đ) Hòa tan 2,4 gam CuO bằng 100gam dung dịch H2SO4 29,4% 
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch thu được.
Câu 10 (1đ) Hòa tan 19,5gam Zn vào 250 ml dung dịch H2SO4 2,4M .Tính thể tích khí 
hiđrô sinh ra biết rằng hiệu suất của phản ứng là 90%.
	( Biết : Zn = 65 , H = 1 , O =16 , S = 32 ,Cu = 64 )
 BÀI LÀM :
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (3đ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
B
D
B
C
D
II/ TỰ LUẬN : ( 7Đ)
Câu 7 (2đ) Học sinh viết đúng mỗi cặp chất cho 0,25đ và viết đúng mỗi phương trình cho 0,25đ ( Nếu sai trừ nửa số điểm của câu đó.)
1, Na2O + H2O 2NaOH 
2, CO2 + H2O H2CO3 
3, Na2O + CO2 Na2CO3 	
4, CO2 + 2 KOH K2CO3 + H2O
Câu:8 (1đ) Nhỏ lần lượt từ 2-3 giọt các dung dịch vào 3 mẫu giấy quỳ tím tương ứng. 
 Mẫu giấy quỳ tím nào chuyển màu đỏ là có dd HCl, H2SO4 , không chuyển màu là NaCl (0,5 điểm)
-Tiếp tục nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào 2 mẫu làm quì tím hoá đỏ thấy mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng thì đó là H2SO4 ,mẫu còn lại là HCl. (0,25đ)
PTHH : BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl (0,25đ)
Câu :9. (3đ) nCuO=và (0,5đ)
 a. PTHH: CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O	(0,5đ)
	 1 1 1 1
 0,03 0,3
 Trong phản ứng: 0,03 0,03 (0,5đ) 
Sau phản ứng: 0 0,27 0,03
 b. Khối lượng H2SO4 đã phản ứng: m H2SO4 = 0,03x98 = 2,94 (gam) (0,5đ)
 c ,Nồng độ mol các chất trong dd sau phản ứng . 
Dd sau phản ứng gồm : CuSO4 = 0,03 mol
 và H2SO4 = 0,27mol
Khối lượng dd thu được sau phản ứng :mCuO + m H2SO4 = 2,94 +100=102,4(gam) (0,5đ)
Vậy C% ddCuSO4 = 
 C% dd (0,5đ)
Câu :10 (1đ) Học sinh tính được số mol cho 0,25đ
 PTHH 0,25đ 
Tính thể tích 0,25đ
Tính hiệu suất 0,25đ
= ========================Hết==========================

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOA_9_TIET_11_NH_20152016.doc