Giáo án Tuần 29 - Tiết 57: Kiểm tra 45 phút môn hóa học 9

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1233Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 29 - Tiết 57: Kiểm tra 45 phút môn hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tuần 29 - Tiết 57: Kiểm tra 45 phút môn hóa học 9
TuÇn 29 kiÓm tra 45 phót So¹n: 18/3/2012
TiÕt 57 D¹y: 21/3/2012
ma trËn ®Ò kiÓm tra
Nội dung kiến thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.
Rượu etylic 
- Tính chất vật lý, hóa học của rượu etylic.
- Đặc điểm cấu tạo của rượu etylic.
- Khái niệm độ rượu
- Điều chế rượu
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1
1
2
2.
Axit axetic
- Đặc điểm cấu tạo của axit axetic
- Tính chất hóa học của axit axetic.
 - Nhận biết các dung dịch dựa vào tính chất.
- Xác định các chất tham gia phản ứng.
Tính lượng các chất theo phương trình hóa học.
- Tính thành phần % của hỗn hợp.
Số câu hỏi
1
2
2
1
6
Số điểm
0,5
1
1
0,5
3,0
Rượu etylic và axit axetic Mối liên hệ giữa etilen, 
Viết phương trình minh họa các mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
Thiết lập sơ đồ mối liên hệ giữa hidrocacbon với rượu và axit..
 Phân biệt rượu etylic, axit axetic và etyl axetat
- Lập được CTPT HCHC.
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
2
1
1,5
5,0
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2,0
2
1,0
1
2,0
2
1,0
2
2,0
1
0,5
1
1,5
13
10
TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý đúng. 
Câu 1: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?
	A. Fe, NaOH, CaCO3, C2H5OH.	B. Cu, HCl, CaCO3, C2H5OH. 	
	C. Ag, HCl, NaOH, C2H5OH.	D. CuO, HCl, NaOH, C2H5OH.
Câu 2: Cho 1170 g glucozơ lên men để điều chế rượu etylic với hiệu suất 75%. Hỏi trong phương pháp đó thu được bao nhiêu lit rượu etylic 300? Khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
	A. 152,45 ml	B. 169,168 ml	C. 168,189 (ml)	D. 186,169 ml 
Câu 3: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
	A. CH3COOH, C6H10O5 n 	B. CH3COOC2H5, C2H5OH	
	C. CH3COOH, C6H12O6	D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 4: Hòa 2 lít rượu etylic vào 8 lít nước. Dung dịch thu được có độ rượu là
	A. 250	B. 200 	C. 400	D. 20
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C CH3COOH
	Các chất A, B, C lần lượt là
	A. C2H2; C2H4; C2H5OH	B. C2H4; C2H5OH; C2H2
	C. CH3COONa; C2H5OH; C2H4	 	D. C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5
Câu 6: Este là sản phẩm tạo thành của phản ứng este hóa xảy ra giữa
	A. axit và bazơ.	B. axit và rượu.	
	C. axit và oxit bazơ.	D. axit và kim loại.
Câu 7: Rượu etylic phản ứng được với kim loại nào sau đây?
	A. Đồng. 	 B. Kẽm.	C. Kali 	D. Nhôm.
Câu 8: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO4. Dung dịch axit axetic tác dụng được với :
	A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3.	B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.
	C. Mg, Cu, MgO, KOH.	D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
Câu 9: Trộn rượu 90o với rượu 40o thu được 500 ml rượu 65o. thể tích rượu 90o và rượu 40o lần lượt là:
	A. 400ml, 100ml. 	B. 300ml, 200 ml.
	C. 200ml, 300ml.	 D. 250ml, 250ml
Câu 10: Cho 60 gam CH3 – COOH tác dụng với C2H5OH (dư) ở nhiệt độ cao có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Khối lượng este thu được là:
	A. 88 gam	B. 55 gam 	C: 80 gam	D. 50 gam 
Câu 11: Cho 4,6 gam một rượu A vào H2O thu được 10 gam dung dịch. Cho Na dư tác dụng với dung dịch trên thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 ở đktc. CTPT của rượu A là:
	A: CH3OH.	B: C2H5OH.	C: C3H7OH.	D: C4H9OH
Câu 12: Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm khối lượng rượu etylic và axit axetic trong hỗn hợp A là
	A. 56,61% và 43,39% B. 40% và 60% C. 43,39% và 56,61% D. 60% và 40%
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) hoàn thành chuỗi biến hóa theo sơ đồ sau:
 C2H4C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5
Câu 2 (1,5 điểm): Hãy trình bày cách nhận biết 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt 3 chất lỏng: axit axetic, rượu etylic, ben zen.
Câu 3 (4,0 điểm):
	Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam một rượu A (thuộc dẫy đồng đẳng của rượu metylic) trong không khí, sau phản ứng dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 60 gam kết tủa.
Xác định công thức phân tử của rượu A trên.
Hoà tan hoàn toàn lượng rượu trên vào 2,75 ml H2O. Tính độ rượu thu được
®¸p ¸n - biÓu ®iÓm
Câu
ý
Đáp án
Điểm
1
3,0
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
A
C
D
B
A
B
C
D
D
A
B
C
2
1,5
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
3
1,5
Dùng quỳ tím nhận được CH3COOH đổi màu qquỳ tím đỏ nhạt.
C2H5OH, C6H6 không đổi màu quỳ tím
Cho một mẩu nhỏ Na vào hai mẫu thử còn lại
Nhận được mẫu Na tan, có khí không màu thoát ra là C2H5OH
Mẫu Na không tan là C6H6
PTHH: 2Na + 2C2H5OH -> 2C2H5ONa + H2
0,25
0,25
0,5
0,5
4
4,0
1
Gọi công thức chung của rượu A là CnH2n + 1OH
CnH2n + 1 OH + O2 nCO2 + (n + 1)H2O (1)
CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O (2)
nCaCO = = 0,6(mol)
nCO = nCaCO = 0,6 (mol)
nCHOH = => MCHOH = 23n
 ó 14n + 18 = 23n => n = 2.
Vậy CTPT của rượu A là: C2H5OH
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
VCHOH = (ml)
Vdd = VCHOH + VHO = 17,25 + 2,5 = 20(ml)
Đrượu = = 86,25o.
0,25
0,25
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • doclam.doc