Giáo án Tổng hợp sóng cơ

docx 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1354Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp sóng cơ
 TỔNG HỢP SÓNG CƠ	 6/10/2014
Câu1:(TN2007)Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng. 	B. bước sóng.	C. độ lệch pha. 	D. chu kỳ.
Câu 2: (TN2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
 A.một phần tư bước sóng.	 B.một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu3: (TN2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
 A.một số nguyên lần bước sóng. 	B.một nửabước sóng.
 C.một bước sóng.	D.một phần tư bước sóng.
Câu4: (TN2007) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóngcơ học?
 A. Sóng âmtruyền được trong chân không.
 B. Sóng dọc là sóng có phương dđ vuông góc với phương truyền sóng.
 C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
 D. Sóng ngang là sóng có phương dđ trùng với phương truyền sóng.
Câu5: (TN2008) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
 B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
 C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
 D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
Câu6: (TN2008) Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Sóng cơ học là sự lan truyền dđ cơ học trong môi trườngvật chất
 B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả cácmôi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
 C. Sóng âmtruyền trong khôngkhí làsóng dọc.
 D. Sóng cơ học lan truyềntrên mặt nước là sóng ngang
Câu7: (TN2007) Một nguồn dao động đặt tại điểmAtrên mặtchất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứngvới phương trình uA=acosωt.Sóng do nguồn dđ này tạo ra truyền trên mặt nước,có bước sóng λ tới điểmM cách A mộtkhoảngx.Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
 A.uM = acos wt B. uM = acos(wt -px/l) C. uM = acos(wt + px/l) D.uM= acos(wt -2px/l)
Câu8: Quan sát trên một sợi dây thấy có song dừng với biên độ của bụng song là a.Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.a/2	B.0 	C.a/4	D.a
Câu9: (TN2008) Tại hai điểm AvàB trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai song này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
 A. lệch pha nhau góc p/3 	 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D.lệch pha nhau góc p/2
Câu10: (TN2011) Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
 A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
 C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu11: (TN2012) Trên mặt nước hai nguồn kết hợp dđđh cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
 A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng	B. một số nguyên lần bước sóng
 C. một số lẻ lần nửa bước sóng	D. một số nguyên lần nửa bước sóng
II/ PHẦN ĐỀ THI ĐẠI HỌC ( 2007-2014 )
Câu 1: (CĐ2007) Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
 A. chu kì của nó tăng.	B. tần số của nó không thay đổi.
 C. bước sóng của nó giảm. 	D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 2: (CĐ2007) Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 A. v/l. 	B. v/2 l.	C. 2v/ l. 	D. v/4 l
Câu 3: (CĐ2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dđ theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
 A. một số lẻ lần nửa bước sóng. 	B. một số nguyên lần bước sóng.
 C. một số nguyên lần nửa bước sóng. 	D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu4: (2010) Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
 A. 	B. .	C. .	D..
Câu5: (CĐ2012) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
 A. Cùng pha.	B. Ngược pha.	C. lệch pha 	D. lệch pha 
Câu6: (CĐ2011)Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
 A. Một nửa bước sóng. 	B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D.một bước sóng.
Câu7: (CĐ2012)Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: (CĐ2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
 B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
 C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
 D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu9: (ĐH2009) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
 A. trên cùng một phương truyền sóng mà dđ tại hai điểm đó ngược pha
 B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dđ tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 10: (ĐH2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 11: (CĐ2011) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động.
 A. Cùng pha.	B. Ngược pha.	C. lệch pha 	D. lệch pha 
Câu 12: (CĐ2011) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
 A. Một nửa bước sóng. 	B. hai bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 13: (ĐH2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
 B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
 D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu14.(CĐ 2007)Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
	A. 11.	B. 8.	C. 5.	D. 9.
Câu 15.(Đề thi ĐH _2007)Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20pt(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? 
	A. 20 	B. 40 	C. 10 	D. 30 
Câu 16:.(Đề thi ĐH _2007)Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : 
	A. 60 m/s 	B. 80 m/s 	C. 40 m/s 	D. 100 m/s
Câu 17:.(Đề thi CĐ _2008)Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
	A. 5 m/s.	B. 50 cm/s.	C. 40 cm/s	D. 4 m/s.
Câu 18.( CĐ _2008)Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
	A. rad.	B. p rad.	C. 2p rad.	D. rad.
Câu 19:.( CĐ _2008)Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
	A. 2,4 m/s.	B. 1,2 m/s.	C. 0,3 m/s.	D. 0,6 m/s.
Câu 20:.( ĐH _2008)Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 8 m/s.	B. 4m/s.	C. 12 m/s.	D. 16 m/s.
Câu 21CĐ - 2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4pt – 0,02px) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
	A. 100 cm/s.	B. 150 cm/s.	C. 200 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 22( CD_2009)Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
	A. 0,5m.	B. 1,0m.	C. 2,0 m.	D. 2,5 m.
Câu 23.( CD_2009)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
	A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 24.( CD_2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
	A. một số lẻ lần nửa bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
	C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 25.( ĐH_2009)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
 A. 20m/s 	B. 600m/s 	C. 60m/s 	D. 10m/s 
Câu 26.( ĐH_2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
	A. 3 nút và 2 bụng.	B. 7 nút và 6 bụng.	C. 9 nút và 8 bụng.	D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 27.( ĐH_2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
	A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
	B. cùng tần số, cùng phương
	C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
	D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu28.( ĐH_2010) Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
	A. 12 m/s	B. 15 m/s	C. 30 m/s	D. 25 m/s
Câu 29 ĐH_2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40pt và uB = 2cos(40pt + p) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
	A. 19.	B. 18.	C. 20.	D. 17.
Câu 30( CĐ 2010):: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 50 m/s	B. 2 cm/s	C. 10 m/s	D. 2,5 cm/s
Câu 31( CĐ 2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6pt-px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
	A. m/s.	B. 3 m/s.	C. 6 m/s.	D. m/s.
Câu 32(ĐH 2011) : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
	A. 100 cm/s	B. 80 cm/s	C. 85 cm/s	D. 90 cm/s
Câu 33(ĐH 2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50pt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
	A. 10 cm.	B. cm.	C. cm.	D. 2 cm.
Câu34(ĐH2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 2 m/s.	B. 0,5 m/s.	C. 1 m/s.	D. 0,25 m/s.
Câu 35(ĐH 2012): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
	A. 85 mm.	B. 15 mm.	C. 10 mm.	D. 89 mm.
Câu 36(ĐH 2012): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
	A. 30 cm.	B. 60 cm.	C. 90 cm.	D. 45 cm.
Câu 37(ĐH 2012): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 38(ĐH 2012): Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 15 m/s	B. 30 m/s	C. 20 m/s	D. 25 m/s
Câu 39(ĐH 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8l, ON = 12l và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
	A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 7.
Câu40(ĐH 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là
	A. 1m.	B. 1,5m.	C. 0,5m.	D. 2m.
Câu41(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
	A. 150 cm.	B. 100 cm.	C. 50 cm.	D. 25 cm.
Câu 42(ĐH 2014): Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi d là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. d gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,105.	B. 0,179.	C. 0,079.	D. 0,314.
Giải: Hai phần tử gần nhau nhaatsbcos li độ chuyển động ngược chiều nhau cách nhau d = = 8 cm
-----à l = 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 
 Tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây vmax = wA = A
d = = = = 0,157 . d gần nhất giá trị 0,179. Đáp án B
Câu 43(ĐH 2014): Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 7,8 mm.	B. 6,8 mm.	C. 9,8 mm.	D. 8,8 mm.
Bước sóng l = v/f = 0,5 cm
 Giả sử u1 = u2 = acoswt
M
d N
 uM = 2acos(wt - ) = 2acos(wt - 40p)
dN
S2
 M dao động cùng pha với nguồn
 uN = 2acos(wt - ) = 2acos(wt - 4pdN)
O
S1
 uN dao động cùng pha với uM khi:
 4pdN = 2kp ---à dN = với k nguyên dương
 Khi N º M thì k = 20; OM = 6 cm
 ---à ON = = 
 Điểm N gần M nhất khi k = 19 hoặc k = 21
 Khi k = 19 ON = = 5,12 cm
 Khi k = 21 ON = = 6,8 cm
Do đó ta thấy MNmin n khi k = 21 và MNmin = 6,8 – 6 = 0,8 cm = 8, 0mm. Chọn đáp án A
Câu 44(ĐH 2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm , phần tử D có li độ là
	A. -0,75 cm.	B. 1,50 cm.	C. -1,50 cm.	D. 0,75 cm.
Bước sóng l = 12 cm. Biên độ của nguồn sóng a = 1,5 cm
Phương trình sóng dừng tại điêm M cách nút N một khoảng d :
 Biên độ aC = 2acos(+) = 3cos(+) = cm
 aD = 2acos(+) = 3cos() = cm
 Phần tử C và D ở hai bó sóng đối xứng nhau qua nút N nên chúng dao động ngược pha nhau
 Tại thời điểm t1 uc = cos(wt - ) = 1,5 cm ---à cos(wt - ) = 
 Khi đó uD = - cos(wt - ) = - cm = - và đang hướng về vị trí cân bằng
uD ở t2 ·
 uD Ở t1 ·
 Vào thời điểm = t1 + = t1 + 9T + 
 Khi đó uD = - cos(wt2 - ) = - 1.5 cm. Đáp án C
Câu Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = Acos200t(cm) và u2 = Acos(200t +)(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12mm và vân bậc (k +3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là	
A. 12.	 	 B. 13.	 C. 11.	 	D. 14.	
C©u 17:Mét sãng truyÒn trªn mÆt biÓn cã b­íc sãng 3m .Kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm gÇn nhau nhÊt trªn cïng mét ph­¬ng truyÒn sãng dao ®éng lÖch pha nhau 900 lµ :
A. a=0,75m B.a=1,5m C.a=3m D. mét gi¸ trÞ kh¸c
C©u 18:
Mét sãng truyÒn trªn mÆt biÓn cã b­íc sãng 5m.kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®iÓm gÇn nhau nhÊt trªn cïng mét ph­¬ng truyÒn sãng dao ®éng ng­îc pha nhau lµ :
A. 1,25m B.2,5m C.5m D.25m 
HD: víi k=0 .
Bµi 2:
Mét d©y cao su c¨ng ngang ,1 ®Çu g¾n cè ®Þnh ,®Çu kia g¾n vµo mét ©m thoa dao ®éng víi tÇn sè f=40Hz.Trªn d©y h×nh thµnh 1 sãng dõng cã 7 nót (kh«ng kÓ hai ®Çu),BiÕt d©y dµi 1m .
a) TÝnh vËn tèc truyÒn sãng trªn d©y 
b)Thay ®æi f cña ©m thoa lµ f’ .Lóc nµy trªn d©y chØ cßn 3 nót (kh«ng kÓ hai ®Çu).TÝnh f’?
HD:
Gi¶i :
B cè ®Þnh th× B lµ nót sãng 
A g¾n víi ©m thoa th× A cóng lµ nót sãng .
Theo ®Ò bµi ,kÓ c¶ hai ®Çu cã 9 nót : tøc lµ cã .
1)VËn tèc truyÒn sãng trªn d©y lµ : .
2) Do thay ®æ tÇn sè nªn trªn d©y chØ cßn 3 nót kh«ng kÓ hai ®Çu .VËy kÓ c¶ hai ®Çu cã 5 nót ,ta cã : 
Câu 19: (ĐH2012) Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxtong_hop_song_co_TNDH.docx