Giáo án Tổng hợp kiến thức cơ bản hóa học vô cơ

docx 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1337Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp kiến thức cơ bản hóa học vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tổng hợp kiến thức cơ bản hóa học vô cơ
Tổng hợp kiến thức cơ bản hóa học vô cơ
Một số định nghĩa cơ bản:
Oxit:
Định nghĩa: là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi.
Phân loại:
Oxit axit: thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Ví dụ: SO3 – tương ứng axit H2SO4, CO2 – tương ứng axit H2CO3, P2O5 – tương ứng axit H3PO4, . . . 
Tên gọi = tên phi kim + oxit
 ( có tiền tố chỉ số ngtử PK)	 (có tiền tố chỉ số ngtử oxi)
Các tiền tố chỉ số nguyên tử: 
Số nguyên tử
1
2
3
4
5
Tiền tố
mono
đi
tri
tetra
penta
Ví dụ: SO3: lưu huỳnh trioxit, CO2: Cacbon đioxit (khí cacbonic), P2O5: điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Ví dụ: Na2O – tương ứng bazơ NaOH, CuO – tương ứng bazơ Cu(OH)2, Fe2O3 – tương ứng bazơ Fe(OH)3, . . . 
Tên gọi	=	tên kim loại (kèm theo hóa trị) + 	oxit
Ví dụ: K2O: Kali oxit, FeO: sắt (II) oxit, . . . 
Chú ý: mangan (VII) oxit Mn2O7 là oxit axit
Axit – bazơ – muối:
Axit: 	
Phân tử axit gồm một hay nhiều ngtử Hidro liên kết với gốc axit, các ngtử Hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.
Phân loại: + Axit không có oxi (HCl, HF, H2S, . . .)
Tên gọi = Axit	+ 	tên PK	+	“hidric”
Tên gốc axit = 	 tên PK 	+	“ua”
Ví dụ: HCl: Axit Clohidric - gốc axit tương ứng : -Cl : Clorua
 + Axit có oxi (H2SO4, H3PO4, HClO4, . . .)
Tên gọi	=	axit	+	tên PK	 + “ic”
	Tên gốc axit	=	tên PK	 + “at”
	(dùng cho axit có nhiều nguyên tử Oxi)
	Ví dụ: H2SO4: axit sunfuric - gốc axit tương ứng : =SO4 : sunfat
Tên gọi	=	axit	+	tên PK	 + “ơ”
Tên gốc axit 	=	tên PK	 +	“it”
(dùng cho axit có ít nguyên tử oxi)
Ví dụ: H2SO3: axit sunfurơ – gốc axit tương ứng: =SO3 : sunfit
Bazơ: 
Phân tử bazơ gồm một ngtử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc hidroxit (-OH)
Phân loại: + Bazơ tan (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, . . .
 + Bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, . . .
Tên gọi 	=	Tên KL 	+	“hidroxit”
(kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị)
	Ví dụ: NaOH: Natri hidroxit, Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit, . . .
Muối:
Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
Phân loại: + Muối trung hòa (trong gốc axit không còn ngtử hidro có thể thay thế bằng ngtử kim loại): KCl, Na2SO4, . . .
 + Muối axit (trong gốc axit còn ngtử hidro có thể thay thế bằng ngtử kim loại): NaHSO4, KHSO3, . . .
Tên gọi =	Tên KL	+	tên gốc axit
(kèm hóa trị nếu KL nhiều hóa trị)
	Ví dụ: Al(NO)3 : nhôm nitrat
Các loại phản hóa học ứng thường gặp:
Các loại phản ứng thường gặp
Ví dụ
Kim loại + Phi kim điều kiện Oxit hoặc muối
Mg + Cl2	t° MgCl2
Mg + O2	t° MgO
Kim loại kiềm(kiềm thổ) + H2O → Bazơ tan + H2↑
K + H2O → KOH + 12H2↑
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
Oxit kim loại kiềm (kiềm thổ) + H2O → Bazơ tan 
Na2O + H2O → 2NaOH
Kim loại kiềm (kiềm thổ) + H2 t° Hợp chất Hidrua
2Na + H2t° 2NaH
Kim loại (trc H) + (dd) axit (ko có tính OXH) → Muối + H2↑
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2↑
Kim loại + (dd)axit (OXH) mạnh → Muối(hóa trị cao nhất) + Sản phẩm khử + H2O
Cu + HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + NO2↑ + H2O
Oxit Bazơ + (dd)axit (ko có tính OXH) → Muối + H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Oxit bazơ (sau Al) + Một số chất OXH → Kim loại + Sản phẩm 
CuO + H2 t° CuO + H2O
FeO + CO t° Fe + CO2
Kim loại(ko tan) + (dd)Muối(của KL yếu hơn) → Muối(mới) + Kim loại(yếu)↓
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓nâu đỏ
Phi kim + Oxi → Oxit axit
4P + 5O2 t°, V2O5 2P2O5
Oxit axit + H2O → axit( tương ứng)
SO3 + H2O → H2SO4
(dd) Axit + (dd) Bazơ → Muối + H2O (pư trung hòa)
HCl + NaOH → NaCl + H2O
(dd)axit + (dd) muối → muối mới + axit mới
Điều kiện pư: sản phẩm có chất ↓,↑ hoặc H2O
HCl + Na2CO3 → NaCl + CO2↑ + H2O
H2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4↓trắng + 2HNO3
(dd) bazơ + (dd) muối → Bazơ mới + muối mới
Đk pư: sản phẩm phải có chất kết tủa
2KOH + Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 xanh lam + 2KNO3
(dd) muối + dd (muối) → muối mới + muối mới 
Đk pư: sản phẩm phải có chất kết tủa
KCl + AgNO3 → AgCl↓trắng + KNO3
hidroxit (lưỡng tính) + (dd) bazơ → Muối + H2O
Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Kim loại(có hidroxit lưỡng tính) + (dd)bazơ + H2O → Muối + H2↑
2Zn + 2KOH + 2H2O → 2K2ZnO2 + 3H2↑
Oxit Kim loại (có hidroxit lưỡng tính) + dd bazơ → Muối + H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Một số chất Khử(S, P, H2S, C,. . .) + axit (OXH mạnh) → SPkhử + SPOXH + H2O
3S + 4HNO3 loãng → 3SO2↑ + 4NO↑ + 2H2O
Muối axit t° Muối trung hòa + oxit axit + H2O
2NaHCO3 t° Na2CO3 + CO2+ H2O
Phân loại phản ứng hóa học:
Phản ứng hóa hợp: Hai hay nhiều chất tham gia phản ứng nhưng chỉ tạo một sản phẩm duy nhất.
Ví dụ: CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Phản ứng phân hủy: Chỉ một chất tham gia phản ứng tạo ra hai hay nhiều sản phẩm
Ví dụ: 2KMnO4 t°,MnO2 K2MnO4 + MnO2 + O2
	2KClO3 t° 2KCl + O2
Phản ứng trung hòa: phản ứng giữa dd axit và dd bazơ tạo sản phẩm muối trung hòa và nước
Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
Phản ứng Oxi hóa – khử: là phản ứng hóa học trong đó hai hay nhiều nguyên tố tham gia có sự thay đổi về số Oxi hóa.
Ví dụ: H2S + H2SO4 đặc t° S↓vàng + SO2 + 2H2O
Tính tan của một sô hợp chất vô cơ:
bazơ của kim loại nhóm IA và Ca, Ba đều tan
axit HCl ,H2SO4, HNO3, H3PO4 đều tan
Muối:
Tất cả muối Nitrat (NO3-) và amoni (NH4+) đều tan
Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan trừ PbCl2 ít tan và AgCl không tan
Tất cả muối sunfat (SO4 =) đều tan trừ PbSO4, CaSO4 ít tan, BaSO4 không tan.
Tất cả muối Sunfua (S=) đều không tan trừ muối của kim loại nhóm IA, Ca, Ba và NH4+
Các muối CO3=: Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+ (Chú ý: Các muối Cacbonat của axit yếu, bazơ yếu ko bền, bị nước thủy phân: 
Al2(CO3)3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓Keo trắng + 3CO2
	FeCO3 + H2O → Fe(OH)2↓ trắng xanh + CO2
Tất cả các muối axit đều tan
Các muối PO4 3- : Chỉ tan ở muối với KL nhóm IA và NH4+
 HPO4 2- : Chỉ tan ở muối với KL nhóm IA và NH4+
 H2PO4 - : Tất cả đều tan.
Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ bị thủy phân trong nước tạo bazơ và axit ban đầu
Màu sắc một số kết tủa thường gặp: 
Kết tủa Fe(OH)2 màu trắng (hơi ngả xanh).
Kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ.
Kết tủa Al(OH)3 màu trắng. ( dạng keo , tan trong NaOH )
Kết tủa CaCO3 màu trắng.
Kết tủa BaCO3 màu trắng.
Kết tủa BaSO4 màu trắng (không tan trong bất kì axit nào)
Kết tủa AgCl màu trắng khi đem ra ánh sáng hóa đen.
Kết tủa PbS màu đen, HgS màu đỏ
CuO là chất bột màu đen
CuSO4 là chất bột trắng, nhưng khi ngậm nước CuSO4.5H2O là màu xanh (lúc này vẫn xem là ở thể rắn )
Kết tủa Cu(OH)2 màu xanh lam.
Kết tủa Mg(OH)2 màu trắng.
Kết tủa Zn(OH)2 màu trắng.
Kết tủa S màu vàng.
Kết tủa Cu màu đỏ nâu.
Nhận biết một sô hợp chất vô cơ
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu nhận biết (hiện tượng)
dd axit
* Quì tím
*Quì tím ® hóa đỏ
dd kiềm
* Quì tím
* phenolphtalein
*Quì tím ® hóa xanh
*Phenolphtalein ® hồng
H2SO4 và muối =SO4
* ddBaCl2
*Kết tủa trắng : BaSO4 ¯ 
HCl và muối -Cl
* ddAgNO3
*Kết tủa trắng : AgCl ¯ 
Muối Cu (dd Xanh lam)
* Dung dịch kiềm
*Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 ¯
Muối Fe(II)
(dd lục nhạt )
*Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ khi để lâu trong không khí
4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 ® 4Fe(OH)3 
( Trắng xanh)	( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
Dd muối Al, Cr (III)
* Dung dịch kiềm dư
*kết tủa keo rồi tan
 Al(OH)3 ¯ ( trắng keo , Cr(OH)3 ¯ (xanh xám)
Al(OH)3 + NaOH ® NaAlO2 + 2H2O
Muối Amoni
* dd kiềm, đun nhẹ
*Khí mùi khai : NH3 ­
Muối Photphat
* dd AgNO3 
*Kết tủa vàng: Ag3PO4 ¯ 
Muối Sunfua
* Axit mạnh
* dd CuCl2, Pb(NO3)2
*Khí muì trứng thối : H2S ­
*Keát tuûa ñen	: CuS ¯ , PbS ¯
Muối =CO3, =SO3
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Nước vôi trong
*Có khí thoát ra : CO2 ­ , SO2 ­ ( muì hắc)
* Nước vôi vẩn đục: do CaCO3¯, CaSO3 ¯ 
Muối Nitrat
* ddH2SO4 ñaëc / Cu
*Dung dòch maøu xanh , coù khí maøu naâu NO2 ­ 
Kim loại trc H
* dd axit
*Có khí ko màu, ko mùi bay ra : H2 ­ 
Kim loại kiềm, kiềm thổ
* H2O
* đốt cháy, quan sát màu sắc ngọn lửa
* Coa khí thoát ra ( H2 ­) , toả nhiều nhiệt 
* Na ( vàng ) ; K ( tím ) ; Li ( đỏ tía ) ; 
Ca ( nâu cam) ; Ba (lục vàng )
Kim loại có Hidroxit 
lưỡng tính
Al; Zn; Be; Cr
*dd kiềm
*Kim loại tan ra và sủi bọt khí H2 ­ 
Kim loại yếu : 
Cu, Ag, Hg
( thường để lại sau cùng)
*HNO3 loãng
 * Kim loại tan + NO2 ­ ( nâu )
( nếu phải phân biệt các KL này với nhau thì thì chọn thuốc thử để phân biệt là các muối
Ví dụ: muối tạo kết tủa với NaCl là AgNO3 suy ra KL là Ag 
Các hợp chất KL có hóa trị thấp, trung bình
FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe(OH)2,,Cu2S
*HNO3 , H2SO4 đặc
*Có khí bay ra : 
 NO2 ( nâu ), SO2 ( mùi hắc )
BaO, Na2O, K2O
CaO
P2O5
* H2O 
* tạo dd trong suốt, làm quì tím ® xanh
* Tan , tạo dd đục 
* dd tạo thành làm quì tím hóa đỏ
SiO2 
*dd HF
* Chất rắn tan ra.
CuO
 Ag2O
 MnO2, PbO2
*dd HCl
(đun nóng nếu là MnO2, PbO2)
* dd xanh lam : CuCl2
* Kết tủa trắng AgCl ¯ 
* Có khí màu vàng lục : Cl2 ­ 
Khí SO2
* dd Brom
* Khí H2S
* dd Brom chuyển từ nâu cam sang ko màu
* Kết tủa vàng ( S ¯ )
Khí CO2 , SO2
*Nước vôi trong
*Nước vôi trong vẩn đục : CaSO3 ¯ , CaCO3 ¯ 
Khí SO3 
*dd BaCl2
*Có kết tủa trắng : BaSO4 ¯ 
Khí HCl ; H2S
*Quì tím ẩm
*Quì tím ® đỏ
Khí NH3
*Quì tím ® xanh
Khí Cl2
*Quì tím mất màu 	( do HClO )
Khí O2
*Than nóng đỏ
*Than bùng cháy
Khí CO
*Đốt trong không khí
*Cháy với ngọn lửa xanh nhạt
NO
*Tiếp xúc không khí
*Hóa nâu (chuyển thành NO2)
H2
*Đốt cháy
*Nổ lách tách, lửa xanh

Tài liệu đính kèm:

  • docxTong_hop_kien_thuc_co_ban_hoa_vo_co.docx