Tuần 9 Tiết 18 Ngày dạy : tháng năm 20 Kiểm tra 45 phút Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba Mục tiêu : 1). Kiến thức : Hiểu khái niệm Căn bậc hai, Căn bậc hai số học, Căn bậc ba. Phân biệt được căn bậc hai dương, Căn bậc hai âm, phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học. Phân biệt căn thức bậc hai và biểu thức dưới căn, biết điều kiện để xác định là là A 0. 2). Kỹ năng : Viết đúng kí hiệu Căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của một số dương. Tính được căn bậc hai của một số hoặc biểu thức là bình phương của một số hoặc một biểu thức khác. Biết dùng MTBT để tính căn bậc hai của một số dương cho trước. Biết thực hiện các phép tính về căn bậc hai. Biết thực hiện các phép biến đổi về căn bậc hai. 3). Thái độ : Làm bài nghiêm túc Ma trận: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Thực tế 1.Căn bậc hai, Căn thức bậc hai, căn bậc ba Tính được căn bậc được căn bậc hai của một số là bình phương của một số khác. Tính được căn bậc ba của một số viết được thành lập phương của một số khác. Biết tìm ĐKXĐ của căn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 – 20% 1 1,0- 10% 1 1,0 -10% 4 4 - 40 % 2.Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai -Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn dể so sánh , và tình GTBT Thực hiện các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai vào giải bài tập rút gọn biểu thức Trục căn thức ở mẫu để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức - Vận dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai tính giá trị biểu thức, giải phương trình vô tỉ, chứng minh đẳng thức có chứa căn thức bậc hai, phân tích thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 – 10% 3 3,0 – 30% 2 2,0 -20% 6 6 điểm=60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3,0 - 30% 4 4,0 - 40% 3 3,0 -30 % 10- 10 -100% ĐỀ KIỂM TRA: IV. Hướng dẫn chấm: Bài Bước giải Thang điểm 1 e/ 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2 1,0 3 xác định khi và chỉ khi 1,0 4 Vậy: b/ 1,0 1,0 5 Gọi x(m) là chiều rộng (x>0) Theo đề baì, có: Vậy: Chiều rộng là 50m, chiều dài là 150m 1,0 Tổng 10 Duyệt của tổ trưởng Đặng Thị Thanh Dung Vĩnh Khánh, ngày 11 tháng 10 năm 2015 Người soạn Trương Hoài Trinh Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ... Lớp: .. KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày.tháng.năm 201 ĐIỂM Lời phê ĐỀ 1 Bài 1:( 5,0 điểm) Tính: Bài 2:(1,0điểm) Trục căn thức ở mẫu Bài 3:(1,0điểm) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : Bài 4:(2,0 điểm) a). Chứng minh đẳng thức: b). Giải phương trình : Bài 5:(1,0điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất đó. Biết diện tích là Hết./. Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ... Lớp: .. KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày.tháng.năm 201 ĐIỂM Lời phê ĐỀ 2 Bài 1:( 5,0 điểm) Tính Bài 2:(1,0điểm) Trục căn thức ở mẫu Bài 3:(1,0điểm) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : Bài 4:(2,0 điểm) a). Chứng minh đẳng thức: b). Giải phương trình : Bài 5:(1,0điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất đó. Biết diện tích là Hết./. Trường THCS Vĩnh Khánh Họ và tên học sinh: ... Lớp: .. KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐẠI SỐ LỚP 9 Ngày.tháng.năm 201 ĐIỂM Lời phê ĐỀ 3 Bài 1:( 5,0 điểm) Tính Bài 2:(1,0điểm) Trục căn thức ở mẫu Bài 3:(1,0điểm) Tìm ĐKXĐ của biểu thức sau : Bài 4:(2,0 điểm) a). Chứng minh đẳng thức: b). Giải phương trình : Bài 5:(1,0điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài gấp năm lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất đó. Biết diện tích là Hết./.
Tài liệu đính kèm: