Ngày 5/5/2016 Tiết 68 + 69: KIỂM TRA HỌC KỲ II Ngày soạn: 6/5/2016 Ngày dạy: 10/5/2016 Tiết 70: TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II (Theo đề của PGD) Năm học 2015 - 2016 Môn: Toán - Lớp 7 I. Mục tiêu: - Học sinh biết được kết quả bài kiểm tra, qua đó đánh giá phần kiến thức đã nắm vững, trình bày tốt, phần nào còn thiếu xót để bổ sung kiến thức. - HS phần nào tự đánh giá khả năng, năng lực của bản thân. II. Chuẩn bị: Bài kiểm tra học kỳ đã chấm. III. Chữa bài: Phần đại số Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ I của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 9 8 7 9 6 4 8 8 7 5 9 8 8 7 6 6 9 10 6 4 8 7 6 8 7 9 7 9 8 6 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 6 C. 5 D.4 b) Điểm kiểm tra trung bình của 30 học sinh là: A. 6,5 B. 7 C. 7,3 D. 7,5 Câu 2 Đa thức M = x5y3 - x3y4 + x5 - x5y3 + x3y4 + y4 - 7 có bậc là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3 Điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác là giao điểm của ba đường: A. Trung tuyến B. Trung trực C. Phân giác D. Đường cao Câu 4 Tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông AB = 3cm; AC = 4cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn thẳng GM (M là trung điểm của BC) là: A. 5 2 𝑐𝑚 B. 5 3 𝑐𝑚 C. 5 4 𝑐𝑚 D. 5 6 𝑐𝑚 Tự luận (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Cho đa thức: P = x4 y 5 + x 3 + 3 + x 4 y 5 - y 2 - xy 4 + 1 a) Thu gọn đa thức P và tìm bậc của P. b) Tính giá trị của đa thức P khi 𝑥 = −1 2 ;𝑦 = 2. Bài 2 (2,5 điểm) Cho hai đa thức A(x) = − 1 2 𝑥5 + 3𝑥3 + 2𝑥2 + 𝑥 + 1 2 B(x) = 1 2 𝑥5 − 3𝑥3 − 𝑥2 − 𝑥 + 1 2 a) Tính Q(x) = A(x) + B(x). b) Chứng tỏ đa thức Q(x) không có nghiệm với mọi giá trị của x. c) Tìm nghiệm của đa thức Q(x) - 5. Bài 3 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH là phân giác của góc BAC (H thuộc BC). a. Chứng minh HB = HC, từ đó tính độ dài đoạn thẳng AH. b) Gọi M, N lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H xuống AB và AC. Chứng minh AH là đường trung trực của MN và MN //BC. c) So sánh 2AH + BC với 2AB. Bài 4 (0,5 điểm) Với giá trị nguyên nào của x thì biểu thức 𝐴 = 2016−𝑥 16−𝑥 có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó. HƯỚNG DẪN CHẤM Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm (Câu 1 mỗi ý đúng cho 0,25 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C B B D Tự Luận (8 điểm) Nội dung Điểm Bài 1 (1,5 điểm) a) - Nhóm đúng các hạng tử đồng dạng - Thu gọn: P = 2x4y5 - xy4 + x3 - y2 + 4 - Tìm đúng bậc của P: Bậc 9 0,25 0,25 0,25 b) - Thay các giá trị cho trước của x, y vào biểu thức P (thu gọn) được biểu thức số đúng. - Tính đúng 𝑃 = 95 8 . - Kết luận đúng. 0,25 0,25 0,25 Bài 2 (2,5 điểm) a) - Đặt phép tính A(x) + B(x) đúng. - Thực hiện tính cộng đúng: Q(x) = A(x) + B(x) = x2 + 1 0,5 0,5 b) - Lập luận x2 + 1 > 0 với mọi x, rồi suy ra Q(x) ≠ 0 với mọi x. - Kết luận đa thức Q(x) không có nghiệm với mọi giá trị của ẩn x. 0,5 0.25 c) Tính đúng Q(x) - 5 = x 2 - 4. - Lập luận tìm đúng nghiệm: x = 2 hoặc x = -2 và kết luận 0,25 0,5 Bài 3 (3,5 điểm) Vẽ hình đúng tới câu a), ghi GTKL đúng 0,5 a) - Chỉ ra 𝐵𝐴𝐻 = 𝐶𝐴𝐻 . 0,25 0,25 Từ đó chứng minh ∆𝐴𝐻𝐵 = ∆𝐴𝐻𝐶 (𝑐.𝑔. 𝑐) Suy ra HB = HC - từ chứng minh HB = HC suy ra HB = HC = 𝐵𝐶 2 = 8 2 = 4 - Chứng minh AH ⊥ 𝐵𝐶 tại H từ đó suy ra ∆𝐴𝐻𝐵 vuông tại H. Áp dụng định lý Pytago tính AH = 3 cm 0,25 0,5 b) - Chứng minh hai tam giác vuông AHM và AHN bằng nhau ( Cạnh huyền - góc nhọn). - Suy ra: AM = AN suy ra A thuộc đường trung trực của MN HM = HN suy ra H thuộc đường trung trực của đoạn thẳng MN. Suy ra AH là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Chỉ ra AH ⊥ 𝑀𝑁; AH ⊥ 𝐵𝐶 từ đó suy ra MN // BC (giải thích đúng) 0,5 0,5 0,25 c) - Áp dụng BĐT tam giác có AH + HB > AB AH + HC > AC - Suy ra AH + HB + AH + HC > AB + AC Hay 2AH + BC > 2AB 0,25 0,25 Bài 4 (0,5 điểm) - Ta có: 𝐴 = 2000 +(16−𝑥) 16−𝑥 = 1 + 2000 16−𝑥 - Lập luận: Để A (max) thì 2000 16−𝑥 (max) Suy ra 16 - x là số nguyên dương nhỏ nhất. Từ đó tính được x = 15 rồi kết luận 0,25 0,25 IV Củng cố: Nhận xét, đánh giá ưu nhược điểm của bài kiểm tra. V. Hướng dẫn về nhà Nghỉ hè ôn tập lại toàn bộ kiến thức lớp 7.
Tài liệu đính kèm: