Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 57: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
BÀI SOẠN( SỬ DỤNG PPBTNB)
Môn: Toán
Tuần 12 Tiết 57: SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh :
- HS biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- HS vận dụng làm đúng các bài tập 1,2,3 trong SGK.
II. CHUẨN BỊ
 - SGK, Bảng nhóm.
 - HS vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS làm bài.
- GV nhận xét ,đánh giá tuyên dương.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài: 
- Các em cho biết 8 và 2 số nào là số lớn số nào là số bé?
- Muốn biết 8 gấp 2 mấy lần ta làm sao ?
- Vậy hôm nay ta học bài : So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
b. Hình thành kiến thức cho HS(Sử dụng PPBTNB).
Bài toán 
*Bước 1 : Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề
- GV đọc bài toán
- Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta làm thế nào?
GV không nhận xét đúng - sai.
*Bước 2: Bộc lộ biểu tượng ban đầu
- GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB so với đoạn thẳng CD như thế nào?
- GV cho HS tự tóm tắt và tìm cách giải.
-Muốn biết đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ta phải làm như thế nào?
*Bước 3: Đề xuất câu hỏi và phương án thí nghiệm
- GV cho HS làm việc theo nhóm.
Gợi ý: Ta cần so sánh 
+ Độ dài từng đoạn thẳng
+ So sánh độ dài 2 đoạn thẳng dựa vào bảng nhân chia
- GV quan sát theo dõi giúp đỡ HSCHT.
*Bước 4: Tiến hành thí Nghiệm tìm tòi - nghiên cứu
Quan sát hoạt động của học sinh 
Hướng dẫn học sinh giải: 
Phân biệt số lớn, số bé. 
*Bước 5: Kết luận, hợp thức hóa kiến thức
- GV nhận xét – tuyên dương 
- Vậy muốn tìm một số lớn gấp mấy lần số bé ta làm sao? 
2.3.Thực hành làm bài tập
Bài 1(57) 
- Cho học sinh đọc yêu cầu	
- Hướng dẫn học sinh làm bài :
+ Bước 1 : đếm số hình màu xanh; đếm số hình màu trắng.
+ Bước 2 : So sánh “số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng” bằng cách thực hiện phép chia.
- GV cùng HS nhận xét.
Bài 2(57) 
- Cho sinh đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh giải bài toán
 Tóm tắt 
 Cây rau: 5 cây
 Cây cam : 20 cây
 Cây cam gấp cây rau :lần?
- Nhận xét
Bài 3 (57)
- GVnêu yêu cầu, cho HS làm bài trong vở.
- GV chấm bài, nhận xét
 Tóm tắt 
 Con lợn : 42 kg
 Con ngỗng : 6 kg
 Con lợn cân nặng gấp con ngỗng:lần
Bài 4 (57) Bỏ
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Gọi một số HS đọc kết tính.
- GV cùng HS nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
- Nêu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.Chuẩn bị bài sau
- HS làm bảng con, bảng lớp.
 x : 8 = 102 x : 6 = 98
 x = 102 8 x = 98 6
 x = 816 x = 588
- HS trả lời: Số lớn: 8; Số bé: 2...
- Lấy 8 chia cho 2
- HS lập lại tựa bài.
- Học sinh đọc bài toán(2-3em)
- Cả lớp đọc thầm
- Đoạn thẳng AB dài 6 cm, đoạn thẳng CD dài 2 cm
- Hỏi đoạn thẳng AB dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ?
Học sinh suy nghĩ trả lời có thể đúng có thể sai ...
- HS làm việc cá nhân ghi lại những hiểu biết của mình (ghi vào vở thực hành )
 Tóm tắt
 6 cm
A B 
C D 
 2cm
Học sinh lắng nghe và đề xuất các phương án.
Học sinh làm việc nhóm đôi trao đổi phương án.
- Đo độ dài đoạn thẳng AB mỗi lần 2 cm xem được mấy lần là số lần cần tìm.
- Cắt đoạn thẳng AB mỗi lần 2cm xem cắt được mấy lần ...
- Thực hiện các phép tính có liên quan
( +, - . x , : ) để kiểm chứng lại phương án 1 hoặc 2.
Thống nhất phương án 1 
Đo độ dài đoạn thẳng AB mỗi lần 2 cm xem được mấy lần
 6 cm
A B 
C D 
 2cm
- HS làm việc theo nhóm 4: 
Trao đổi tóm tắt và đưa ra cách giải bài toán để chứng minh số lớn chia cho số bé củng được số lần là 3.
- HS HT trình bày bài giải.
- Học sinh HT nhận xét : Đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD. 
- Lấy 6 : 2 = 3 (lần)
=> Muốn tìm một số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
 Tóm tắt
 6 cm
A B 
C D 
 2cm 
 Bài giải
 Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD số lần là:
 6 : 2 = 3 ( lần)
 Đáp số : 3 lần
- HS HT đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét
- HS HT trả lời: Muốn tìm một số lớn gấp mấy lần số bé ta lấy số lớn chia cho số bé.
- HS CHT nhắc lại.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích và làm bài nhóm 2
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
+ Hình a : Hình tròn màu xanh gấp 3 lần hình tròn màu trắng.
 6 : 2 = 3 (lần)
+ Hình b : Hình tròn xanh gấp 2 lần hình tròn màu trắng
 6 : 3 = 2 (lần)
+ Hình c : Hình tròn xanh gấp 4 lần hình tròn màu trắng
 16 : 4 = 4 ( lần)
- Học sinh đọc yêu cầu 
- HS phân tích bài toán xác định số lớn, số bé và giải bảng con, bảng lớp.
 Bài giải
 Số cây cam gấp số cây cau số lần là 
 20 : 5 = 4 ( lần)
 Đáp số : 4 lần.
- Học sinh đọc bài toán, giải vào vở
- Học sinh làm bài
 Bài giải
Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 
 42 : 6 = 7 ( lần)
 Đáp số : 7 lần.
- Học sinh đọc yêu cầu 
- Học sinh làm bài theo số thứ tự 1 - 2; 1 - 2
 Bài giải
a. Chu vi hình vuông MNPQ là :
 3 4 = 12 (cm)
 Đáp số: 12 cm.
 Bài giải
b.Chu vi hình tư giác ABCD là :
 3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm)
 Đáp số: 18 cm.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Chú ý nghe ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tiet_57_so_sanh_so_lon_gap_may_lan_so_be.doc