Tiết 9 – Dựng để kiểm tra 2 lớp 12 A1 và 12 A2 Ngày soạn: 10 thỏng 9 năm 2015 KIỂM TRA 1 TIẾT Thời gian: 45 phỳt I. MỤC TIấU 1.Kiến thức: Chủ đề I. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. Mó húa Nội dung I.1. Nêu được vật rắn và chuyển động tịnh tiến của một vật rắn là gì. I.2 Nêu được cách xác định vị trí của vật rắn trong chuyển động quay quanh một trục cố định. I.3 Viết được biểu thức của gia tốc góc và nêu được đơn vị đo gia tốc góc. Chủ đề II. Phương trỡnh động lực học của vật rắn quay quanh trục cố định Mó húa Nội dung I.1. Nêu được momen quán tính là gì. I.2 Viết được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục. Chủ đề 3: Momen động lượng- Định luật bảo toàn momen động lượng Mó húa Nội dung III1. Nêu được momen động lượng của một vật đối với một trục là gì và viết được công thức tính momen này. III.2 Phát biểu được định luật bảo toàn momen động lượng của một vật rắn và viết được hệ thức của định luật này. Chủ đề 4: Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định Mó húa Nội dung VI1. Viết được công thức tính động năng của vật rắn quay quanh một trục. 2.Kỹ năng: 2.1 Vận dụng được phương trình cơ bản của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định để giải các bài tập đơn giản khi biết momen quán tính của vật. 2.2.Vận dụng được định luật bảo toàn momen động lượng đối với một trục. 2.3.Giải được các bài tập về động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định. 3. Thái độ Yêu thích môn học, cẩn thận trong tính toán và có ý thức vận dụng các lý thuyết đã học vào cuộc sống. II. HèNH THỨC KIỂM TRA 100 % Trắc nghiệm (25 cõu) III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết (cấp độ 1) Thụng hiểu (cấp độ 2) Vận dụng Cấp độ thấp (cấp độ 3) Cấp độ cao (cấp độ 4) Chủ đề I. Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 /3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.1; I.2; Chuẩn KT, KN kiểm tra: I.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra 2.1 Số cõu:7 Số điểm: 8/3 Tỉ lệ: 26.67 % Số cõu: 3 Số điểm: 1 Số cõu:2 Số điểm:2/3 Số cõu: 2 Số điểm:2/3 Số cõu: 1 Số điểm: 1/3 Chủ đề II Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 2 /3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: II.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: VD: 2.2 Số cõu : 6 Số điểm: 7/3 Tỉ lệ 23.33 % Số cõu: 2 Số điểm: 2/3 Số cõu: 2 Số điểm:2/3 Số cõu: 3 Số điểm: 1 Số cõu: 1 Số điểm: 1/3 Chủ đề III Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 1 /2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: III.2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.2; 2.3 Số cõu : 7 Số điểm: Tỉ lệ ...% Số cõu: 2 Số điểm: 2/3 Số cõu: 2 Số điểm: 2/3 Số cõu: 3 Số điểm: 1 Số cõu: 1 Số điểm:1/3 Chủ đề IV Số tiết (Lý thuyết /TS tiết): 1/2 Chuẩn KT, KN kiểm tra: IV.1 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.3 Chuẩn KT, KN kiểm tra: 2.2- 2.3 Số cõu : 6 Số điểm: Tỉ lệ 23.33% Số cõu: 2 Số điểm:2/3 Số cõu: 2 Số điểm: 2/3 Số cõu: 2 Số điểm: 2/3 Số cõu: 1 Số điểm:1/3 Tổng số cõu : 30 T số điểm: 10 Tỷ lệ: 100% Số cõu: 9 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30 % Số cõu: 8 Số điểm: 8/3 Tỷ lệ: 26.67% Số cõu: 9 Số điểm: 3 Tỷ lệ: 30% Số cõu: 4 Số điểm: 4/3 Tỷ lệ: 13.33% IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 1.Đề kiểm tra. 2.Đỏp ỏn và hướng dẫn chấm. Mỗi cõu đỳng 1/3 điểm. Lấy trũn một chữ số thập phõn. Vớ dụ: 22 cõu đỳng : 7.3đ 23 cõu đỳng : 7.7đ V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp Sỉ số 8-10 6,5-<8,0 5-<6,5 3-<5 0-<3 12A1 38 27 6 4 1 0 12A2 38 2 8 20 8 0 2. Rỳt kinh nghiệm. Điểm số hai lớp cú sự chệnh lệch lớn. Kiến nghị: Ra đề theo đối tượng
Tài liệu đính kèm: