PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH Period 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Content Introduction Unit 1: A1-A4 A5-A8 B1-B2 B3-B6 C1-C6 Unit 2: A1-A4 B1-B2 B3-B6 C1 C2 (a-g)-C3 C2 (h-m)-C3-C4 Unit 3 : A1-A2 A3-A6 B1-B2 B3-B6 C1-C4 Grammar Practice Test 45 mins correction Unit 4: A1-A2 A3-A6 B1,2,4 B3,5,6 C1-C3 C4-C7 Unit 5 : A1-A2 A3- A4 Period 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 58 59 Content A5- A7 B1-B4 C1 C2-C4 Grammar Practice Unit 6 : A1-A2 A3-A7 B1 B2-B5 C1-C2 C3-C6 Test 45 mins correction Unit 7 : A1-A2 A3-A6 B1 B2-B3 C1-C2 C3-C5 Unit 8 : A1-A3 A4-A6 B1 B2-B3 C1-C2 C3-C4 Grammar Practice Revision Revision First semester test Correcting the test KẾ HOẠCH BỘ MÔN I./ Giới thiệu môn học : Học 1 ngoại ngữ bao giờ cũng bao gồm 4 kỉ năng : nghe – nói – đọc – viết. Ngoài ra còn có ngữ pháp và từ vựng. Nắm được ngữ pháp và từ vựng, các học viên mới có thể thực hành được 4 kỉ năng ngôn ngữ. Việc học ngoại ngữ phải được học thường xuyên và liên tục. Nếu không làm như vậy, học viên sẽ không thể nào đạt được kết quả mong muốn. Sách Tiếng Anh lớp 6 có tất cả 16 đơn vị bài học. Nội dung xoay quanh các chủ điểm trong cuộc sống đời thường và những kiến thức về lịch sử, địa lý, văn hóa và xã hội. Sách giáo khoa được biên soạn theo 4 kỉ năng ngôn ngữ nhưng đối với chương trình lớp 6 chủ yếu tập trung nhiều ở 2 kỉ năng “Nghe- nói”. Các bài kiểm tra : Kiểm tra miệng : ít nhất 2 cột. Kiểm tra 15 phút : ít nhất 2 cột. Kiểm tra 1 Tiết : 2 cột ( theo phân phối chương trình ). Kiểm tra học kì. II ) Hướng dẩn cách học : Cách học từ vựng : Tập viết những từ đã học nhiều lần vào giấy. Cách luyện tập kỉ năng nghe : Lắng nghe giáo viên nói, nghe bạn bè nói và nghe băng tiếng Anh thường xuyên. Cách luyện tập kỉ năng nói : Thực hành trước lớp và ngay cả ở nhà. Thường xuyên nói tiếng Anh với bạn và với giáo viên. Cách luyện tập kỉ năng đọc : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng có trong bài. Cần biết được nghi vấn từ và từ đồng nghĩa, trái nghĩa. Cách luyện tập kỉ năng viết : Phải học thuộc từ vựng và cấu trúc quan trọng. Phải nắm được bố cục của bài viết và điều quan trọng là luyện tập thường xuyên. III>Tình hình chung các lớp dạy: 1.Thuận lợi: -Được BGH nhà trường quan tâm và đã trang bị thêm một số đddh : tranh ảnh,đèn chiếu. Phân phối chương trình rõ ràng. -Học sinh háo hức học môn Tiếng Anh 2.Khó khăn: - Một số HS không có điều kiện học tiếng Anh ở tiểu học nên đây là môn học hoàn toàn xa lạ đối với các em Lớp học quá đông nên khó bao quát,không đủ thời gian chú ý các em học yếu một cách thường xuyên -Một số trang thiết bị cần thiết vẫn chưa đủ: đèn chiếu, tranh ảnh, vật thật,.. -Trình đđộ tiếng anh của các em khơng đồng đều vì một số trường tiểu học đã áp dụng dạy tiếng anh ở tiểu học. Tuy nhiên còn số ít em ở một số trường chưa được dạy tiếng anh cấp tiểu học. IV>Các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng: -Kết hợp chặt chẽ với GVCN để theo dõi, đôn đốc HS,xếp chỗ ngồi sao cho hợp lí và đồng đều về học lực của các em. Nhiệt tình với HS,tạo hứng thú học tập với hs, giúp đỡ hs yếu kém. -Thường xuyên kiểm tra bài cũ, vở ghi, vở soạn và vở bài tập để kịp thời uốn nắn,giúp hs hình thành thói quen học tập. -Chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp về nội dung bài dạy và đddh. III>Chỉ tiêu phấn đấu: Lớp/chỉ tiêu Trung bình Khá Giỏi Yếu Kém 6/4 Tổng ***************** Week: 1 Date of making: Period : 1 Date of teaching: HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC MƠN TIẾNG ANH 6 I, Đặc điểm chung : -Tiếng anh lớp 6 là cuốn sách đầu tiên của bộ sách dạy tiếng Anh 4 năm dùng cho các trường THCS . Nội dung quyển sách là những chủ điểm gần gũi với cuộc sống, sát thực với mục đích , nhu cầu và hứng thú của các em . -Tiếng Anh 6 giúp các em bước đầu làm quen với tiếng Anh đồng thời giúp các em luyện tập để cĩ thể nghe , nĩi , đọc và viết được tiếng Anh ở mức độ đơn giản thơng qua các bài học phong phú và sinh động . -Tiếng Anh 6 gồm 16 đơn vị bài học . Mỗi đơn vị gồm 2 đến 3 phần ( A, B , C ) tương ứng với các chủ đề cĩ liên quan chặt chẽ với nhau . Mỗi phần được học từ 1 đến 2 tiết học 45 phút , hs tiếp thu bài học thơng qua tranh ảnh , băng đĩa và sự hướng dẫn của gv II, Một số câu thơng dụng trong tiết học : -Look at the board : Hãy nhìn lên bảng Look at your book and listen to me: nhìn vào sách và lắng nghe Listen : Lắng nghe Listen and repeat : Nghe và lặp lại Read : đọc Write : viết Answer the questions : Hãy trả lời câu hỏi Good morning , teacher : chào cơ ( thầy ) Goodbye , teacher : tạm biệt cơ ( thầy ) See you again : hẹn gặp lại May I go out ? xin phép em ra ngồi được khơng ? May I come in ? xin phép em vào lớp được khơng ? Close your book: gấp sách lại Open your book: mở sách ra Stand up: đứng lên Sit down ngồi xuống Learn by heart new words: Học thuộc lịng từ mới Work in pair: Hãy làm việc theo cặp Work in group: Hãy làm việc theo nhĩm - Read in pair: đọc theo cặp - Read individually: đọc c¸ nh©n - Can you translate into vietnamese?: - Can you translate into English? - Keep silent : Hãy giữ im lặng/ trật tự - Do you finish? – Yes, I do/ No, I don’t - Are you ready? – Yes, I am/ No, I am not - Do you understand ? Các em hiểu khơng?Yes, I do/ No, I don’t Who can answer the question?/ Who can? Ai cĩ thể trả lời được câu hỏi ? ****************** Week: 1 Date of making: Period : 2 Date of teaching: Unit 1 : GREETINGS Section A : Hello ( A1,2,3,4) I , Objectives : By the end of the lesson Sts will be able to know to greet people and identify oneself II, Language contents : 1, Grammar : Tobe 2, Vocabulary : hi , hello, name III, Techniques : Listen and repeat , speak IV, Teaching aids : cassette player , pictures V, Times : 45 minutes VI, Procedures T and Ss’activities Contents 1, Warm-up : ( 5’ ) T : introduces the picture and sets the situation . Sts: look at the picture and guess what the Ss are talking about . T : introduces the new lesson 2, New lesson A/ Presentation : ( 12’ ) T : gives the situation Ss: listen and repeat the tape T : introduces new words Ss: listen and repeat . Then practice T : corrects their mistakes and explains the way to use “hi” and “hello”. B/ Practice : ( 23’ ) T : asks Sts to practice Ss: practice saying “hi” and “hello” in pairs . T : corrects their mistakes T : introduces the situation Ss: listen and repeat the tape T : gives new words Ss: listen and repeat . Then practice T : explains how to identify oneself Ss : take note and give examples T : plays the tape Ss : listen and repeat . Then practice T : corrects their mistakes T : asks Sts to practice following the model first Ss: practice in groups Ss : practice using their own names Ss : comment T : corrects their mistakes 3, Consolidation : ( 3’ ) T : reviews the main points Ss: listen and remember 4, Homework ( 2’ ) T : asks Ss to : Ss : take note 1, Listen and repeat : New words : - Hello : ( explaination ) Xin chào - Hi : ( explaination ) Xin chào 2, Practice : 3, Listen and repeat : A, New words - Tobe : is, am : ( translation ) là, thì - name : ( example ) tên B, Grammar : Cách tự giới thiệu tên mình - I am ( I’m ) + tên : tơi là . ex : I am Nga I’m Hoa - My name is( My name’s) + tên : tên tơi là ex : My name is Ba My name’s Nam 4,Practice with a group : -Learn by heart new words and structures - Do A 1,2 in workbook * Assignment -Review the old lesson . -Prepare for the next period *Experience: ************** Week: 1 Date of making: Period : 3 Date of teaching: Unit 1 : GREETINGS Section A : Hello A 5,6,7 I, Objectives :By the end of the lesson Ss will be able to know the way asking how people are II, Language contents : 1, Grammar : -Simple present - question : How are you ? 2, Vocabulary : How are you ? Fine / I’m fine /Thanks / thank you And you ? III, Techniques : listen and repeat , speak , write IV, Teaching aids : pictures , dialogue build V, Time : 45 minutes VI, Proceduces : T and Ss’ activities Contents 1, Warm-up :( 5’ ) T : greets Ss and identifies her name Ss : do the same T : asks some Ss write on the board Ss : comment ( T : corrects and gives marks ) 2, New lesson : A, Presentation : ( 10’ ) T: sets the situation ( using picture ) and plays the tape Ss : listen and find out new words T : gives new words Ss : guess the meaning and take note T : reads new words Ss : listen and repeat . Then practice T : corrects their mistakes and plays the tape Ss : listen and repeat Ss : play role Ss : comment - T : corrects B, Practice : ( 25’ ) T: shows picture between Miss Hoa & Mr. Hung and guides the way to practice ( using dialogue build ) T : gives new words Ss: take note , listen and repeat . Then practice . Ss: base on dialogue 5 to practice Ss: play role Ss : comment - T : corrects Ss: do the same with picture between Nam and Nga Ss : play role T : corrects their mistakes T : introduces the dialogue build and guides the way to exercise Ss : practice in pairs T : corrects their mistakes Ss: take note in their exercise books 3 , Consolidation : ( 4’ ) T : review the main points Ss : listen and remember T : asks Ss to say again the way to greeting people and identify oneself Ss : answer T : corrects - Ss : take note 4, Homework : ( 1’ ) T : asks Ss to : Ss : take note -Prepare for the next period :B1,2,3,4. 5, Listen and repeat : New words : - How are you ? : ( guiding questions) - fine / I’m fine : ( example ) - thanks / thank you : ( explaination ) - and you ? : ( ex & explaination ) 6, Practice with a partner : - Miss : ( translation ) - Mrs : ( ex & translation ) - Mr. : ( ex ) Miss Hoa Mr. Hung Mr. Hung : Hi , Miss Hoa . Miss Hoa : Hello , Mr . Hung . Mr. Hung : How are you ? Miss Hoa : I’m fine , thanks . And you ? Mr. Hung : Fine , thanks . 7, Write in your exercise book . Nam : Hello , Lan . How are you ? Lan : Hi , I’m fine , thanks . And you ? Nam : Fine , thank you . 8, Remember . - Hello / Hi - I am ... = I’m - My name is = My name’s - How are you ? I’m fine , thanks / thank you . - Learn by heart new words and structures - Write A6 , 7 in notebook - Do A3 in workbook *Experience: Week: 2 Date of making: Period : 4 Date of teaching: Unit 1: GREETINGS Section B : GOOD MORNING ( B1,2,3,4) I, Objectives : - By the end of the lesson Sts will be able to know saying goodbye II, Language contents : 1, Grammar : simple present 2, Vocabulary : good morning , good afternoon , good evening , good night , goodbye , bye , children . III, Techniques : Listen and repeat , speak , write . IV, Teaching aids : cassette player , pictures . V, Times : 45 minutes VI, Procedures : T and Ss’ activities Contents 1, Warm-up : ( 3’ ) T: calls 2 pairs to practice greeting & asking how the people are . Ss : practice in pairs Ss : comment T : corrects their mistakes and introduces new lesson . 2, New lesson : A, Presentation : ( 13’ ) T : asks Ss to look at the pictures and sets the situation Ss : look at the pictures and listen T : plays the tape Ss : listen and repeat T : introduces new words Ss : guess the meaning and take note T : reads new words Ss : listen and repeat . Then practice T : corrects their mistakes and plays tape Ss : listen and repeat . Then practice B, Practice ( 25’ ) T : shows the pictures and explains the way using again Ss : practice with their partners Ss : comment - T : corrects Review : Back the board ( may be let Ss saying in Vietnamese ) T: sets the situation and plays the tape Ss : listen and find out new words T : gives new words – reads Ss : listen , repeat and prractice T : plays the tape Ss: listen and repeat . Then practice in pairs T : controls & corrects T : hangs flashcard on the board & guides the way to do task Ss : practice in pairs Ss : comment - T : corrects Ss : take note ( may be at home ) 3. Consolidation ( 3’ ) T : reviews the main points Ss : listen and remember Ss : practice saying greetings again T : controls & corrects 4. Homework ( 1’ ) T : asks Ss to : Ss : listen and take note 1, Listen and repeat . - good morning : ( picture & explaining ) - good afternoon : ( picture & explaining) - good evening : ( picture & explaining ) - good night : ( picture & explaining ) - goodbye / bye : ( mime ) 2, Practice with a partner. Good morning Good afternoon Good evening Good night 3, Listen and repeat . - children : ( picture & explaining ) - We are = We’re .: ( translation ) - mom : ( example ) 4, Write Lan : Good afternooon , Nga Nga : Good afternoon , Lan Lan : How are you ? Nga : I am fine , thanks . And you ? Lan : Fine , thanks Nga : Goodbye Lan : Bye . - Learn by heart new words & structures - Do the rest exercises and B1,2,3 in workbook - Prepare the next period :C1,2. *Experience: Week: 2 Date of making: Period : 5 Date of teaching: Unit 1 : GREETINGS Section C – HOW OLD ARE YOU ? ( C1,2 ) I. Objectives:At the end of the lesson Ss will be able to count from one to twenty II. Language contents Vocabulary : numbers III. Techniques : listen and repeat , speaking IV. Teaching aids : cassette player , flashcard V. Times : 45 minutes VI. Procedures T and Ss’ activities Contents 1.Warm-up ( 6’ ) T and Ss talk about how people are & greetings T : introduces the new lesson 2. New lesson a. Presentation T : plays the tape once . Then introduces numbers Ss: listen and look at the flashcard T : plays each line Ss: listen and repeat . Then practice counting numbers from one to twenty T : controls & corrects -Asks Ss write the numbers from one to twenty in their notebooks b. practice T : guides the way to pronounce numbers Ss : count from one to twenty Ss: count from twenty to one Ss: count even numbers ( 2,4,6,8,10,12,14,16,...) Ss: count odd numbers ( 1,3,5,7,9,11,13,15,) 1S : speaks numbers in Vnamese 1S : speak in English T : controls & corrects 3. Consolidation ( 6’ ) Game : Slap the board 4.Homework ( 1’ ) T : asks Ss to : Ss: listen and take note 1. Listen and repeat 2. Practice - Learn by heart numbers - Do C1 in workbook - prepare the next period :C3,4,5,6. *Experience: .......................................................................................................................................... ************** Week: 2 Date of making: Period : 6 Date of teaching: Unit 1 : GREETINGS Section C : HOW OLD ARE YOU ? C 3,4,5,6 I. Objectives At the end of the lesson Sts will be able to ask and answer about the ages II. Language contents 1. Grammar : - This is Lan - How old are you ? - I’m twelve 2. Vocabulary : This is ; year(s) old III. Techniques : listen and repeat , speaking , ask and answer IV. Teaching aids : cassette player , colored-chalk V. Times : 45 minutes VI.Procedures T and Ss’ activities Contents 1. Warm-up ( 6’ ) T and Ss play Bingo game ( numbers from one to twenty ) 2. New lesson a. Presentation ( 15’ ) T : sets the situation and plays the tape once Ss : listen and find out new words T : gives new words Ss : take note , listen and repeat . Then practice . T : controls and corrects - plays the tape Ss : listen and repeat - practice in pairs / groups T : controls and corrects b. Practice ( 20’ ) T : introduces new structure Ss : listen and take note - gives examples T : corrects mistakes T : guides the way to practice - gives models - asks & answer with Ss Ss : Practice in pairs T : controls and corrects 3. Consolidation ( 3’ ) T : reviews the main points Ss : listen and remember 4.Homework ( 1’ ) T : asks Ss to : Ss: listen and take note 3. Listen and repeat a. New words : - This is : ( mime & example ) - old : ( explanation ) - year(s) old : ( explanation & ex ) b. Grammar Hỏi tuổi người đang nĩi chuyện với mình - How old are you ? - I’m + số + ( years old ) ex : How old are you ? - I’m eleven - I’m eleven years old. 4. Practice with your classmates - How old are you ? - I’m . 5. Play Bingo 6. Remember - numbers : one to twenty - How old are you ? I’m twelve - Learn by heart new words and structure - Do C 2,3,4 in workbook. -Prepare for the next period A 1,2,3,4. *Experience: ************** Week: 4 Date of making: Period : 7 Date of teaching: UNIT 2: AT SCHOOL Section A - COME IN ( 1,2,3,4 ) I. Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to use classroom imperative to understand teacher’s commands. II. Language contents 1.Vocabulary: come in, sit down, open... 2. Grammar: Imperative. III. Techniques: communicative approach, asking and answering, pair work, group work, guessing . IV. Teaching aids: flash cards, pictures, realia V. Procedures. T and Ss’ activities Contents 1. Warm-up ( 5’ ) Warmer: - to review the alphabet (5’) Hang man S C H O O L 2. New lesson a. Presentation ( 10’ ) T : sets the situation and plays the tape Ss : listen and repeat T : gives new words Ss : guess the meaning and take note T : reads new words Ss : listen and repeat . Then practice T : corrects mistakes * Checking: Rub out and remember. b. Practice ( 20’ ) T : introduces the pictures and the ways to do Ss : look at the phrases and the pictures to matching Ss discuss the answers Ss : comment - T : corrects Ss : take note T : explains the new structure : imperative Ss : take note T : gives imperatives ( Ss close their books ) Ss : action ( base on T’ commands ) 3. Consolidation ( 9’ ) T : gives some exercises Ss : practice in groups Ss: comment T : controls and corrects Ss : take note 4. Homework ( 1’ ) T : asks Ss to : Ss : take note 1.Listen and repeat . Then practice with a partner - come in (v) (pict. ). - sit down # stand up (v) (action). - book (n) (realia). - open your book (act). - close your book (act). 2. Match and write a. Open your book. b. Sit down. c. Come in. d. Close your book. e. Stand up. *Structure: Imperative V + O /A Ex: Open your book. Further practice: * Put the correct word in the brackets. ..............down, please. ...............your book. ...............notebook, please. ...............up, please. ................in . 4. Remember Come in. Sit down # Stand up. Open your book # Close your book. - Learn by heart new words and structure - Do A1,2 in workbook. -Prepare for the next period :B 1,2. *Experience: ************** Week: 3 Date of making: Period : 8 Date of teaching: Unit 2: AT SCHOOL Section B. WHERE DO YOU LIVE ? ( B1,2 ) I. Objectives :By the end of the lesson Ss will be able to know the way to ask and answer name, the address. II. Language contents 1. Grammar: - What’s your name ? My name’s .. - Where do you live ? I live on . street / I live in . 2.Vocabulary:what, where, live, on, in, street, city, house. III. Techniques: listen and repeat, ask and answer questions IV. Teaching aids: cassette player, picture.
Tài liệu đính kèm: