Ngày soạn: Tự chọn 5 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức về: + Cấu tạo và thành phần của nguyên tử, hạt nhân nguyên tử, đồng vị + Cấu tạo vỏ nguyên tử, lớp, phân lớp, số e tối đa trong một lớp và phân lớp + Sự sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố. + Cấu hình electron nguyên tử? Cách viết cấu hình electron nguyên tử 2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập về tìm các hạt trong nguyên tử, bài tập về đồng vị - Rèn luyện kỹ năng làm bài tập về cách viết cấu hình electron 3. Thái độ - Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc, sáng tạo. - Xây dựng thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch. II. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ 1. Giáo viên 1.1. Dự kiến các biện pháp tổ chức hoạt động dạy học - Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, gợi mở 1.2 : Phương tiện : SGK, giáo án, tài liệu tham khảo, giáo án 2. Học sinh - SGK, tài liệu tham khảo III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số, đồng phục... Lớp Sĩ số Ngày dạy 10A3 10A6 10A7 10A9 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra trong quá trình làm bài tập 3. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG BÀI GIẢNG Hoạt động 1: Hệ thống lại lý thuyết - GV yêu cầu HS nhắc lại lý thuyết đã học - GV tóm tắt lên bảng để HS theo dõi Lý thuyết 1.Nguyên tử -Cấu tạo nguyên tử + Vỏ nguyên tử: gồm electron mang điện tích âm + Hạt nhân nguyên tử: gồm proton (+) và notron ( không mang điện) -Trong nguyên tử: P = E 2.Hạt nhân nguyên tử - Z = P = E - A = Z + N 3. Đồng vị = Với A, B, C lần lượt là số khối của các nguyên tử A, B, C a, b, c lần lượt là % của các nguyên tử A, B, C a + b + c + = 100% 4.Vỏ nguyên tử + Phân bố electron trong các lớp và phân lớp: thứ tự sắp xếp các phân lớp theo chiều tăng của năng lượng 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d10 5p6 6s2 4f145d10.. Sau khi phân bố electron vào các phân lớp, cấu hình electron của nguyên tử phải sắp xếp lại theo từng lớp. => Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p63d104s24p64d10 4f145s2 5p6 .. + Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng: 1 →3 e : kim loại (trừ H, He, 5 → 7e : phi kim 8 e: khí hiếm 4 e : có thể là kim loại hay phi kim Hoạt động 2: Bài tập củng cố - GV yêu cầu các học sinh làm bài tập vào vở - HS làm vào vở. - GV gọi HS lên bảng làm bài tập - HS phía dưới làm bài, sau đó nhận xét bài tập của bạn. II.Bài tập Bài tập 1: Nguyên tử của 1 ng.tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82 hạt. Trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định p, e, n, Z, số khối, tên nguyên tố X. Viết cấu hình electron của X Giải Ta có: 2Z + N = 82 2Z – N = 22 Suy ra Z = 26 = P = E, N = 30 A = 56 Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d64s2 Bài tập 2: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z= 12, Z=15, Z=8, Z = 20, Z = 23 . Xác định số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử và cho biết các nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm, vì sao? HD: Z = 12: 1s22s22p63s2 (có 2 electron ở lớp ngoài cùng nên là kim loại) Z = 15: 1s22s22p63s23p3 ( có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên là phi kim) Z = 8: 1s22s22p4 ( có 6 electron ở lớp ngoài cùng nên là phi kim) Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2 (có 2 electron ở lớp ngoài cùng nên là kim loại) Z = 23: 1s22s22p63s23p63d34s2 (có 2 electron ở lớp ngoài cùng nên là kim loại) Bài tập 3: Cho 2 đồng vị hiđro và 2 đồng vị của clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau : H(99,984%), H (0,016%), (75,77%), (24,23%). a.Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố. b.Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 đồng vị của 2 nguyên tố đó? c.Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên. Giải a.Nguyên tử khối trung bình của H: 1 x 0,99984 + 2 x 0,00016 = 1, 00016 Nguyên tử khối trung bình của Cl: 35 x 0,7577 + 37 x 0,2423 = 35,4846 b.Có 4 phân tử HCl khác nhau được tạo ra từ 2 đồng vị đó c. 1H35Cl M = 36 1H37Cl M = 38 2H35Cl M = 37 2H37Cl M = 39 4. Củng cố - GV yêu cầu HS làm bài tập sau: . Nguyên tử của nguyên tố hoá học X có tổng số hạt (n, p, e) là 180. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,432 lần số hạt không mang điện. Hãy xác định số p,n,e, Z và viết cấu hình e của nguyên tử X. 5. Dặn dò - HS về ôn tập lại bài, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: