Ngày soạn: 28/02/2017 Tiết 55 Ngày dạy: 07/03/2017 ễN TẬP CHƯƠNG III (tt) I. Mục tiờu * Về kiến thức: Củng cố kiến thức về giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. * Về kỹ năng: Cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn, lập phương trỡnh. * Về thỏi độ: Cú tớnh chớnh xỏc trong tớnh toỏn, thỏi độ linh hoạt trong xử lý vấn đề. * Phỏt triển năng lực: Giải bài toỏn bậc nhất bằng cỏch lập PT. II. Chuẩn bị * GV: SGK, bảng phụ. * HS: SGK. III. Kiểm tra bài cũ IV. Tiến trỡnh dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập giải toỏn HĐ1-: Giải PT cú tham số a Gợi ý: - PT ax + b = 0 phải cú đk gỡ? đ trong PT(1) hệ số a là biểu thức nào? - HS: a ≠ 0 - HS: 3. Bài tập tự luận (tt) Dạng 4: Giải PT cú tham số a Cho PT ẩn x: (1) a). Với giỏ trị nào của a thỡ PT(1) là PT bậc nhất. b). Giải PT (1) khi a = 2. Giải a). PT (1) là PT bậc nhất khi b). Khi a = 2, PT(1) trở thành: Û HĐ1-: Bài 54 tr.34/SGK Gợi ý:(Đặt ẩn khụng phải là qđAB) - Vận tốc xuụi dũng = vận tốc canụ + vận tốc dũng nước. - Vận tốc ngược dũng = vận tốc canụ - vận tốc dũng nước. - Lập bảng đ HS nờu kết quả biểu diễn cỏc đl chưa biết bằng biểu thức chứa ẩn. đ Sxuụi dũng ? Sngược dũng đ Ta cú phương trỡnh như thế nào? Canụ t v S X.dũng 4 (1) (2) N.dũng 5 (3) (4) - 2 HS tr.bỡnh thực hiện: + HS1: trả lời (1)(2) + HS2: trả lời (3)(4) - HS khỏ giỏi trả lời và nờu phương trỡnh - 1 HS tr.bỡnh giải phương trỡnh lập được * Giải toỏn bằng cỏch lập PT bậc nhất 1 ẩn Dạng Toỏn chuyển động Bài 54 tr.34/SGK Gọi x (km/h) là vận tốc thật của canụ (x > 0) Vận tốc khi xuụi dũng: x + 2 Vận tốc khi ngược dũng: x – 2 Quóng đường AB khi canụ xuụi dũng: 4(x + 2) Quóng đường AB khi canụ ngược dũng: 5(x + 2) Từ đú, ta cú phương trỡnh: 4(x + 2) = 5(x + 2) Û 4x - 8 = 5x – 10 Û x = 18 (nhận) Vậy quóng đường AB là 4(18 + 2) = 80(km) HĐ1-: Đề thi HK.2/2014-2015 Gợi ý: - Phải thống nhất đơn vị tớnh: vt tớnh theo đơn vị km/h đ thời gian phải tớnh bằng đơn vị là h. - Lập bảng đ HS nờu kết quả biểu diễn cỏc đl chưa biết bằng biểu thức chứa ẩn. đ Th.gian về - Th.gian đi ? - HS tr.bỡnh: t v S Lỳc đi (1) 15 x Lỳc về (2) 12 x - 2 HS tr.bỡnh thực hiện: + HS1: trả lời (1) + HS2: trả lời (2) - HS khỏ giỏi trả lời và nờu phương trỡnh - 1 HS tr.bỡnh giải phương trỡnh lập được Đề thi HK.2/2014-2015 Một người đi xe đạp từ A đến B với vttb 15km/h. Lỳc về, người đú chỉ đi với vttb 12km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phỳt. Tớnh độ dài quóng đường AB? Gọi x (km) là độ dài quóng đường AB (x > 0) Thời gian lỳc đi là: ; Thời gian lỳc về là: Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phỳt, nờn ta cú phương trỡnh: (nhận) Vậy quóng đường AB là 45(km) Hoạt động 2: Luyện tập giải toỏn nõng cao HĐ2-: Phương trỡnh cú dấu trị tuyệt đối - Nhắc lại: - Vớ dụ: ; - Bài a: Chỉ để ý VT đ * Tr.hợp x ≥ 0: x = 3 * Tr.hợp x < 0: - x = 3 Û x = -3 Vậy PT a) cú S = {3; -3} - Tương tự, cho HS tự giải bài 1b. - Cỏc nhúm theo bàn thực hiện vào phiếu nhúm. - HS theo dừi. - HS trả lời. - HS theo dừi. - Cỏc nhúm thực hiện vào phiếu nhúm. Dạng nõng cao: Phương trỡnh cú dấu trị tuyệt đối Bài 1: Giải phương trỡnh: a). b). a). * Tr.hợp x ≥ 0: x = 3 * Tr.hợp x < 0: - x = 3 Û x = -3 Vậy PT a) cú S = {3; -3} b). * Tr.hợp x ≥ 0: x = 4 * Tr.hợp x < 0: - x = 4 Û x = -4 Vậy PT a) cú S = {4; -4} Bài 2: Giải phương trỡnh: x2 – 9 = 0. Cú kết luận gỡ về phương trỡnh x2 – 9 = 0 và phương trỡnh đó giải ở bài 1. Phương trỡnh x2 – 9 = 0 cú S = {3; -3} Phương trỡnh cũng cú S = {3; -3} Vậy hai phương trỡnh trờn là tương đương. V. Củng cố Nhắc lại: 1). Cỏc khỏi niệm, quy tắc quan trọng: - Dạng ax + b = 0 thỡ bắt buộc a ≠ 0 - PT tương đương: chỳng cú tập S giống nhau. - Quy tắc biến đổi: + Chuyển vế đ đổi dấu + Nhõn đ phải nhõn (chia) cả 2 vế cho cựng 1 số. 2). Cỏc bước giải phương trỡnh: - Dạng PT bậc nhất 1 ẩn cơ bản - Dạng PT tớch - Dạng PT chứa ẩn ở mẫu 3). Cỏc bước lập phương trỡnh - HS theo dừi Xem sơ đồ tư duy ở tiết 54 VI. Hướng dẫn về nhà: - Tự giải lại cỏc bài tập trờn. - Chuẩn bị làm bài Kiểm tra 1 tiết mụn Đại số vào tiết sau (tiết 56) DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYấN MễN Vừ Thị Phượng Huyền Rỳt kinh nghiệm sau khi dạy tiết 55: Ngày soạn: 28/02/2017 Tiết 56 Ngày dạy: 07/03/2017 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG III) A. Mục tiờu * Về kiến thức: HS tỏi hiện được cỏc kiến thức cơ bản về chương Phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn.. * Về kỹ năng: Cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn, lập phương trỡnh. * Về thỏi độ: Cú tớnh chớnh xỏc trong tớnh toỏn, linh hoạt trong xử lý vấn đề, nghiờm tỳc trong KTr. * Phỏt triển năng lực: Giải bài toỏn bậc nhất bằng cỏch lập PT. B. Chuẩn bị * GV: Sao in đề kiểm tra. * HS: ễn tập theo nội dung đó học tiết 54-55. C. Tiến trỡnh biờn soạn nội dung kiểm tra I./ MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng số điểm Điểm làm trũn Theo ma trận Thang 10 Phương trỡnh 1 ẩn 10 2 20 0,6 1,0 Phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn 35 3 105 3,6 3,5 Phương trỡnh tớch 15 3 45 1,6 1,5 Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu 20 3 60 2,1 2,0 Giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh 20 3 60 2,1 2,0 100% 290 10,0 10,0 II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Chủ đề Cấp độ Tổng số điểm Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trỡnh 1 ẩn. Số cõu: Số điểm / Tỉ lệ: CM 2 pt tương đương 1 1,0đ 1 1,0đ đ 10% Phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Số cõu: Số điểm / Tỉ lệ: Giải pt bậc nhất 1 ẩn : ax+b=0 (a≠0) 1 1,0đ Giải pt đưa được về pt bõc nhất dạng khụng cú mẫu 1 1,0đ Giải pt đưa được về pt bõc nhất dạng cú mẫu 1 1,5đ 3 3,5đ đ 35% Phương trỡnh tớch. Số cõu: Số điểm / Tỉ lệ: Giải pt bằng cỏch đưa về dạng pt tớch. 1 1,5đ 1 1,5đ đ 15% Pt chứa ẩn ở mẫu Số cõu: Số điểm / Tỉ lệ: Giải pt chứa ẩn ở mẫu 1 2,0đ 1 2,0đ đ 20% Giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Số cõu: Số điểm / Tỉ lệ: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh dạng động tử 1 2,0đ 1 2,0đ đ 20% Tổng số cõu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 1 1 10% 2 2,0đ 20% 3 5,5đ 55% 1 1,5đ 15 % 7 10,0đ 100% III- BẢNG Mễ TẢ ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1: Cõu a/ Tỡm điều kiện của tham số để phương luụn là pt bậc nhất. Giải phương trỡnh với giỏ trị của m cho trước. Cõu b/ Giải phương trỡnh đưa được về dạng phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn. Cõu c/: Giải phương trỡnh bằng cỏch đưa về dạng phương trỡnh tớch. Cõu d/: Giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu. Bài 2: Giải bài toỏn bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. Bài 3: Chứng minh 2 phương trỡnh tương đương. D. Tổ chức kiểm tra trờn lớp ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 8 ắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắ Bài 1: (7đ) Giải cỏc phương trỡnh sau : a/ Tỡm giỏ trị của tham số m để phương trỡnh: (2m – 1)x – 2016 = 0 luụn là phương trỡnh bậc nhất với ẩn x. Giải phương trỡnh trờn khi m = 2 (1đ) b/ (1đ) c/ (1,5đ) d/ (1,5đ) e/ (2đ) Bài 2: (2đ) Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Khi về, người ấy đi với vận tốc 30 km/h nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 3: (1đ) Hai phương trỡnh sau cú tương đương nhau khụng? Vỡ sao? x2 – 16 = 0 (1) = 4 (2) ắắắắắắắắắắắắắắắắắắắắ Hết ắắắắắắắắắắắắắắắắắắắ Ghi chỳ: Thớ sinh được sử dụng mỏy tớnh đơn giản, cỏc mỏy cú tớnh năng tương tự Casio fx 500A-570MS. E. Hướng dẫn chấm điểm Bài Nội dung làm bài Điểm Bài 1 (7đ) Bài 2 (2đ) a/ 2m – 1 ≠ 0 Û m ≠ Khi m = 2, pt đó cho trở thành : 3x – 2016 = 0 (1) Giải pt (1) ta được: (1) Û 3x = 2016 Û x = 2016 : 3 Û x = 672 Vậy pt (1) cú tập nghiờm là S = b/ 3( 2x+2) = 4 (3+ x ) Û 6x + 6 = 12 + 4x Û 6x – 4x = 12 – 6 Û 2x = 6 Û x = 3 Vậy S = {3} c/ d/ x2 - 1 + 4 ( x + 1 ) = 0 Û (x - 1) ( x + 1 ) + 4 ( x + 1 ) = 0 Û ( x + 1 ) (x – 1+ 4 ) = 0 Û (x+1) (x + 3 ) = 0 Û x+1 = 0 hoặc x + 3 = 0 Û x = -1 hoặc x = - 3 Vậy e/ Gọi x ( km ) là quóng đường AB; ĐK: x > 0 Thời gian đi: Thời gian về: Vỡ thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phỳt= 1/2 giờ nờn ta cú phương trỡnh: Giải pt (II) ta được : ( II ) Û Vậy quóng đường AB dài 60 km. 1,0đ 0,5đ 0,25 0,25 1,0đ 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5đ 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 1,5đ 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0đ 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0đ 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Bài 3 (1đ) (1)Û x2 – 42 = 0 Û (x- 4) ( x+4) = 0 Û x – 4 = 0 ; x + 4 = 0 Û x = 4 ; x = -4 ị S1 ={ -4; 4 } (2) Û x= - 4 hoặc x = 4 ị S2 = ị S1 = S2 Vậy 2 pt đó cho tương đương nhau. 1,0đ 0.25 0,25 0,25 0,25 Ghi chỳ: Học sinh giải bằng cỏch khỏc nếu đỳng, giỏm khảo cho đủ số điểm quy định của cõu đú. F. Thống kờ kết quả chấm điểm Lớp Sĩ số Dưới TB TB trở lờn TS TL TS TL 82 83 84 85 Cộng DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYấN MễN Vừ Thị Phượng Huyền Rỳt kinh nghiệm sau khi thực hiện kiểm tra:
Tài liệu đính kèm: