Giáo án môn Toán 6 - Tiết 1: Điểm đường thẳng đoạn thẳng, đường thẳng đường thẳng đi qua hai điểm

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 6 - Tiết 1: Điểm đường thẳng đoạn thẳng, đường thẳng đường thẳng đi qua hai điểm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Toán 6 - Tiết 1: Điểm đường thẳng đoạn thẳng, đường thẳng đường thẳng đi qua hai điểm
 CHƯƠNGI :ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG ĐOẠN THẲNG TIA
Ngày soạn :6/9/2016
Ngày dạy: 
Tiết 1 ĐIỂM ĐƯỜNG THẲNG ĐOẠN THẲNG. ĐƯỜNG THẲNG ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
I. Mục tiêu:
-Nhậnbiết được điểm,đường thẳng,điểm thuộc đường thẳng,điểm không thuộc đường thẳng,đường thẳng đi qua hai điểm.
Biết cách vẽ điểm,đường thẳng,điểm thuộc đươơờng thẳng
II. Nội dung chuẩn bị
1.Tổ chức : 6C 6D
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:1a,Hoạt động nhóm
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét phần A.B – SGK.tr155.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
1b.Hoạt động chung cả lớp
1c, Hoạt động cá nhân.
2,aHoạt động cá nhân,nhóm.
* Mục đích: 
-hiểu được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.
- Có kỹ năng trình bày một bài toán về cách nói,cách viết và vẽ một điểm ,đường thẳng ghi vào vở ghi.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi
Thực hiện quan sát tranh trang 156,157
- Phương thức hoạt động: Hoạt động chung cả lớp .Hoạt động cá nhân,nhóm. Hoạt động cặp đôi.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở.
3,a.Hoạt động cá nhân,nhóm.
* Mục đích: 
-hiểu được điểm thuộc và không thuộc đường thẳng.
- Có kỹ năng trình bày một bài toán về cách vẽ,cách viết và vẽ một đường thẳng ghi vào vở ghi.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu xem tranh hỏi
Thực hiện quan sát tranh trang 157,158
- Phương thức hoạt động: Hoạt động chung cả lớp Hoạt động cặp đôi.
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6.
- Báo cáo: Học sinh trình bày lại lời giải bài vào vở.
C,Học sinh điền vào chỗ chấm
1a.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập phần A.B
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 7’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
1b.
Giáo viên ghi chốt kiến thức
 .M 
.N .P
 a
 .A 
 - Điểm A thuộc đường thẳng d.
- Kí hiệu: A d.
- Điểm B không thuộc đường thẳng d.
- Kí hiệu: B d
 Ÿ B
d
A
 Ÿ
 d
Ÿ
 M Ÿ N
Điểm M thuộc đường thẳng a.(M d)
Điểm N không thuộc đường thẳng a
N d
 x y
 Ÿ Ÿ
 Đường thẳng xy
 A B
 Ÿ Ÿ
 Đường thẳng AB
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2:Hoạt cá nhân
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét phần– SGK.tr158.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- 
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Bài 1 ;A k : Ai : D k; Di
Đường thẳng m và i đi qua C 
Bài2
 ŸN 
 m ŸM
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2:Hoạt cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét phần– SGK.tr159
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Hình ảnh gấp được là 1 đường thẳng.....
E.HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2:Hoạt cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Làm bài tập,đọc bài đọc thêm
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 5 học sinh lên bảng vẽ
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Ngày soạn :13/9/2016
Ngày dạy: 
TIẾT 3,4 BA ĐIỂM THẲNG HÀNG. ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
Nhận biết Ba điểm thẳng hàng Ba điểm không thẳng hàng.
Điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.Biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt đường. Hai đường thẳng trùng nhau Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song,đoạn thẳng Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, Đoạn thẳng. Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song, đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng.
II. Nội dung chuẩn bị
1.Tổ chức : 6C 6D
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:Hoạt nhóm
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:+Quan sát tranh và nhận xét phần– SGK.tr160.
+ Ba điểm thẳng hàng .Ba điểm không thẳng hàng.Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- 
Hai đường thẳng song
 z t
 x y
AB và CD cắt nhau tại I. I là giao điểmA
·
B 
·
· C
·
D
(b)
A
·
D
· B
·
C
(c)
 A
 D I E
 B
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập1a,cộng đồng 1b,cặp đôi 1c 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
- Khi ba điểm A ; B ; C cùng thuộc một đường thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
A 
·
B 
·
C 
·
Hình1
 A ; B ; C thẳng hàng
– Khi ba điểm M ; N ; P không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng
M 
·
N 
·
P 
·
Hình 2
 M ; N ; P không thẳng hàng
Hình1
A 
·
C 
·
B 
·
- Hai điểm B và C nằm cùng phía đối với A.
- Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với B.
- Hai điểm A và B nằm khác phía đối với C.
- Điểm C nằm giữa hai điểm A và B
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập2a,,cặp đôi 2b,2c 
 A B C
 Ÿ Ÿ Ÿ
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2:Hoạt cá nhân
* Mục đích: biết cách xác định ba điểm thẳng hàng ,không thẳng hàng
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét Làm bài tập SGK.tr163,164.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- 
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 15’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Bài 1a
 X Y Z
 Ÿ Ÿ Ÿ
 ŸZ 
 ŸX ŸU
 X T Y
 Ÿ Ÿ Ÿ
1b,c
 M N P Q
 Ÿ Ÿ Ÿ Ÿ
Bài 2,3
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ3:Hoạt cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét làm bài tập SGK.tr164
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm chơi trò chơi, bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
E.HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ4:Hoạt cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Làm bài tập,đọc bài đọc thêm
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 5 học sinh lên bảng vẽ
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Ngày soạn : /9/2016
Ngày dạy: 
TIẾT 5, 6 ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG.TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu:
Biết được .Độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng;điều kiện để có AM+MB=AB trung điển của đoạn thẳng. Biết cách độ dài đoạn thẳng, so sánh hai đoạn thẳng của đoạn thẳng sử dụng hệ thức AM+MB=AB trong tính toán về độ dài;vẽ trung điển của đoạn thẳng
II. Nội dung chuẩn bị
1.Tổ chức : 6C 6D
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG VÀ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ1:Hoạt cộng đồng,nhóm 
Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét làm theo SGK.tr166
- Phương thức hoạt động: Hoạtđộng cá nhân,nhóm,cặp đôi
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi. A 
M 
B 
A 
M 
B 
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm,cộng đồng1a,1b
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và ký hiệu: AB = CD
- Đoạn thẳng EG dài hơn đoạn thẳng CD và ký hiệu : EG > CD
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG và ký hiệu AB < EG
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm,cộng đồng2a,2b,2c,2d
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên trả lời,trình bày lên bảng
- Thời gian: 20’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
Điểm N nằm giữa M và P ta có:MN + NP = MP 
M là trung điểm của AB nếu:
 + M nằm giữa A và B.
 + M cách đều A và B.
C.HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ2:Hoạt cá nhân
* Mục đích: biết cách xác định ba điểm thẳng hàng ,không thẳng hàng
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét Làm bài tập SGK.tr163,164.
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài tập1,2 
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 3 học sinh lên trả lời
- Thời gian: 15’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
Bài 1a,b
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ3:Hoạt động với cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Quan sát tranh và nhận xét làm bài tập SGK.tr164
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm thực hành
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 4 học sinh lên thực hiện
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
E.HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hđ4:Hoạt với cộng đồng
* Mục đích: 
- Nhiệm vụ:Làm bài tập,đọc bài đọc thêm
- Phương thức hoạt động: Hoạt động cá nhân,nhóm
- Thiết bị học liệu: Sách hướng dẫn toán 6, bảng phụ.
- Báo cáo: Kết quả bài tập của học sinh trên vở ghi.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân bài tập 1,đọc và tìm hiểu thêm các loại cân ,giữ thăng bằng
- Giáo viên quan sát học sinh làm bài, hỗ trợ học sinh chưa nắm được bài.
- Phương án đánh giá: gọi đại diện 5 học sinh lên bảng vẽ
- Thời gian: 10’
- Dự kiến tình huống xảy ra:
+ Học sinh làm tốt
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an.doc