Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐỒNG THÁP	 Năm học: 2016 – 2017
 Môn thi: TOÁN – Lớp 6
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
 Ngày thi: .
ĐỀ ĐỀ XUẤT.
( Đề gồm có 01 trang )
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT thị xã Hồng Ngự
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1)Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Liệt kê các phần tử của tập hợp
Sử dụng đúng kí hiệu 
Viết tích dưới dạng một lũy thừa
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thề)
Giải bài toán liên quan đến bội chung , ước chung .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4câu
1,5 điểm
15%
2 câu
1,25 điểm
12,5%
1 câu
1 điểm
10% 
7 câu
3,75 điểm
37,5%
2)Số nguyên
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần (giảm dần)
Nhận biết được số liền trước,số liền sau
Tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc để thực hiện phép tính 
Tìm x 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10%
2 câu
1,25 điểm
12,5%
2 câu
1 điểm
10%
6câu
3,25 điểm
32,5%
3)Đoạn thẳng
.Xác định điểm nằm giữa hai điểm.
Vẽ được hình
So sánh được hai đoạn thẳng,
Xác định được trung điểm của đoạn thẳng 
Tính được độ dài của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,5điểm
15%
1 câu
1điểm
10%
3 câu
3 điểm
30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7 câu 
3 điểm
30% 
5 câu 
4 điểm 
40% 
3 câu
2 điểm
20% 
1 câu
1 điểm
10%
16 câu 
10 điểm
100%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐỒNG THÁP	 Năm học: 2016 – 2017
 Môn thi: TOÁN – Lớp 6
 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
 Ngày thi: .
ĐỀ ĐỀ XUẤT.
( Đề gồm có 01 trang )
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT thị xã Hồng Ngự 
Câu 1: (1,5 điểm) 
1/ Cho 
a/ Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b/ Điền ký hiệu 
5 £ A	; A £ N
2/ Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a/ 2.2.2.3.3	
b/ x4.x
Câu 2: (1,5 điểm) 
1/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ bé đến lớn: -9 ; 5; 6 ; 0 ; - 7 
2/ Hãy viết số nguyên liền trước của số -1 và số nguyên liền sau của số -1.
3/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 15 ; - 200
Câu 3: (3 điểm) 
1/ Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể): 
a/ 16. 37 + 16 . 63 
b/ 
2/ Thực hiện phép tính sau khi bỏ dấu ngoặc: ( - 315) – (2017 – 315)
3/ Tìm x, biết: 
a/ x – 3 =8 
b/ 2. x - 5 = 23
Câu 4: (1 điểm) 
 Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 ñeàu thừa1 người. Tính số đội viên của liên đội .Biết rằng số đóù trong khoảng từ 150 đến 200
Câu 5: (3 điểm) ) Trªn tia Ox, vÏ ®o¹n th¼ng OA=3cm; OB=6cm.
 1/ Trong ba ®iÓm A, B, O ®iÓm nµo n»m gi÷a hai ®iÓm cßn l¹i? V× sao?
 2/ TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB. So s¸nh OA vµ AB
 3/ §iÓm A cã lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng OB kh«ng? V× sao? 
 Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
 ĐỒNG THÁP	 Năm học: 2016 – 2017
 Môn thi: TOÁN – Lớp 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT.
( Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang )
Đơn vị ra đề: Phòng GDĐT thị xã Hồng Ngự 
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
1
a/ { sai 1 số trừ 0,25đ}
b/ 5 A; A N
0,5
0,25; 0,25
2
a/ 23.32
b/ x5
0,25
0,25
2
 1
 Sắp xếp lại: -9; -7; 0; 5; 6
0,5
2
Số nguyên liền trước số -1 là 0
Số nguyên liền sau số -1 là -2
0,25
0,25
3
|15|= 15; |-200| =200
0,25- 0,25
3
1
a/ 16. 37 + 16 . 63 =16( 37 + 63 ) = 1600
0,25-0,25
0,25
0,25
0,25
2
( - 315) – (2017 – 315)
= - 315 - 2017 + 315
= (- 315 + 315)-2017 = -2017
0,25
0,25-0,25
3
a/ x – 3 =8 
x = 8 + 3
x = 11
b/2. x - 5 = 23
 2x = 23+ 5=28
 x = 28:2
x = 14
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Goïi số đội viên của liên đội là a
. Theo ñeà baøi ta coù: a-1 BC(2;3;4;5)
vaø 
Tìm được BCNN(2;3;4;5)=60
 Ta tìm được a -1=180 nên a =181.
O
A
B
x
 Vaäy soá đội viên của liên đội là 181 người . 
0,25
0,25
0,25
0,25
5
- VÏ h×nh ®óng
§iÓm A n»m gi÷a O vµ B v× 
 OA< OB (3cm < 6cm)
V× A n»m gi÷a O vµ B nªn:
OA+AB=OB
Thay sè vµo ta cã: 3+AB=6
=> AB=6-3=3cm
mµ OB=3cm nªn OA=AB
A lµ trung ®iÓm cña OB v×:
+ A n»m gi÷a O vµ B ( theo phÇn a)
+OA=AB ( theo phÇn b)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25; 0,25
0,5
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 6.1.doc