Luyện tập chương I: Chất – Nguyên tử - Phân tử Câu 1. Các kí hiệu sau có ý nghĩa gì: 2 C, 4 H2, 5 CaCO3, O2, 7 Fe Câu 2. Biết nguyên tử khối của R gấp 4 lần nguyên tử khối của can xi. Hãy xác định tên và ký hiệu của R Câu 3. Biết trong phân tử axit sunfuric có chứa: 2H; 1S và a nguyên tử O. Phân tử khối của axit sunfuric bằng 98 đvC. Tính giá trị của a Câu 4. Một hợp chất gồm 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp 51 lần phân tử hidro a/ Xác định phân tử khối của hợp chất b/ Xác định R Câu 5. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a/ Fe (III) và NO3 (I) b/ K (I) và CO3 (II) c/ Ba(II) và PO4 (III) d/ Al (III) và SO4 (II) e/ Fe (II) và Cl (I) d/ P (V) và O Câu 6. Tính hóa trị của Fe, Cu, Al, S, C trong các công thức sau FeCl3 (Cl: I), CuSO4, Al2O3, SO3, CH4 Câu 7. Hợp chất X có dạng Fe2(SO4)a, phân tử khối của X bằng 400 đvC. Xác định a và hóa trị của Fe trong X Câu 8. Cho công thức hóa học của hơp chất A với O và hợp chất B với H như sau: A2O3 và BH2. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi A và B Câu 9. Dựa vào hóa trị của các nguyên tố, hãy cho biết công thức hóa học nào sai trong các công thức sau: NaCO3, CaNO3, KCl, SO3, SO2, CO3, Fe3O2, Al(SO4)2, BaCO3. Hãy sửa lại công thức hóa học viết sai Câu 10. Phân tử nước nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với: phân tử SO2, NaCl, phân tử hidro, nguyên tử oxi Câu 11. Tính phân tử khối các chất sau: Fe, O2, CaO, Fe3O4, CuSO4, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, H2SO4, C12H22O11
Tài liệu đính kèm: