LICH BÁO GIẢNG : TUẦN 1 Thứ Buổi Tiết Mụn Tờn bài dạy Ghi chỳ Hai 22/8/2011 Sỏng 1 Chào cờ 2 Tập đọc Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu KNS 3 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 4 Đạo đức Trung thực trong học tập (T1) KNS Chiều 1 Tiếng Anh Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Toỏn ễn tập 3 Luyện viết Bài 1: Hai vầng trăng Ba 23/8/2011 Sỏng 1 Thể dục Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Khoa học Con người cần gỡ để sống 3 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 (tt) 4 Chớnh tả Nghe viết: Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu Chiều 1 Tập đọc Luyện đọc thành tiếng 2 Kể chuyện Sự tớch hồ Ba Bể 3 Toỏn ễn tập Tư 24/8/2011 Sỏng 1 Tập đọc Mẹ ốm KNS 2 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 (tt) 3 LT-C Cấu tạo của tiếng 4 Lịch sử Mụn lịch sử và Địa lớ Chiều 1 Mĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Tiếng Anh Giỏo viờn bộ mụn dạy 3 Toỏn ễn tập 4 T.L.Văn Thế nào là kể chuyện ? Năm 25/8/2011 Sỏng 1 Âm nhạc Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Toỏn Biểu thức cú chứa một chữ 3 LT&Cõu Luyện tập về cấu tạo của tiếng 4 Thể dục Giỏo viờn bộ mụn dạy 5 Khoa học Trao đổi chỏt ở người Sỏu 26/8/2011 Sỏng 1 Kĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 T.L.Văn Nhõn vật trong truyện 3 Toỏn Luyờn tập 4 Địa lớ Làm quen với bản đồ 5 Sinh hoạt Tuần 1 TUẦN: 01 Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011 Buổi sỏng: Tiết: 01 Tập đọc Bài: DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU (Thời gian: 40 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. II. KỸ NĂNG SễNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thụng. Xỏc định giỏ trị. Tự nhận thức về bản thõn. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: 1.Thảo luận -chia sẻ. 2.Trỡnh bày. 3.Biểu đạt sỏng tạo: Nhận xột, bỡnh luận về nhõn vật, nờu bài học rỳt ra từ cõu chuyện. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. V.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra đồ dựng học tập: 2.Bài mới: a. Khỏm phỏ: - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. b. Kết nối : b1.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b2.Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dừi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. c. Thực hành: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu. - Gv đọc mẫu. - Cõu chuyện dó giỳp em hiểu điều gỡ? d.Áp dụng: - Em học được điều gì ở Dế Mèn? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -GV nhận xột tiết học đầu khóc - Nhà Trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt cỏnh ăn thịt. - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây" Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. -Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và giải thích vì sao - Hs nêu - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs nghe -Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. -2 hs đại diện của 2 dóy – bỡnh chọn bạn đọc hay nhất -Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. -HS trả lời: Đức tớnh dũng cảm, nghĩa hiệp của Dế Mốn TIẾT 2: Toán: ôn tập các số đến 100 000 (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học: sgk, vở III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. 2.Bài mới: a/ Gớơi thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 83 251 *Gv viết: 83 001; 80 201 ; 80 001 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. *Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? HĐ2.Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2: Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 Bài 4: Tính chu vi các hình sau. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm. - Gọi hs trình bày. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. -GV nhận xột tiết học - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs đọc đề bài. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. - Hs nêu miệng kết quả. 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002. - Dành cho HS khỏ giỏi - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết quả. Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm ) Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm ) Tiết 3: đạo Đức Bài 1: trung thực trong học tập ( tiết 1). (Thời gian: 35 phỳt I.Mục tiêu : Qua tiết học hs có khả năng: 1.Nhận biết được: Cần phải trung thực trong học tập. - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng. 2.Hs biết trung thực trong học tập. 3.Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập. II.KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Kỹ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thõn. Kỹ năng bỡnh luận, phờ phỏn những hành vi khụng trung thực trong học tập. Kỹ năng làm chủ bản thõn trong học tập. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP: -Thảo luận; giải quyết vấn đề. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Sgk đạo đức. -Tranh minh hoạ sgk V.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở. đồ dùng của hs. 2.Bài mới: a. Khỏm phỏ:Giới thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Xử lý tình huống. *Gv giới thiệu tranh. *Gv tóm tắt các ý chính. +Mượn tranh ảnh của bạn khác đưa cô giáo xem. +Nói dối cô giáo. +Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ sưu tầm và nộp sau. * Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? * Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất. HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk. Gv cho hs nờu yờu cầu và thảo luận. - Gv kết luận: ý c là trung thực nhất. b. Kết nối HĐ3: Thảo luận nhóm. - Gv nêu từng ý trong bài. - Gv kết luận: ý b, c là đúng. c. Thực hành Bài tập 2: nếu là bạn Long em sẽ làm gỡ? d. Áp dụng - Về sưu tầm tấm gương trung thực trong học tập. - Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm tra. - Hs xem tranh và đọc nội dung tình huống. -Hs liệt kê các cách có thể giải quyết của bạn Long. - Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn và giải thích lý do lựa chọn. -Hs đọc ghi nhớ. - 1 hs nêu lại đề bài. - Hs làm việc cá nhân. - Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo quy ước: +Tán thành +Không tán thành +Lưỡng lự. - Hs giải thích lý do lựa chọn. - Lớp trao đổi bổ sung. - Đúng vai Buổi chiều: Tiết 1: TIẾNG ANH (Giỏo viờn bộ mụn dạy) Tiết 2: Toán: ễN LUYỆN BÀI: ôn tập các số đến 100 000 (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II.Các hoạt động dạy học: 1. ễn tập kiến thức: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 85 152 *Gv viết: 83 896; 80 123 ; 80 451 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 10 đơn vị =1 chục 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3; 4 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 3 -Hướng dẫn học sinh yếu; chấm bài; nhõn xột chữa bài. 3.củng cố,dặn dũ: Cho học sinh chỉ lại cỏc hàng của số 145 789 -GV nhận xột tiết học - 10 chục = 1 trăm -10 trăm = 1 nghỡn -HS làm bài tập Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Nối theo mẫu Bài 4: Tớnh chu vi -1 HS yếu trỡnh bày miệng HS chuẩn bị bài sau Tiết 3: Luyện viết BÀI 1: HAI VẦNG TRĂNG I.Mục tiêu: (Thời gian: 35 phỳt) -Rốn kỹ năng viết chữ, biết viết đỳng mẫu chữ, độ cao, đều nột và nối chữ đỳng quy định, biết cỏch viết hoa cỏc chữ đầu cõu; cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dựng hs: 2.GV hướng dẫn viết -GV : Nhận xột-Nờu cỏch viết 3. Học sinh viết bài: 4. GV chấm bài-nhận xột -GV nhận xột tiết học, dăn dũ -HS trỡnh bày vở, bỳt viết - Hs nờu quy tắc viết chớnh tả: Tiếng đầu cõu, sau dấu chấm, tờn riờng - HS chộp lại bài viết trong vở luyện viết cú mẫu sẵn -HS nộp vở -HS viết tiếp phần ở nhà Ngày soạn: 22/8/2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 23 thỏng 8 năm 2011 Buổi sỏng: TIấT 1: THỂ DỤC: Giỏo viờn bộ mụn dạy TIẾT 2: KHOA HỌC BÀI: con người cần gì để sống. (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Sau bài học hs có khả năng: - Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình. - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con người mới cần trong cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học : Hình trang 4 ; 5 sgk. VBT khoa học III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dung học tập của hs 2/Dạy bài mới a/ Giới thiệu bài- ghi đầu bài : b/ Tỡm hiểu bài: HĐ1: Động não. B1: Gv hỏi: - Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình? B2: Gv tóm tắt ghi bảng: - Những điều kiện cần để con người duy trì sự sống và phát triển là: B3: Gv nêu kết luận : sgv. HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống? - Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống con người còn cần những gì? 3.HĐ3: Trò chơi: Cuộc hành trình đến hành tinh khác. *Cách tiến hành: B1:Tổ chức . - Gv chia lớp thành 4 nhóm. B2:HD cách chơi và chơi. B3:Gv cho hs nhận xột, bỡnh chọn nhúm chơi xuất sắc nhất. 3.Củng cố dặn dò: - Con người cần gì để sống? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Hs chuẩn bị sỏch vở Hs nghe giới thiệu - 1 số hs nêu ý kiến. VD: nước ; không khí ; ánh sáng ; thức ăn - Nhóm 4 hs thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Hs mở sgk quan sát tranh. - Con người cần: Thức ăn, nước uống, nhiệt độ thích hợp, ánh sáng - Con người còn cần: Nhà ở, tình cảm, phương tiện giao thông - Hs lắng nghe. - 4 hs hợp thành 1 nhóm theo chỉ định của gv. - Các nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ mà em thấy cần phải mang theo khi đến hành tinh khác. - Từng nhóm tham gia chơi Tiết 3: Toán BÀI: ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo) (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Tính nhẩm Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học : -Sgk, vở... III.Các hoạt động dạy học : 1.Bài cũ:(5’) - Gọi hs chữa bài tập. Tớnh chu vi của hỡnh chữ nhật sau: 3cm 6cm - Nhận xét-ghi điểm. 2.Bài mới:28’ a/- Giới thiệu bài. b/Hướng dẫn ụn tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả. - Gv nhận xét. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Gọi hs đọc đề bài. +Nhắc lại cách đặt tính? - Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3 hs lên bảng tính. - Chữa bài , nhận xét. - 1 hs lên bảng tính. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở, 2 hs đọc kết quả. 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 8000 x 3 = 24 000 - 1 hs đọc đề bài. - Hs đặt tính và tính vào vở. 4637 7035 325 25968 3 - + x 19 8245 2316 3 16 8656 12882 4719 975 18 0 - Hs đọc đề bài. - Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890 +Cả hai số đều có 4 chữ số Bài 3:Điền dấu : > , < , = - Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn? - Hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 4:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Chữa bài, nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:(2’) - Hệ thống nội dung bài. -Chuẩn bị bài sau. +Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau +ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890 - Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn lại. - Hs đọc đề bài. - Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu , 2 hs lên bảng làm 2 phần. a, 56731 < 65371 < 67351 < 75631 b.92678 > 82697 > 79862 > 62978 -HS nhắc lại khi trừ, cộng cỏc phộp tớnh cú mươn, cú nhớ TIẾT 4: chính tả (Nv) dế mèn bênh vực kẻ yếu (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài:"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu" 2.Làm đúng các bài tập, phân biệt những tiếng có âm đầu l / n hoặc vần an / ang dễ lẫn. II.Đồ dùng dạy học : - VBT Tiếng việt-tập 1 III.Các hoạt động dạy học : 1/Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 2.Bài mới: a- Giới thiệu bài.(1’) HĐ1.Hướng dẫn nghe – viết (6’) - Gv đọc bài viết. +Đoạn văn kể về điều gì? - Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc từng từ cho hs viết. HĐ2- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ cho hs viết bài vào vở.(13’) - Gv đọc cho hs soát bài. - Thu chấm 5 - 7 bài. HĐ3.Hướng dẫn làm bài tập:(13’) Bài 2a : - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Chữa bài, nhận xét. - Hs theo dõi. - Hs theo dõi, đọc thầm. -HS trả lời - Hs luyện viết từ khó vào bảng ,giấy nhỏp. - Hs viết bài vào vở. - Đổi vở soát bài theo cặp. - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài. a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc nịch ; lông mày ; loà xoà , làm cho. - ngan ; dàn ; ngang ; giang ; mang ; ngang Bài 3a. - Tổ chức cho hs đọc câu đố. - Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò(2’) Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - 1 hs đọc đề bài. - Hs thi giải câu đố nhanh, viết vào bảng con. - Về nhà đọc thuộc 2 câu đố. Buổi chiều: TIẾT 1: TẬP ĐỌC-(Luyện đọc thành tiếng) BÀI : DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU (Thời gian: 40 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). II.Các hoạt động dạy học : 1. GV nhắc lại giọng đọc 2. HS luyện đọc: 3. GV nhận xột, uốn nắn, sửa lỗi cho học sinh 4. Nhận xột dăn dũ: - HS luyện đọc theo cặp -HS đọc cỏ nhõn toàn bài -Đọc diễn cảm -HS luyện đọc lại ở nhà TIẾT 2: Kể chuyện sự tích hồ ba bể (Thời gian: 35 phỳt) i.Mục tiêu: 1.Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ, hs kể lại được câu chuyện đã nghe, có thể kết hợp lời kể với cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Nhằm giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, ca ngợi những người giàu lòng nhân ái, khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. 2.Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng nghe giáo viên kể chuyện, nhớ chuyện. - Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II.Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk. III.Các hoạt động dạy học : 1 Giới thiệu bài .1’ - Giới thiệu tranh về hồ Ba Bể. 2. Gv kể chuyện:6’ - Gv kể 2 lần: Lần 1: kể ND chuyện. Lần 2 : kể kèm tranh. - Hs theo dõi . - Hs theo dõi. 3. Hướng dẫn kể chuyện :26’ - Gọi hs giải nghĩa một số từ khó. - Gọi hs đọc gợi ý ở sgk. + Gv nêu tiêu chí đánh giá: - Nội dung đúng: 4 điểm. - Kể hay , phối hợp cử chỉ, điệu bộ khi kể. - Nêu được ý nghĩa :1 điểm . Trả lời được câu hỏi của bạn: 1 điểm. + HS thực hành kể: - Hs kể chuyện theo cặp. - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Tổ chức cho hs kể thi. + HD trao đổi cùng bạn về câu chuyện vừa kể dựa vào tiêu chí đánh giá. - Gv cùng hs bình chọn bạn kể chuyện hay - Khen ngợi hs. 4.Củng cố dặn dò :2’ -Nhận xét tiết học. - HS giải nghĩa từ ở chú giải. - HS nối tiếp đọc gợi ý. -Hs đọc tiêu chí đánh giá. - Nhóm 2 hs kể chuyện. - Các nhóm hs kể thi từng đoạn và toàn bộ câu chuyện , nêu ý nghĩa câu chuyện. - Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về câu chuyện vừa kể. - Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý nghĩa câu chuyện đúng nhất. Tiết 3: Toán ễN: ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo) (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Tính nhẩm Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - So sánh các số đến 100 000 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học : -Vở bài tập toỏn 4 tập 1... III.Các hoạt động dạy học: 1. ễn tập kiến thức: Ôn lại Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với ( Hs nờu cỏch đặt tớnh, thứ tự thực hiện phộp cho ) số có một chữ số. 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3; 4, 5 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 4 -Hướng dẫn học sinh yếu; chấm bài; nhận xột chữa bài. 3.củng cố,dặn dũ: Cho học sinh nờu lại cỏch cộng, trừ cú nhớ -GV nhận xột tiết học tớnh trong biểu thức. -HS làm bài tập Bài 1: Tớnh 32758 83379 1202 2105 5 + - 48126 52441 4 Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh Bài 3: >,<,= Bài 4: Khoanh vào trước cõu trả lời đỳng Bài 5: Viết vào ụ trống -1 HS yếu trỡnh bày miệng HS chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 23/8/2011 Ngày dạy: Thứ tư ngày 24 thỏng 8 năm 2011 Buổi sỏng: TIẾT 1: Tập đọc BÀI: mẹ ốm (Thời gian: 35 phỳt) i. mục tiêu: 1.Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài. - Đọc đúng các từ và câu. - Biết đọc diễn cảm bài thơ: Đọc đúng nhịp điệu, giọng nhẹ nhàng, tình cảm. 2.Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. 3.Học thuộc lòng bài thơ. II.CÁC KỸ NANG SỐNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thụng. Xỏc định giỏ trị. Tự nhận thức về bản thõn. III. PHƯƠNG PHÁP -KỸ THUẬT: -Trải nghiện; trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. III.TIẾN TRèNH DẠY HỌC : 1.Bài cũ:5’ - Gọi hs đọc bài " Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". - Gv nhận xét, cho điểm. - 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài. 2.Bài mới:28’ a.Khỏm phỏ: Giới thiệu bài –ghi đầu bài. - Tranh vẽ gì? b. Kết nối: b1.Luyện đọc trơn: Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. HĐ1: Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b2.Tìm hiểu bài: - Em hiểu những câu ở khổ thơ 1 nói lên điều gì? - Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ ntn? - Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình cảm yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? - Nêu nội dung chính của bài. c . Thực hành: Hướng dẫn đọc diễn cảm: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 4 + 5 - Tổ chức cho hs đọc bài. - Bài thơ giỳp em hiểu ra điều gỡ ? d.Áp dụng:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Hs quan sát tranh minh hoạ, nêu nội dung tranh. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. - Mẹ ốm không ăn được trầu, không đọc được truyện, không làm lụng được. - Cô bác đến thăm cho trứng , cam , anh y sỹ mang thuốc vào. - Bạn xót thương mẹ, mong mẹ chóng khỏi, làm mọi việc để mẹ vui, thấy mẹ có ý nghĩa to lớn đối với mình. - Hs nêu . - 3 hs thực hành đọc cả bài. - Hs theo dõi. - Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. -Cần cú tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn với người mẹ. TIẾT 2: Toán: ôn tập các số đến 100 000 (TT). (Thời gian: 35 p
Tài liệu đính kèm: