Thöù ngaøy Daïy saùng Daïy chieàu Thöù 2 01 – 12 Moân Baøi daïy Moân Baøi daïy Chaøo côø Theå duïc GV chuyeân TÑ- KC Hai anh em (T1) Myõ Thuaät GV chuyeân TÑ- KC Hai anh em (T2) AÂm nhaïc GV chuyeân Toaùn 100 tröø ñi moät soá Thöù 3 02 – 12 Taäp ñoïc Beù Hoa L. T Vieät Luyeän ñoïc Toaùn Tìm soá tröø L Toaùn Tieát 2 Chính taû Taäp cheùp: Hai anh em GDKNS L Toaùn Tieát 1 Thöù 4 03 – 12 Toaùn Ñöôøng thaúng L Toaùn OÂn luyeän Ñaïo ñöùc Giöõ gìn tröôøng lôùp saïch ñeïp L T Vieät Luyeän vieát Taäp vieát OÂn chöõ hoa N L T Vieät Luyeän chöõ Theå duïc GV chuyeân Thöù 5 04 – 12 LT & C Töø chæ ñaëc ñieåm. Caâu kieåu “Ai theá naøo?” OÂL.T Vieät Luyeän chöõ vieát Toaùn Luyeän taäp OÂL.Toaùn Tieát 3 Chính taû Nghe vieát: Beù Hoa MHTT Thuû coâng GV chuyeân Thöù 6 05- 12 T-L-V Chia vui. Keå veà anh chò em L Toaùn OÂn luyeän Toaùn Luyeän taäp chung OÂL.T Vieät OÂn luyeän TN & XH GV Chuyeân SH Sinh hoaït lôùp Keå chuyeän Hai anh em CHÖÔNG TRÌNH TUAÀN 15 Löu yù: Thöù 4 sinh hoaït chuyeân moân, baøi ñöôïc daïy buø vaøo tieát 4 chieàu ngaøy thöù 3, thöù 5 vaø thöù 6. Thöù hai ngaøy 01 thaùng 12 naêm 2014 ?&@ Moân: TAÄP ÑOÏC – KEÅ CHUYEÄN. Baøi: Hai anh em I.Mục đích, yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới : Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK Hiểu nội dung câu chuyện: không nên nghịch ác với các bạn Ruẩn bài học: cần đói xử tốt với bạn gái. II.Đồ dùng dạy- học. Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2)Bài mới HĐ1:Luyện đọc HĐ2 :Tìm hiểu bài HĐ3: Luyện đọc lại 3)Củng cố dặn dò -Gọi HS đọc bài:Tiếng võng kêu -Nhận xét đánh giá -Yêu cầu HS quan sát tranh-Nêu tranh vẽ gì? -Đọc mẫu hướng dẫn cách đọc -Hướng dẫn học sinh luyện đọc -Hướng dẫn HS đọc câu văn dài -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu đọc thầm -Người em nghĩ gì và làm gì? -Người anh cũng nghĩ gì và làm gì? -Mỗi người cho thế nào là công bằng? - -Giải thích thêm cho HS hiểu -Hãy nói 1 câu về tình cảm của 2 anh em? -Truyện ca ngợi điều gì? -Qua bài học em học được gì? -Ở nhà em đối xử vối anh chị em như thế nào? -Gọi HS đọc -Tìm câu ca dao,tục ngữ ca ngợi về tình anh em? -Nhận xét giờ học -3-4HS đọc trả lời câu hỏi -Quan sát nêu nội dung tranh -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm lại từ đọc sai -Luyện đọc cá nhân -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Nêu nghĩa của một số từ SGK -Luyện đọc trongnhóm -Thi đua đọc -Cử 4-5 đại diện thi đọc nối tiếp theo đoạn -Bình chọn HS đọc hay tốt - -HS đọc -Anh còn phải nuôi vợ con -Lấy lúa bỏ thêm vào đống cho anh -Em sống một mình vất vả -Lấy lúa bỏ vào đống cho em -Anh hiểu phải cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả -Em hiểu phải cho anh nhiều vì anh phải nuôi vợ con -Hai anh em rất yêu thương nhau +Sống vì nhau -Tình anh em ,anh em biết thương yêu nhường nhịn nhau -Anh em phải biết thương yêu đùm bọc cho nhau, nhường nhịn cho nhau Tự liên hệ -nêu ví dụ cụ thể -4HS nối tiếp đọc 4 đoạn -3-4 HS thi đọc cả bài -Chọn HS đọc hay -Nêu: Anh em như thể tay chân . -Máu chảy ruột mềm. Moân: TOAÙN Baøi: 100 trừ đi một số I:Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số -Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn phép trừ 100-5; 100-36 HĐ2:Thực hành 3)Nhận xét dặn dò -Nhận xét dấnh giá -Giới thiệu bài -Nêu: 100-36 -Nêu 100-5 -Bài1 -Bài2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu Bài3-Gọi HS đọc -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Nhận xét tiết học -Làm bảng con ; 80-28 -3-4HS đọc bảng trừ10 -Nêu nhận xét về sốBT; Số trừ -Cách đặt tính -Nêu cách trừ -Nêu cách dặt tính cách tính -Nêu nhận xét về2 phép tính100-36;100-5 -Làm bảng con - - - - -Nêu miệng 100-20=80 100-40=60 100-70=30 100-10=90 -2 HS đọc -Bài toán về it hơn -Nêu câu hoỉ để tìm hiểu đề -Giải vào vở Buổi chiều cửa hàng bán được 10-24=76(Hộp sữa) Đáp số:76Hộp sữa -Đổi vở và chấm Thø ba ngµy 02 th¸ng 12 n¨m 2014 ?&@ Moân: TAÄP ÑOÏC Baøi: Bé Hoa I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ khó:. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ. Biết đọc với dọng nhẹ nhàng tình cảm 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK. Hiểu nội dung bài hoa rát yêu thương em, b iết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ II. Chuẩn bị. Bảng phụ.. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Luyện đọc HĐ2: Tìm hiểu bài HĐ3:Luyện đọc lại 3)Dặn dò -Gọi HS đọc bài 2 anh em -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài -Đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng tình cảm -Hướng dẫn HS lưyện đọc -Chia bài 3 đoạn -Chia lớp thành các nhóm -Yêu cầu HS đọc thầm -Em biết gì về gia đình bé hoa? -Em Nụ đáng yêu như thế nào? -Hoa làm gì gúp mẹ? -Trong thư gửi bố, Hoa kể chguyện gì, nêu mong muốn gì? -Theo em hoa là ngưới thế nào? -Em đã làm gì để giúp đỡ gia đình? -Gọi vài HS đọc bài -Nhận xét giờ học -Nhắc HS phải biết chăm sóc em giúp cha mẹ -3Hs đọc trả lời SGK -Theo dõi, dò bài theo -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Phát âm từ khó -3 HS nối tiếp nhau đọc -Giải nghĩa từ -Đọc trong nhóm -Các nhóm cử đại diện thi đọc theo doạn bài -Nhận xét đánh giá -Đọc -Gia đình hoa có 4 người: bố, mẹ,Hoa và em Nụ -Môi đỏ hồng,mắt mở to tròn và đen láy -Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ -Hoa kể về em Nụ,Hoa hát bài hát ru ,em Hoa mong khi nào bố về dạy hát cho em -Biết giúp đỡ bố mẹ, thương yêu em , chăm sóc em -Vài HS cho ý kiến -4-5 HS thi đọc -Chọn HS đọc hay ?&@ Moân: TOAÙN Baøi: TÌM SỐ TRỪ .Mục tiêu. củng cố về: -Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2) Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ HĐ2:Thực hành 3)Củng cố -Yêu câu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bai -Yêu cầu HS quan sát trên bảng -Có tất cả bao nhiêu ô vuông? -Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào? -Nếu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì? -10 Trừ bao nhiêu bằng 6 -Làm thế nào để ra 4 -Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Bài 1 -Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.Gọi HS đọc -Bài tập cho biết gì? _ -Bài toán hỏi gì? -Dặn HS về làm bai tập 100-6; 100-29; 100-33 -Nêu cách trừ -Quan sát -10 Ô vuông -Làm phép trừ10- =6 -10-x=6 -Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ -Bằng trừ đi 4 -Lấy 10-6=4 -Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu -Nhắc lại nhiều lần -Làm bảng con 15-x=10 15-x=8 x=15-10=8 x=15-8 x=5 x=7 -Nêu cách tìm số trừ -Nêu cách tìn số trừ số bị trừ -Tự làm vào vở -2HS đọc -Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô -Có.ô tô rời bến -Giải vào vở Số ô tô đã rời bến 35-10=25(ô tô) Đáp số:25(ô tô) -Nhắc lại cách tìm số trừ ?&@ Moân: CHÍNH TAÛ (taäp cheùp) Baøi: Hai anh em I.Mục đích – yêu cầu. Rèn kĩ năng viết chính tả.Chép chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của truyện : Hai anh em –Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm, vần dễ lẫn:ai/ay;a/s II.Đồ dùng dạy – học. Chép sẵn bài chép. Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học. ND - TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1:HD tập chép. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố –dặn dò. -Đọc: lặng lẽ, vóc nặng, chắc chắn, nhặt nhạnh -Nhận xét, đánh gia -Giới thiệu bài -Hướng dẫn chuẩn bị:CN chép bài lên bảng -Tìm câu nói lên suy nghĩ của ngưòi em? -Câu suy nghĩ của người em ghi với dấu câu gì? -Theo dõi uốn nắn nhắc nhở HS -Đọc lại bài -Chấm vở HS Bài 2: -Gọi HS đọc -Bài 3a-Gọi HS đọc -Bài tập yêu cầu gì? Bài3b:Yêu cầu HS nêu miệng -Nhận xét giờ học -Nhắc HS về nhà viết bài -Viết bảng con -2HS đọc bài tập chép -Anh mình còn phải nuôi vợ con..công bằng -Trong dấu ngoặc kép,sau dấu 2 chấm -Tím tiếng HS hay viết sai phân tích viết bảng em -Nhìn bài vở chép -Đổi vở soát lỗi -2 HS -Làm vào bảng con -Aùi; lái xe;ngày mai -Ay;máy bay, nhảy dây -2 HS đọc -Tìm tiếng bắt đầu s;x +Chỉ thầy thuốc ;bác sỹ +Chỉ tiêu loài chim sẻ +Trái nghĩa với đẹp; xấu -Mật , gât , bậc ?&@ Moân: OÂn Luyeän Toaùn Baøi: OÂn luyeän veà 100 trừ đi một số I:Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức kỹ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm được cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi số có một chữ số hoặc số có 2 chữ số -Thực hành tính trừ dạng:100Trừ đi một số, giaỉï toán II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND – TL Giáo viên Học sinh 1Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Hướng dẫn phép trừ 100-5; 100-36 HĐ2:Thực hành 3)Nhận xét dặn dò -Nhận xét dấnh giá -Giới thiệu bài -Nêu: 100-36 -Nêu 100-5 -Bài1 -Bài2, Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu Bài3-Gọi HS đọc -Bài toán thuộc dạng toán gì? -Nhận xét tiết học -Làm bảng con ; 80-28 -3-4HS đọc bảng trừ10 -Nêu nhận xét về sốBT; Số trừ -Cách đặt tính -Nêu cách trừ -Nêu cách dặt tính cách tính -Nêu nhận xét về2 phép tính100-36;100-5 -Làm bảng con - - - - -Nêu miệng 100-20=80 100-40=60 100-70=30 100-10=90 -2 HS đọc -Bài toán về it hơn -Nêu câu hoỉ để tìm hiểu đề -Giải vào vở Buổi chiều cửa hàng bán được 10-24=76(Hộp sữa) Đáp số:76Hộp sữa -Đổi vở và chấm OÂn luyện Tiếng Việt Baøi: Luyện đọc I/ Mục tiêu giờ học: - Tiếp tục giúp HS củng cố kỹ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài: Bông hoa niềm vui; Quà của bố; Há miệng chờ sung;Câu chuyện bó đũa; Hai anh em. - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phấy, giữa các cụm từ. II/ Các hoạt động giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: - Chuẩn bị thăm : Ghi tên các bài tập đọc đã học( Mỗi thăm một bài) - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. Nhận xét chung, dặn dò. - Bốc thăm , chuẩn bị, đọc bài. - Lắng nghe: Chú ý cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng, ngắt giọng một cách tự nhiên. - Đọc nối tiếp lại các đoạn của bài. - Thi đọc phân vai theo các nhóm. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. * Thi đọc diễn cảm trong nhóm. * Thi đọc diễn cảm trước lớp. * Nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất. ?&@ Moân: OÂn luyeän Toaùn Baøi: OÂn luyeän veà tìm soá tröø .Mục tiêu. củng cố về: -Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu -Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại - Vận dụng cách tìm số trừ vào bài toán II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2) Bài mới HĐ1:Hướng dẫn HS cách tìm số trừ HĐ2:Thực hành 3)Củng cố -Yêu câu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bai -Yêu cầu HS quan sát trên bảng -Có tất cả bao nhiêu ô vuông? -Sau khi lấy đi còn lại 6ô vậy làm thế nào? -NẾu gọi số ô vuông lấy đi là x ta có phép tính gì? -10 Trừ bao nhiêu bằng 6 -Làm thế nào để ra 4 -Muốn tìm số trừ ta làm thế nào? -Bài 1 -Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập Bài 3.Gọi HS đọc -Bài tập cho biết gì? _ -Bài toán hỏi gì? -Dặn HS về làm bai tập 100-6; 100-29; 100-33 -Nêu cách trừ -Quan sát -10 Ô vuông -Làm phép trừ10- =6 -10-x=6 -Nêu tên gọi các thành phần của phèp trừ -Bằng trừ đi 4 -Lấy 10-6=4 -Lấy số bị trừ,trừ đi hiệu -Nhắc lại nhiều lần -Làm bảng con 15-x=10 15-x=8 x=15-10=8 x=15-8 x=5 x=7 -Nêu cách tìm số trừ -Nêu cách tìn số trừ số bị trừ -Tự làm vào vở -2HS đọc -Bến xe có 35 ôtô sau khi một số ô tô rời bến còn lại10 ô tô -Có.ô tô rời bến -Giải vào vở Số ô tô đã rời bến 35-10=25(ô tô) Đáp số:25(ô tô) -Nhắc lại cách tìm số trừ Thöù tö ngaøy 03 thaùng 12 naêm 2014 ?&@ Moân: TOAÙN Baøi: Ñöôøng thẳng I. Mục tiêu: -Có biểu tượng về Đưòng thẳng thẳng, nhận biết được 3 đường thẳng hàng -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng HĐ2: Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Gới thiệu bài -giới thiệu về đường thẳng AB -Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B +Chấm 2 điểm A,b nối liền với nhau ta được đoạn thẳng A,B -Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB +Làm mẫu trên bảng -Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng +Chấm sẵn 3 điểmA,B,C CN vẽ một đường thẳng đi qua 3 điểm -CN chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở ngoài-CN nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng -Bài1 nêu yêu cầu -Bài2 CN chuẩn bị bảng -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳngCD -Nhận xét dặn dò 16-x=9 ;35-x=20 -Nêu cách tìm số trừ chưa biết -Vẽ vào bảng con A B -Đọc: đoạn thẳng A B -Vẽ bảng con -Đọc: đường thẳng A B -HS quan sát -Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1 đường thẳng -Nêu 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng -Làm trên bảng lớp (1 HS) -Làm bài vào vở bài tập . N . O . M . . P Q -3 Điểm thẳng hàng M, N, O C B O A D -3Điểm thẳng hàng AOC, BOD -Vẽ bảng con. Vẽ đưởng thẳng CD. @&? Moân: ÑAÏO ÑÖÙC Baøi: Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng I.MỤC TIÊU: -Hiểu:- Vì sao cần giữ gìn vệ sinh trật tự nơi công cộng -Cần làm gì và cần tránh những gì để giữ trật tự vệ sinh, trật tự vệ sinh nơi công cộng 2.-Hiểu biết giữ trật tự vệ sinh những nơi công cộng 3-HS có thái độ tôn trọng những quy định vệ trật tự vệ sinh nơi công cộng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2 BÀi mới HĐ1: phân tích tranh HĐ3:Đàm thoại 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS tự nhận xét xem trong tổ có những bạn nầoch thực hiện tốt vệ sinh trường lớp -Nhận xét chung -Giới thiệu bài -Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK -Tranh vẽ gì? -Việc xen lấn xô đẩy như thế gây ra hậu quả gì? -Qua sự việc này em rút ra điều gì? Kết luận :Không nên làm mất trật tự nơi công cộng đông người -Bài2:Giới thiệu tình huống qua tranh:Trên ô tô có một bạn nhỏ ăn bánh,tay kia cầm vỏ bánh và nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu) -Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai -Lớp phân tích tình huống +Cách ứng xử như vậy có lợi có hại gì? -Nếu là em, em sẽ làm gì? KL:Vứt rác lên xe ra đường làm bẩn và gây ra nguy hiểm -Phát phiếu học tập cho các nhóm -Các em biết nơi nào là công cộng? -Mỗi nơi đó có ích lợi gì -Để giữ trạt tự vệ sinh nơi công cộng ta cần làm gì? -Em đã làm việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng -Nhận xét nhắc nhở -Nêu nhận xét đánh giá lẫn nhau -Qsát tranh -HS xô đẩy nhau trên sân khấu -Gây ồn ào, te,ù nga -Không nên làm mất trật tự -Quan sát nghe -Thảo luận theo cặp -Đóng vai -Có lợi -Vài HS cho ý kiến -Thảo luận trả lời câu hỏi -Đại diện các nhóm báo cáo -Nhận xét bổ sung -Vài HS nêu -Thực hiện theo bài học ?&@ Moân: TAÄP VIEÁT Baøi: Chữ hoa N. I.Mục đích – yêu cầu: Biết viết chữ hoa N (theo cỡ chữ vừa và nhỏ). Biết viết câu ứngdụng “ Nghĩ trước, nghĩ sau” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. II. Đồ dùng dạy – học. Mẫu chữ N, bảng phụ. Vở tập viết, bút. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bàimới. HĐ 1: Hd viết chữ hoa. Hđ 2: Viết cụm từ ứng dụng. -HĐ 3: Tập viết. 3.Củng cố dặn dò. -Chấm vở HS. -Nhận xét đánh giá. -Đưa mẫu chữ và giới thiệu. -Chữ N có độ cao mấy li? Viết bởi mấy nét? -Viết mẫu và HD cách viết? -Nhận xét – uốn nắn. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. +Nghĩ trước, nghĩ sau. -Hiểu nghĩa: Muốn khuyên các em hiểu và suy nghĩ chín chắn trước khi nói, làm. -yêu cầu HS quan sát và nêu nhận xét về độ cao các con chữ. -HD HS cách viết tiếng Nghĩ. -Nhận xét uốn nắn. -HD và nhắc nhở HS viết. Viết theo vở tập viết. Theo dõi. -Chấm một số vở HS. -Nhận xét giờ học, bài viết. -Nhắc HS. -Viết bảng con chữ M, Miệng -Quan sát và nhận xét. - 5 li, gồm 3 nét: nét móc ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, móc xuôi phải. -Theo dõi. -Viết bảng con 3 –4 lần. -2 –3 HS đọc . -Đọc đồng thanh. -Nêu. -Phân tích và theo dõi. -Viết bảng con 2- 3 lần. -Viết bài theo yêu cầu. -Viết hoàn thành bài tập ở nhà. OÂn luyeän Toaùn Baøi: OÂn taäp veà ñöôøng thaúng I. Mục tiêu: -Có biểu tượng về Đưòng thẳng thẳng, nhận biết được 3 đường thẳng hàng -Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm( bằng thước , bút), biết ghi tên các đường thẳng II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra 2. Bài mới HĐ1:Đường thẳng ,ba điểm thẳng hàng HĐ2: Thực hành 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS làm bảng con -Nhận xét đánh giá -Gới thiệu bài -giới thiệu về đường thẳng AB -Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng A B +Chấm 2 điểm A,b nối liền với nhau ta được đoạn thẳng A,B -Từ đoạn thẳng AB ta dùng bút thước kéo dài về 2 phía ta đựợc đường thẳng AB +Làm mẫu trên bảng -Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng +Chấm sẵn 3 điểmA,B,C CN vẽ một đường thẳng đi qua 3 điểm -CN chấm 3 điểm và vẽ đường thẳng-1 Điểm ở ngoài-CN nêu 3 điểm không cùng nằm trên 1 đường thẳng -Bài1 nêu yêu cầu -Bài2 CN chuẩn bị bảng -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳngCD -Nhận xét dặn dò 16-x=9 ;35-x=20 -Nêu cách tìm số trừ chưa biết -Vẽ vào bảng con A B -Đọc: đoạn thẳng A B -Vẽ bảng con -Đọc: đường thẳng A B -HS quan sát -Tự chấm 3 điểm thẳng hàng và vẽ 1 đường thẳng -Nêu 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng -Làm trên bảng lớp (1 HS) -Làm bài vào vở bài tập . N . O . M . . P Q -3 Điểm thẳng hàng M, N, O C B O A D -3Điểm thẳng hàng AOC, BOD -Vẽ bảng con. Vẽ đưởng thẳng CD. OÂn luyeän Tieáng Vieät Baøi: : LUYỆN VIẾT I/ MỤC TIÊU GIỜ HỌC: Tiếp tục giúp HS củng cố kỹ năng viết đúng bài chính tả: Hai anh em - Có ý thức luyện viết chữ đẹp, trình bày bài sạch sẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết đoạn cần chép. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn luyện viết: - HS đọc lại đoạn cần viết ( 5 em) - Hướng dẫn viết từ khó. - HS chép bài vào vở. - Chấm bài nhận xét ưu, nhược. IV/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Nhận xét giờ học.; - Về nhà viết lại đoạn vừa viết. OÂn luyeän Tieáng Vieät Baøi: Luyện đọc I/ Mục tiêu giờ học: - Tiếp tục giúp HS củng cố kỹ năng đọc đúng, rõ ràng toàn bài: Bông hoa niềm vui; Quà của bố; Câu chuyện bó đũa; Hai anh em - Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phấy, giữa các cụm từ. II/ Các hoạt động giờ học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1, Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: - Chuẩn bị thăm : Ghi tên các bài tập đọc đã học( Mỗi thăm một bài) - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. Nhận xét chung, dặn dò. - Bốc thăm , chuẩn bị, đọc bài. - Lắng nghe: Chú ý cách ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng, ngắt giọng một cách tự nhiên. - Đọc nối tiếp lại các đoạn của bài. - Thi đọc phân vai theo các nhóm. - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. * Thi đọc diễn cảm trong nhóm. * Thi đọc diễn cảm trước lớp. * Nhận xét bình chọn bạn đọc tốt nhất. Thöù 5 ngaøy 04 thaùng 12 naêm 2014 ?&@ Moân: LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU Baøi: Từ chỉ dặc điểm-Ai thế nào I; Mục đích yêu cầu -Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vât, sự vật -Rèn kỹ năng đặt câu kiểu,Ai làm thế nào? II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết bài tập 2. Vở bài tập. -Tranh phóng to bài tập 1 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sinh 1 Kiểm tra Bài mới HĐ1: Từ chỉ dặc điểm, tính chất của người sự vật HĐ2: Kiểu câu ai thế nào? 3)Củng cố dặn dò -Yêu cầu HS đọc câu theo mẫu,Ai làm gì? -Nhận xét đánh giá -Giới thiệu bài BÀi1: gọi HS đọc bài -Bài tập yêu cầu gì? -Các em cần quan sát tranh thật kỹ -Em bé thế nào? -Câu b.c.d Bài 2: Gọi HS đọc -Hướng dẫn HS làm câu mẫu -Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm làm theo 3 nhiệm vu a,b,c -Nhận xét chung -Bài3- gọi HS đọc -Hướng dẫn HS phân tích câu mẫu +Mái tóc của ai bạc trắng? -Mái tocù của ông em thế nào? -Chấm bài của học sinh -Hôm nay em học nội dung gì -Nhận xét giờ học -Đặt câu vào bảng con -2-3 H
Tài liệu đính kèm: