Mơn: Học vần Ngày soạn: 7/2/ 2015 Tiết: 211-212 Ngày dạy: 9/ 2/ 2015 Bài 100 : uân – uyên I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :uân, uyên , mùa xuân, bĩng chuyền . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng . Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: “Em thích đọc truyện” 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uân, uyên để tạo thành tiếng mới. Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 99 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : thuở xưa, huơ tay, phéc – mơ - tuya 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : uân , uyên Hoạt động 1: Dạy vần uân a)Nhận diện vần: - Vần uân được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu và phân tích vần uân b) Đánh vần - GV hướng dẫn HS đánh vần: u - â - n - uân - Cho HS đọc trơn : uân - Cĩ vần uân muốn cĩ tiếng xuân ta làm thế nào? - Ghép mẫu và phân tích tiếng : xuân - Cho HS đánh vần :xờ – uân – xuân - Cho HS đọc trơn : xuân - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : mùa xuân - Cho HS đọc lại bài: uân , xuân, mùa xuân Hoạt động 2: Dạy vần uyên Quy trình tương tự như vần uân So sánh vần uân và vần uyên ? - Cho HS đọc lại bài uân uyên xuân chuyền mùa xuân bĩng chuyền Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết uân uyên mùa xuân bĩng chuyền - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi đoạn thơ ứng dụng: - Đọc mẫu - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b)Luyện viết - GV viết mẫu uân uyên mùa xuân bĩng chuyền - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi - Tranh vẽ gì ? + Treo tranh đang làm gì? + Các em cĩ thích được đọc truyện khơng? + Hãy kể tên một số truyện mà em biết. + Kể lại tên truyện và đoạn truyện mà em thích. 4.Củng cố: Đọc lại tồn bài ở bảng lớp. Chia lớp thành 2 nhĩm lên thi đua tìm tiếng cĩ vần uân và uyên ở bảng lớp. 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 101: uât – uyêt. -HS đọc, viết - Được tạo nên từ âm u âm â và âm n - HS ghép và phân tích:Vần uân gồm cĩ âm u đứng trước , âm â ở giữa và âm n ở cuối - HS đánh vần - HS đọc trơn - Thêm âm x trước vần uân - HS ghép và phân tích : tiếng xuân gồm âm x đứng trứơc vần uân đứng sau - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Vẽ cảnh mùa xuân -HS đọc cá nhân, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng âm n - Khác nhau:vần “uân” cĩ âm â ở giữa ,vần “uyên” cĩ âm y và âm ê ở giữa - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích 2 tiếùng mới: huân , khuyên - Lắng nghe - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nĩi:Em thích đọc truyện - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Mơn: Học vần Ngày soạn: 8/2/ 2015 Tiết: 213-214 Ngày dạy: 10/ 2/ 2015 Bài 101: uât – uyêt I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :uât, uyêt ,sản xuất, duyệt binh . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng . Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp 2. kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uât , uyêt để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 100 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng : huân chương, tuần lễ, kể chuyện, chim khuyên 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: uât , uyêt Hoạt động1: Dạy vần uât a)Nhận diện vần: - Vần uât được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu và phân tích vần uât b) Đánh vần - GV hướng dẫn HS đánh vần: u– â – t – uât - Cho HS đọc trơn uât -Cĩ vần uât muốn cĩ tiếng xuất ta làm thế nào? - Ghép mẫu và phân tích tiếng : xuất - Cho HS đánh vần :xờ - uât - xuât - sắc - xuất - Cho HS đọc trơn : xuất - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : sản xuất - Cho HS đọc lại bài: uât , xuất , sản xuất Hoạt động 2: Dạy vần uyêt Quy trình tương tự như vần uât So sánh vần uât và vần uyêt ? - Cho HS đọc lại bài uât uyêt xuất duyệt sản xuất duyệt binh Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết uât uyêt sản xuất duyệt binh - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng luật giao thơng băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi đoạn thơ ứng dụng: - Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu uât uyêt sản xuất duyệt binh - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi - Nêu câu hỏi gợi ý - Kết luận 4.Củng cố:- HS đọc lại bài.Trị chơi: Ai nhanh hơn. - Tìm tiếng cĩ vần mới học ở trên bảng lớp : phế truất, luận án, lẩn khuất, trăng khuyết, sào huyệt. 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 102 : uynh – uych HS đọc, viết -Được tạo nên từ âm u âm â và âm t - HS ghép và phân tích : Vần uât gồm cĩ âmu đứng trước , âm â ở giữa và âm t ở cuối -HS đánh vần -HS đọc trơn -Thêm âm x trước vần uât và dấu sắc trên âm â -HS ghép và phân tích : Tiếng xuất gồm âm x đứng trứơc vần uât đứng sau và dấu sắc trên âm â -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - sản xuất - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều bắt đầu bằng âm u và kết thúc bằng âm t - Khác nhau:vần “uât” cĩ âm â ở giữa , vần “uyêt” cĩ âm y và âm ê ở giữa - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích 2 tiếùng mới: luật , tuyết - Lắng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nĩi: Đất nước ta tuyệt đẹp - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Mơn: Học vần Ngày soạn: 9/2/ 2015 Tiết: 215-216 Ngày dạy: 11/ 2/ 2015 Bài 102: uynh – uych I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS đọc và viết được :uynh, uych , phụ huynh, ngã huỵch . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về”. Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang 2.Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uynh, uych để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ:- Giáo dục HS biết lao động trồng cây, bảo vệ mơi trường xanh, sạch đẹp. * GDBVMT: Phương thức: Khai thác trực tiếp nội dung bài học. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ơn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 99 HS đọc bài sách giáo khoa Cho HS viết bảng : luật giao thơng, băng tuyết, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: uynh , uych Hoạt động1: Dạy vần uynh a)Nhận diện vần: - Vần uynh được tạo nên từ những âm nào? - Cho HS ghép và phân tích vần uynh b)Đánh vần - GV hướng dẫn HS đánh vần: u– y – nh– uynh - Cho HS đọc trơn : uynh - Cĩ vần uynh muốn cĩ tiếng huynh ta làm thế nào? - Cho HS ghép và phân tích tiếng : huynh - Cho HS đánh vần : hờ – uynh – huynh - Cho HS đọc trơn : huynh - GV treo tranh vẽ và hỏi; Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : phụ huynh - Cho HS đọc lại bài: uynh, huynh, phụ huynh Hoạt động 2: Dạy vần uych Quy trình tương tự như vần uynh So sánh vần uynh và vần uych ? - Cho HS đọc lại bài uynh uych huynh uych phụ huynh ngã huỵch Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết uynh uych phụ huynh ngã huỵch - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng luýnh quýnh huỳnh huỵch khuỳnh tay uỳnh uỵch - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ sau đĩ đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi đoạn câu ứng dụng Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về . - Cho HS đọc câu ứng dụng * Tích hợp: Việc trồng cây cĩ ích lợi gì đối với mơi trường? * Qua việc trồng cây, các em đã biết lao động, tham gia giữ gìn mơi trường xanh, sạch đẹp. b) Luyện viết -GV viết mẫu uynh uych phụ huynh ngã huỵch -Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi - Treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi ý - Kết luận 4.Củng cố: Trị chơi: Thi đua tìm tiếng cĩ vần uynh – uych. 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 103 : Ơn tập -HS đọc, viết - Được tạo nên từ âm u âm y và âm nh - HS ghép và phân tích vần uynh - HS đánh vần - HS đọc trơn - Thêm âm h trước vần uynh - HS ghép và phân tích tiếng huynh - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát và trả lời: phụ huynh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, đồng thanh - Giống nhau:đều bắt đầu bằng âm uvà âm y - Khác nhau:vần “uynh” cĩ âm nh ở cuối , vần “uych” cĩ âm ch ở cuối - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích tiếùng mới - Lắng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh +Trồng cây làm cho mơi trường xanh, sạch đẹp. - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nĩi: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:9/ 2/ 2015 Tiết: 47 Ngày dạy: 11/ 2/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Chuyện của Cán Mai và viết được cả bài Chuyện của Cán Mai 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt . II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Luyện đọc: Chuyện của Cán Mai Cán Mai kể lể với cán cuốc; -Tơi hùng hục đào đất để làm gạch xây nhà. Cĩ lúc tơi phải nện đất huỳnh huỵch để thành bờ hồ, bờ ao... Vậy mà, mấy cơ cậu học trị lại trêu tơi: “ Ê dốt đặc Cán Mai” c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết : - Cho HS viết bảng con 1 số từ. d/ HD viết vào vở :cả bài -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -Lắng nghe -HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Học vần Ngày soạn: 10/2/ 2015 Tiết: 217-218 Ngày dạy: 12/ 2/ 2015 Bài 103: ƠN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ cách đọc và viết đúng các vần uê – uy – uơ – uya – uân – uyên – uât – uyêt – uynh – uych đã học trong các bài từ 98 đến 102. 2. Kĩ năng: - Ghép âm để tạo vần đã học. Đọc đúng các từ ủy ban, hịa thuận, luyện tập và đoạn thơ ứng dụng. Nghe và kể lại được truyện “Truyện kể mãi khơng hết”. 3. Thái độ: - Yêu thích ngơn ngữ tiếng việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ trong sách giáo khoa,bảng ơn HS : bảng con, vở tập viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 12’ 12’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 102 - Cho HS viết bảng con: luýnh quýnh, huỳnh huỵch, khuỳnh tay - Đọc câu ứng dụng : 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Ơn tập Hoạt động1: Ơn các vần uê, uy, uơ Trị chơi : Xướng hoạ Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Cho HS nêu các vần đã học - GV ghi vào bảng ơn - Yêu cầu HS lên bảng chỉ các vần vừa học - GV đọc âm à GV sửa sai cho HS - Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần - GV ghi bảng ơn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS nêu các từ ứng dụng - GV ghi bảng, giải thích: + uỷ ban, + hồ thuận + luyện tập - GV sửa lỗi phát âm TIẾT 2 Hoạt động 4 : Luyện tập a)Luyện đọc - Cho HS đọc lại các vần vừa ơn - Đọc tiếp các từ ứng dụng - Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV sửa sai cho HS b) Luyện viết: - Nêu nội dung bài viết - Nêu lại tư thế ngồi viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: hồ thuận luyện tập c)Kể chuyện : Truyện kể mãi khơng hết - GV treo từng tranh và kể chuyện theo tranh - GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh à Ý nghĩa 4.Củng cố : - GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng cĩ vần mới - Trị chơi : Tìm tên gọi đồ vật. 5.Dặn dị : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài : Trường em -HS viết - Tham gia chơi -HS đọc - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS ghép trên bộ chữ rồi nêu vần . - HS đánh vần, đọc trơn - HS nêu - HS luyện đọc - HS đọc các vần - HS đọc các từ ứng dụng và câu thơ ứng dụng - HS nêu nội dung bài viết - HS nêu - HS viết vở - HS nghe và quan sát tranh - Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại - Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:10/ 2/ 2015 Tiết: 48 Ngày dạy: 12/ 2/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Chiếc lá và viết được cả bài Chiếc lá. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt . II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Luyện đọc: Chiếc lá -Lá ơi , kể chuyện cuộc đời bạn cho tơi nghe đi! -Chẳng cĩ gì đáng kể đâu, chim sâu ạ! Thuở nhỏ, tơi chỉ là một cái búp, qua vài tuần thì lớn thành chiếc lá. -Sao hoa, quả cĩ vẻ biết ơn bạn thế? -Hoa, quả cứ nĩi là cĩ tơi mới cĩ họ. -Ồ, đúng thế đấy! Bạn thật tuyệt! c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết : - Cho HS viết bảng con 1 số từ. d/ HD viết vào vở : Từ đầu đến lớn thành chiếc lá. -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -Lắng nghe -HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tập viết Ngày soạn: 11/2/ 2015 Tiết: 21 Ngày dạy: 13/ 2/ 2015 Hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS biết đọc và viết đúng nét, cỡ chữ : Hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh. 2. Kĩ năng:- Rèn cho HS kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét 3. Thái độ:- Rèn chữ để rèn nết người .Cẩn thận khi viết bài II.CHUẨN BỊ: GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ơ li HS : Vở viết in, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 20’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết các từ đã học. 3.Bài mới : * Giới thiệu bài: Hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh. Hoạt động 1: Viết bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - Nêu cách viết từ: Hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dịng . - Cho HS viết vở các từ trên - Cho HS đọc lại các từ vừa viết 4.Củng cố :Chọn một số bài đẹp tuyên dương trước lớp 5.Dặn dị : Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết. -HS viết - HS quan sát - HS viết bảng con - HS nêu - HS viết ở vở viết in - Đọc các từ vừa viết *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tập viết Ngày soạn: 11/2/ 2015 Tiết: 22 Ngày dạy: 13/ 2/ 2015 ơn tập (Tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS ơn cách viết các vần, tiếng , từ đã học :Tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 2. Kĩ năng: - Trình bày bài viết đúng, sạch ,đẹp. 3. Thái độ:- Rèn chữ để rèn nết người , cẩn thận khi viết bài II.CHUẨN BỊ: GV:Chữ mẫu, bảng kẻ ơ li HS: Vở viết in, bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 20’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét về bài viết của tiết trước - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới : * Giới thiệu bài: Ơn tập Hoạt động 1: Viết bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - Nêu cách viết từ: Tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. - Cho HS viết bảng con - GV theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở - Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút - GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dịng . - Cho HS viết vở các từ trên - Cho HS đọc lại các từ vừa viết 4.Củng cố: - Chọn một số bài viết đẹp tuyên dương trước lớp. - Trị chơi : Viết từ chứa tiếng các vần đã chọn 5.Dặn dị : - Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết. - Về nhà ơn lại bài. Chuẩn bị tiết sau : Tơ chữ hoa :A -HS viết - HS quan sát - HS viết bảng con - HS nêu - HS viết ở vở viết in - Đọc các từ vừa viết - -Cả lớp tham gia choi *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tốn Ngày soạn: 7/2/ 2015 Tiết: 93 Ngày dạy: 9/ 2/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 1.Kiến thức:Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trịn chục. 2.Kĩ năng:Nhận ra cấu tạo của các số trịn chục từ 10 đến 90. 3.Thái độ:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ , SGK HS : SGK, vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 7’ 8’ 7’ 7’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS đọc số trịn chục. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Vậy cụ thể phải nối như thế nào? - Đây là nối cách đọc số với cách viết số. Bài 2: HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS đọc câu a - Vậy các số 70, 50 ,,80 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Nhận xét Bài 4: HS nêu yêu cầu - Người ta cho số ở các quả bĩng các em chọn số ghi theo thứ tực từ bé đến lớn và ngược lại. 4.C
Tài liệu đính kèm: