Giáo án Lớp 1 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

doc 665 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 189Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)
 Giáo án Lớp 1 trọn bộ là bộ giáo án nhiều môn trong chương trình học lớp 1 giúp các thầy cô tiết kiệm thời gian soạn giáo án lớp 1 các môn như Tiếng Việt, Toán, Tập Đọc, Đạo Đức,....Mời quý thầy cô tham khảo. 
TUẦN 1
	 Ngày soạn: Ngày 20 tháng 8 năm 201
 Ngày dạy :Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 201
 Tiết 1 CHÀO CỜ 
 Tiết 2: Đạo đức:	EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 1)
A.Yêu cầu:
Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học
Biết tên trường lớp , tên thầy, cô giáo một số bạn bè trong lớp
Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp
- Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt
- Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn
B. Đồ dùng dạy học:
GV:Các điều khoản 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
Các bài hát về quyền được họic tập “ Trường em”,”Đi học”, “ Em yêu trường em”
HS: Vở bài tập Đạo đức
C.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Bài cũ:
II. Bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Vòng tròn giới thiệu tên
- Em thứ nhất g/t tên mình
- Em thứ 2 giới thiệu tên bạn 1+ tên mình
- Em thứ 3 giới thiệu tên bạn 1+ bạn 2+ tên mình
- ....đến em cuối cùng
+ Em cảm thấy như thế nào khi nghe các bạn giới thiệu tên mình, giới thiệu tên mình với các bạn?
- Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên
 Hoạt động 2: HS tự giới thiệu sở thích của mình
+ Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích?
+ Những điều bạn thích có hoàn toàn giống như em không?
- Kết luận:: Mỗi người đều có những điều mình thích............. bạn khác
 Hoạt động 3: Kể về ngày đầu tiên đi học của mình
+ Em đã mong chờ chuẩn bị cho ngày đầu tiên như thế nào?
+ Bố mẹ em đã chuẩn bị những gì cho em?
+ Em sẽ làm gì để xứng đáng hs lớp1? -Kết luận: Vào lớp Một......... thật ngoan
III. Củng cố ,dặn dò:
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Dặn dò: HS phải nhớ được tên một số bạn trong lớp
 Nhận xét giờ học
Kiểm tra sách vở
- Đứng thành vòng tròn 6-10 em điểm danh từ 1 đến hết
- Tiến hành chơi
- Trả lời câu hỏi
HS lắng nghe
- Tự giới thiệu trước lớp
- Tự giới thiệu
- Tự nhận xét 
HS lắng nghe
- Tự kể lại theo gợi ý câu hỏi 
- Nhận xét 
HS kể theo nhúm đụi 
Một số HS lờn kể trước lớp
Một số HS lên kể trước lớp
Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét
HS chú ý lắng nghe
HS chú ý theo dõi
 Tiết 3-4: Tiếng Việt: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
A/Yêu cầu: Giúp HS biết:
Một số nề nếp được quy định của lớp.
Một số quy định để thực hiện tốt trong giờ học.
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lý.
HS có ý thức vươn lên trong học tập.
B/ Chuẩn bị: GV: Sơ đồ lớp
C/ Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
- GV đưa ra một số quy định về nề nếp của lớp học.
Nêu tên một số kí hiệu để HS nắm và thực hiện tốt trong giờ học.
Phân chia tổ, sắp xếp lại chỗ ngồi cho hợp lí.
GV hướng dẫn HS thực hiện đúng các quy định để uốn nắn dần cho HS thực .
Hiện tốt trong giờ học.
 Tiết 2
Bình bầu ban cán sự lớp:
Lớp trưởng: Lê Võ Bảo Quốc
Lớp phó học tập: Nguyễn Ngọc Linh
Lớp phó văn nghệ: Hoàng Thị Thảo Nhi
Tổ trưởng tổ 1: Phạm Tuấn Kiệt
Tổ trưởng tổ 2:Trần Văn Nam
Tổ trưởng tổ 3: Trưong Đình Huỳnh
Gọi các tổ lên xếp hàng dưới sự điều khiển của tổ trưởng
GV quy định vị trí đứng cho HS khi xếp hàng
Cho HS sinh hoạt văn nghệ
Dặn dò:HS thực hiện tốt các quy định và một số kí hiệu đã đề ra
 Nhận xét giờ học
Tiết 4: Mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI VUI CHƠI
 GV bộ môn dạy 	
 Ngày soạn: Ngày 21 tháng 8 năm 201
 Ngày dạy :Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 201
 Tiết 1: Toán 	TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
A/ Yêu cầu: Tạo không khí vui vẻ trong lớp.HS tự giới thiệu về mình, bước đầu làm quen với SGK,đồ dùng học Toán, các hoạt động học tập trong giờ học Toán.
-HS yêu thích học Toán.
B/ Chuẩn bị
- Sách Toán 1, ĐDHT
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
II/ Bài mới : Giới thiệu bài
1.Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
- HD mở sách
- Giới thiệu về sách.
2.Hướng dẫn học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toán 1
3. Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau khi học toán
- Đếm, đọc, viêt số, so sánh hai số
- Làm tính cộng, trừ.
- nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép tính giải bài tập .
- Biết giải các bài toán.
- Biết đo độ dài xem lịch.
4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Giới thiệu từng đồ dùng.
- Yêu cầu lấy đồ dùng.
GV giới thiệu lần lượt từng đồ dùng.
III. Củng cố dặn dò 
GV nhắc lại nội dung chính của bài.
Dặn dò: HS nắm được các dụng cụ học Toán.
 Nhận xét giờ học.
Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Xem sách Toán 1.
- Mở sách.
- QS các ảnh và thảo luận nội dung các ảnh.
HS chú ý lắng nghe
- Mở hộp đựng đồ dùng học tập.
- Nêu tên của từng đồ dùng.
- Lấy đồ dùng theo yêu cầu.
HS chú ý lắng nghe
 Tiết2+3. Tiếng Việt: CÁC NÉT CƠ BẢN
A/Yêu cầu:
- HS nắm được tên gọi các nét cơ bản.
- HS viết được các nét cơ bản.
-HS có ý thức tốt trong học tập.
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ
II. Bài mới: Giới thiệu bài
TIẾT1
1. Giới thiệu các nét cơ bản:
- Viết và giới thiệu các nét cơ bản
+ Nét sổ ngang, nét sổ dọc, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc ngược, nét móc xuôi, nét móc hai đầu, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét cong kính, nét khuyết trên, nét khuyết dưới.
Cho HS đọc các nét cơ bản.
GV chú ý theo dõi để uốn nắn cho HS.
Nhận xét 
 TIẾT 2
2. Luyện viết các nét cơ bản:
GV viết lần lượt các nét lên bảng và hướng dẫn cách viết.
- Nhắc lại các nét cơ bản.
Hướng dẫn HS cách viết.
- Theo dõi bắt tay và uốn nắn cho HS.
- Nhận xét và sửa sai cho HS.
3. Củng cố, dặn dò:
Cho HS nhắc lại các nét cơ bản.
Dặn dò : HS nắm được các nét cơ bản đã học
- Chuẩn bị cho tiết sau.
 Nhận xét giờ học.
-Kiểm tra đồ dùng học tập
- Theo dõi trên bảng.
- Nhắc lại tên các nét cơ bản. 
HS đọc cá nhân, bàn tổ lớp.
HS đọc lần lượt các nét.
HS chú ý theo dõi cách viết.
Cá nhân, bàn , tổ , lớp
- Tập viết trên không trung.
- Tập viết trên bảng con.
- Đọc tên các nét cơ bản đó.
- Luyện viết trong vở.
Nhắc lại các nét cơ bản.
Về nhà luyện viết lại.
Tiết 5: Thủ công:	GIỚI THIỆU MỘT SỐ LOẠI GIẤY, BÌA
	VÀ DỤNG CỤ THỦ CÔNG
A/ Yêu cầu:
- HS biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, kéo , hồ dán) để học thủ công 
- Biết một số vật liệu khác có thể thay thế giấy, bìa để làm thủ côngnhw : giấy báo, hoạ báo, giấy vở học sinh, lá cây.
B/ Chuẩn bị:
- Các loại giấy bìa màu, kéo, hồ dán , thước.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động cảu GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
II/ Bài mới: Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu giấy, bìa:
- Giấy bìa được làm từ bột của nhiều loại cây như tre, nứa, bồ đề.
- Giới thiệu giấy bìa.
- Thước: được làm bằng gỗ hay nhựa dùng để do chiều dài.
- Bút chì: dùng để kẻ đường thẳng.
- Kéo: dùng để cắt giấy, bìa.
- Hồ dán: dùng để dán giấy thành sản phẩm. hoặc dán sản phẩm vào vở. Được chế biến từ bột sắn có pha chất chống dán, chuột đựng trong hộp nhựa.
2. Nhận xét,dặn dò:
- GV nhắc lịa các dụng cụ học thủ công.
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để học thủ công.
 Nhận xét giờ học.
Kiểm tra dụng cụ HS
- Lắng nghe, theo dõi.
HS lấy lần lượt các dụng cụ theo yêu cầu của GV.
HS chú ý lắng nghe.
TUẦN 2
	 ~~~~~~&~~~~~~
 Ngày soạn:Ngày 3 tháng 9 năm 201
 Ngày dạy: Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 201
 Tiết 1: .Toán 	LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Giúp học sinh củng cố về : hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Ghép các hình đã học thành hình mới
GD HS tính cẩn thận khi học Toán
B/ Chuẩn bị
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/Bài cũ:
Đính lên bảng cá hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Gv nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới: Giới tiệu bài
1.GVhướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì tô một màu
Hướng dẫn thêm cho HS
- Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu
Kiểm tra nhận xét.
Bài 2: Ghép lại thành các hình sau
- Thực hành ghép hình 
Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ dùng để ghép thành cac shình mới
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép nhanh.
2. Củng cố dặn dò
Phát hiện các đồ vật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Giao việc về nhà: HS nhận biết được các hình
 Nhận xét giờ học
Chỉ và nêu tên các hình đó
HS nêu yêu cầu
HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn
HS nêu yêu cầu
HS thực hành ghép hình theo yêu cầu của GV
- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh.
Thi đua nêu những đồ vật có dạng hình vừa học.
Tiết 2 +3 .Tiếng Việt:	 	\	~
A/ Yêu cầu:	
- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ( `~)
- Đọc được tiếng bè, bẽ.
- Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
B/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ bé, bẹ.
Nhận xét, ghi điểm.
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu:
- Dấu huyền là một nét xiên trái.
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên.
b) Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè.
- Ghi bảng “ bè “
+ Phân tích tiếng “ bè “
- Phát âm mẫu “ bè “
- Chỉ trên bảng lớp
* Dấu thanh nặng ( các bước tương tự)
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
bè bẽ
- Theo dõi nhận xét:
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc bài trên bảng.
- Sửa phát âm cho HS.
b) Luyện viết::
GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
Nêu câu hỏi gợi ý.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
 Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài 6.
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Quan sát ở bộ đồ dùng.
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Ghép tiếng “b- e- be- huyền - bè. 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Viết lên không trung, viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Phát âm bè, bẽ ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- Tô chữ bẻ, bẹï trong vở tập viết.
Trả lời câu hỏi.
Bổ sung, nhận xét.
Đọc lại bài ở bảng.
Chuẩn bị bài mới.
Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ NÉT THẲNG
 GV bộ môn dạy 	
Tiết 5:Thủ công:	XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
A/ Yêu cầu:
- HS biết cách xé, dán hình chữ nhật.
-HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng.
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mĩ cho HS trong khi xé dán hình.
B/ Chuẩn bị:
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
II/ Bài mới Giới thiệu bài:
1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
GV đính lên bảng một số đồ vật có hình dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
+ Đồ vật nào có dang hình chữ nhật.
Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng hiònh chữ nhật.
2. Hướng dẫn mẫu:
a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 6 ô.
- Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh để được hình chũ nhật có chiều dài 12ô, chiều rộng 6ô
- Xé mẫu
c) Dán hình
- Hướng dẫn và dán mẫu
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
3. Thực hành:
 GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ nhật
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các thao tác
- Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán hinh tam giác
 Nhận xét giờ học
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét
HS tìm và nêu
- Theo dõi thao tác 
- Làm thử ở giấy nháp
HS lấy giấy màu thực hành xé hình chữ nhật
HS dán hình vào vở thủ công
HS chú ý lắng nghe
 Ngày soạn: Ngày 4 tháng 9 năm 201
 Ngày dạy: Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 201
Tiết 1:Hát: HÁT ÔN BÀI : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
 ( GV bộ môn dạy )	
Tiết 2+3:Tiếng Việt	BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ , BẸ
A/ Yêu cầu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh:: ngang, huyền, sắc , hỏi, ngã, nặng
- Đọc được tiếng ì be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ,bẽ,bẹ
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh
B/ Chuẩn bị :
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết, đọc các tiếng bè, bẽ
Nhận xét, ghi điểm
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài:
- Ghi lên góc bảng:e,b, bé,bè, bẻ, bẽ,bẹ
2. Ôn tập:
a) Chữ và âm e, b và ghép âm e,b thành tiếng be
- Sửa phát âm cho HS
b) Dấu thanh và ghép tiếng “be” với các dấu thanh thành tiếng
GV đính bảng ôn lên bảng
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết, cách đặt dấu thanh
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Theo dõi nhận xét
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc lại bảmg ôn
- Sửa phát âm cho hs
- Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé
b) Luyện viết::
-GV yêu cầu HS tô trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Em đã trông thấy các con vật, loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+ Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
-Xem trước bài chữ ê,v
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Phát biểu về các chữ, âm dấu thanh các tiếng, từ đã học
- Nhận xét bổ sung
- Đọc lại các tiếng
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các tiếng trên bảng ôn
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc trên bảng ôn
- HS quan sát và đọc “be bé”
- Tô chữ trong vở tập viết
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Đọc lại bài ở bảng
 Tiết 4:. Toán 	CÁC SỐ 1, 2, 3
A/ Yêu cầu:
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật 
-Biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1
Biết thứ tự của các số 1,2,3
GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán
B/ Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng học toán
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
I/ Bài cũ:
- Nhận dạng các hình đã học 
- So sánh nhiều hơn ít hơn
II/.Bài mới:
1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3:
a) Giới thiệu số 1:
- Có một bạn gái, một con chim, một chấm tròn
Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Số 1 được viết bằng chữ số 1
Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách viết
Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
b) Giới thiệu số 2, số 3:
( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ số 1)
2. Thực hành:
Bài 1: Viết các số 1,2,3
- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3
Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
Bài 3:Viết số hoặc vẽchấm tròn thích hợp
-GV hướng dẫn cách làm
- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
3 Củng cố dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung chính của bài
-Chuẩn bị cho tiết học sau 
 Nhận xét giờ học
- HS quan sát hình và nêu tên hình
-Nhận biết được nhièu hơn ,ít hơn
- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp
- Đọc theo “ một”
HS chú ý theo dõi
- Viết số 1 vào bảng con
HS nêu yêu cầu
- Viết các số vào sách
HS nêu yêu cầu
HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi Điền số tương ứng
HS nêu yêu cầu
 HS tự làm
- Đọc số tương ứng
Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
Tiết 5: Tự nhiên xã hội	CHÚNG TA ĐANG LỚN
A/Yêu cầu:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
B/ Chuẩn bị
- Các hình trong SGK
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
II.Bài mới: Giới thiệu bài
1. Khởi động: Trò chơi vật tay
- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn có em yếu hơn
. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé?
+ Hai bạn này đang làm gì?
+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm điều gì?
- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày........và sự hiểu biết
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không?
Yêu cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau
-Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chống lớn hơn
 Hoạt động 3: Vẽ tranh
GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhóm
Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
2.Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà cần phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh
 Nhận xét giờ học
- Trả lời câu hỏi
- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người thắng lại đấu với người thắng
Từng cặp HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Nhận xét bổ sung
HS lắng nghe
- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to hơn
Lần lượt từng cặp HS lên thực hành
HS chú ý lắng nghe
- Vẽ các bạn trong nhóm và giới thiệu tranh
HS chú ý lắmg nghe
 Ngày soạn:Ngày 6 tháng 9 năm 201
 Ngày dạy: Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 201
 Tiết 1: TRÒ CHƠI- ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
 Tiết 2+3: Tiếng Việt	 Ê V
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng
- Viết được e,v bê ,ve 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK 
B/ Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ be, bé, be
Nhận xét ghi điểmû
II/ Bài mới:
 TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
2. Dạy chữ ghi âm “ê”:
a) Nhận diện chữ:
GV giới thiệu chữ ê
- Ghi bảng ê
- Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ
+ So sánh chữ ê và chữ e
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu ê
Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê
- Ghi bảng “bê”
- Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết:
c) Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
ê bê v ve
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng:
GV viết từ ưng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- GV theo dõi để giúp đỡ HS
-Giải thích từ ứng dụng
- Chỉ bảng
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
+ Luyện đọc câu ứng dụng 
- GV giới thiệu tranh minh hoạ
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé? Còn em bé làm nũng với mẹ ntn?
+ Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới
- Nhắc nhở tiết sau 
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
HS chú ý theo dõi
- Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e và ê
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Phân tích tiếng “bê”
- Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Tự đọc
- Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- HS quan sát và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh
- Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết
Trả lời câu hỏi
 Tự nhận xét bổ sung
Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài.
Tiết 4: Toán 	 LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3
- Bài 3+ 4 dành cho HS khá giỏi
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3
GV nhận xét ghi điểm
II/Bài mới: Giới thiệu bài:
*Gv hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn cho HS cách làm bài 
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rôi viết số thích hợp vào ô trống
GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2: Số ?
Yêu cầu HS viết số còn thiếu vàop ô trống cho thích hợp
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm
- Nêu yêu cầu
- Tập cho hs nêu cấu tạo số
- Viết các số theo thứ tự
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3 
Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Làm bài tập
- Nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi
HS làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Viết số rồi đọc dãy số
- Làm bài tập và nêu cấu tạo số
- Viết số theo thứ tự đã có trong v

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_chuong_trinh_ca_nam_ban_dep.doc