Giáo án Kiểm tra thường xuyên lần 5 lớp 12

doc 15 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1493Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra thường xuyên lần 5 lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra thường xuyên lần 5 lớp 12
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên .............................................................................................................................. Lớp 12....
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Đề số 1
Câu 1 Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là:
	A. Tác dụng nhiệt. 	B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
	C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. 	D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 2 Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
	A. Tính đâm xuyên mạnh. 	B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
	C. Iôn hóa không khí. 	D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3 Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
	A. Có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
	B. Tác dụng lên kính ảnh.
	C. Có tác dụng sinh học, diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
	D. Có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
Câu 4 Một bức xạ truyền trong không khí với chu kỳ T = 8, 25.10-16 s. Bức xạ này thuộc vùng sóng điện từ nào?
	A. Vùng tử ngoại. 	B. Vùng hồng ngoại.
 C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. 	 D. Tia Rơnghen
Câu 5 Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại ?
	A. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
	B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lượng riêng lớn phát ra.
	C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
	D. A, B và C đều đúng.
Câu 6 Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
	C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
	D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Câu 7 Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với góc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta có thể quan sát được ở dưới đáy bể (giả sử ánh sáng có thể chiếu tới đáy).
	A. Không có gì dưới đáy.
	B. Dưới đáy bể chỉ có một màu sáng duy nhất
	C. Dưới đáy bể quan sát thấy dải màu liên tục từ đỏ đến tím
	D. Dưới đáy bể quan sát thấy hai tia màu là đỏ và tím.
Câu 8 Hiện tượng giao thoa sóng ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng ℓà hai nguồn:
	A. Đơn sắc 	B. Cùng màu sắc 	C. Kết hợp 	D. Cùng cường độ sáng
Câu 9Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ thay đổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong không khí?
	A. không đổi. 	B. giảm n ℓần.
	C. tăng n ℓần. 	D. không thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng đơn 
Câu 10 Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng λÎ[0,38 μm→ 0,76 μm], khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là a = 2 mm. Xác định bề rộng quang phổ bậc 3:
	A. 2,1 mm	B. 1,8 mm	C. 1,14 mm	D. 1,2 mm
Câu 11 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là:
	A. a' = 1,5 mm. 	B. a' = 1,8 mm. 	C. a' = 2,2 mm. 	D. a' = 2,4 mm.
Câu 12 Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách liên tiếp giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mmvà 7 mmcó bao nhiêu vân sáng.
	A. 5 vân 	B. 7 vân 	C. 6 vân 	D. 9 vân
Câu 13 Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ = 0,610- 6 m. Với bề rộng của vùng giao thoa trên màn là L = 13,2 mmvà vân sáng chính giữa cách đều hai đầu vùng giao thoa hiệu số vân sáng và vân tối là
	A. 1	B. – 1 C 2	D. -2
Điền dáp án vào các ô trống sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ A
Lưu ý Mỗi ô chỉ cho phép điền một kết và không tẩy xoá nếu không thực hiện đúng thì không công nhận đáp án 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên .............................................................................................................................. Lớp 12....
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Đề số 2
Câu 1 Chọn câu đúng
	A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
	B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện
	C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
	D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 2 Chọn câu sai.
	A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
	B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
	C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
	D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh
Câu 3 Chọn câu sai khi nói về tính chất của tia Rơnghen
	A. Tác dụng lên kính ảnh 	B. Là bức xạ điện từ
	C. Khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm 	D. Gây ra phản ứng quang hóa
Câu 4 Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
	A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X
 	B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại
	C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy 
	D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 5 Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại ?
	A. Đều tác dụng lên kính ảnh. 
	B. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
	C. Cùng bản chất là sóng điện từ. 
	D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 6 Tia Rơnghen có
	A. Cùng bản chất với sóng âm.
	B. Bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
	C. Cùng bản chất với sóng vô tuyến.
	D. Điện tích âm.
Câu 7 Chiết suất của nước đối với tia vàng là nv = . Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i sao cho sini = thì chùm sáng ló ra không khí là
	A. Dải màu từ đỏ đến tím 	B. Dải màu từ vàng đến tím.
	C. Dải sáng trắng. 	D. Dải màu từ đỏ đến vàng.
Câu 8 Chọn sai?
	A. Giao thoa ℓà hiện tượng đặc trưng của sóng
	B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa
	C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
	D. Hai sóng có cùng tần số và độ ℓệch pha không đổi theo thời gian gọi ℓà sóng kết hợp
Câu 9 Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu tăng khoảng cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe S1S2 với màn hứng vân ℓên hai ℓần thì:
	A. Khoảng vân không đổi. 	B. Khoảng vân giảm đi hai ℓần.
	C. Khoảng vân tăng ℓên hai ℓần. 	D. Bề rộng giao thoa giảm hai ℓần
Câu 10 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vơi hai khe Yang, nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm; λ2 = 0,55 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 4,5 mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5 m. Vị trí đầu tiên tại đó hai vân sáng trùng nhau cách vân sáng trung tâm là:
	A. 2 mm	B. 11/3 mm 	C. 22/3 mm	D. 5 mm
Câu 11 Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5 mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
	A. 0,75 mm	B. 1,5 mm	C. 0,25 mm	D. 2 mm
Câu 12 Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm, đến khe Yang S1, S2. Khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1 m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13 mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
	A. 13 sáng, 14 tối 	B. 11 sáng, 12 tối 	C. 12 sáng, 13 tối 	D. 10 sáng, 11 tối
Câu 13 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ?
	A. - L ≤ xM ≤ L	B. - L/2 ≤ xM ≤ L/2	C. 0 ≤ xM ≤ L/2	D. 0 ≤ xM ≤ L.
Điền dáp án vào các ô trống sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ A
Lưu ý Mỗi ô chỉ cho phép điền một kết và không tẩy xoá nếu không thực hiện đúng thì không công nhận đáp án 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên .............................................................................................................................. Lớp 12....
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Đề số 3
Câu 1 Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên 
	A. Có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. 
	B. Bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
	C. Bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
	D. Chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 2 Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
	A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
	B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
	C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
	D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn bức xạ đỏ.
Câu 3 Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
	A. lớn hơn nhiệt độ môi trường. 	B. trên 00C.
	C. trên 1000C 	D. trên 00K.
Câu 4 Trong thí nghiệm giao thoa Y âng thực hiênj đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,5mm , i2 = 0,3mm . Biết bề rộng trường giao thoa 5mm số vị trí trên trường giao thoa có hai vân tối của hai hệ trùng nhau 
 A 4 B 5 C 3 D 6
Câu 5 Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
	A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
	B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
	C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
	D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 6Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
	A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
	B. Ta hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. 
	C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 
	D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 7 Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
	A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
	B. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
	C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
	D. Góc khúc xạ của hai tia sáng là như nhau.
Câu 8 Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn ℓà a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D, x ℓà khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
 	A. d2 - d1 = 	B. d2 - d1 = 	C. d2 - d1 = 	D. d2 - d1 = 
Câu 9 Trong giao thoa ánh sáng, vân sáng ℓà tập hợp các điểm có:
	A. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên ℓần bước sóng.
	B. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên ℓần bước sóng. 
	C. Hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số ℓẻ ℓần nửa bước sóng. 
	D. Hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số ℓẻ ℓần nửa ℓần bước sóng.
Câu 10 Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng với a = 1 mm, D = 1 m, S phát ra ánh sáng có bướcsóng λ = 0,5 μm. Nếu cho màn dịch chuyển về phía mặt phẳng hai khe một đoạn 20cm thì khoảng cách vân thay đổi bao nhiêu ?
	A. Giảm 0,2 mm. 	B. Giảm 0,1 mm	C. Tăng 0,2 mm	D. Tăng 0,1 mm
Câu 11 Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
	A. 0,64 μm. 	B. 0,50 μm	C. 0,48 μm	D. 0,45 μm
Câu 12 Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp a = 2 mm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm.
	A. 7 sáng, 8 tối 	B. 7 sáng, 6 tối 	C. 15 sáng, 16 tối 	D. 15 sáng, 14 tối
Câu 13 Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng một phía với vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13 mm là:
	A. 9 vân. 	B. 13 vân. 	C. 15 vân. 	D. 11 vân.
Điền dáp án vào các ô trống sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ A
Lưu ý Mỗi ô chỉ cho phép điền một kết và không tẩy xoá nếu không thực hiện đúng thì không công nhận đáp án 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên .............................................................................................................................. Lớp 12....
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Đề số 4
Câu 1 Kết luận nào sau đây là sai. Với tia Tử ngoại:
	A. Truyền được trong chân không. 	B. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
	C. Không bị nước và thuỷ tinh hấp thụ. 	D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tím.
Câu 2 Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại
	A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại 	B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
	C. Tia hồng ngoại có màu hồng 	D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
Câu 3 Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
	A. Tia hồng ngoại không có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ.
	B. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường.
	C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 370C phát ra tia hồng ngoại.
	D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 00K đều phát ra tia hồng ngoại.	
Câu 4 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X ?
	A. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
	B. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
	C. Tia X được phát ra từ đèn điện.
	D. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
Câu 5 Tia hồng ngoại là những bức xạ có
	A. Bản chất là sóng điện từ.
	B. Khả năng ion hoá mạnh không khí.
	C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
	D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 6 Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
	B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. 
	C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 
	D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 7 Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ; cam;vàng; lục, và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước
	A. Ngoài vàng ra còn có cam và đỏ 	B. tất cả đều ở trên mặt nước
	C. Chỉ có đỏ ló ra phía trên mặt nước 	D. Chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước
Câu 8 Công thức để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa:
 	A. x = 2k 	B. x = (k +1) 	C. x = k 	D. x = k 
Câu 9 Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
	A. 2λ. 	B. λ. 	C. 1,5λ. 	D. λ/2.
Câu 10 Trong thí nghiệm Y-âng: ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,52 μm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ' gần giá trị nào nhất:
	A. 4 μm	B. 0,4 μm	C. 6,8 μm	D. 0,68 μm
Câu 11 Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mmcủa vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng( hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mmlà vân:
	A. Tối thứ 18 	B. Tối thứ 16 	C. Sáng thứ 18 	D. Sáng thứ 16
Câu 12 Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mmvà 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:
	A. n = 6 	B. n = 5 	C. n = 7 	D. n = 4
Câu 13 Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là bao nhiêu ?
	A. 2 mm. 	B. 1 mm. 	C. 1,8 mm. 	D. 1,5 mm.
Điền dáp án vào các ô trống sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ A
Lưu ý Mỗi ô chỉ cho phép điền một kết và không tẩy xoá nếu không thực hiện đúng thì không công nhận đáp án 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên .............................................................................................................................. Lớp 12....
Điểm 
Lời phê của giáo viên 
Đề số 5
Câu 1Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại?
	A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
	B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
	C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh.
	D. Các hồ quang điện, đèn thuỷngân, và những vật bị nung nóng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại mạnh
Câu 2 Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
	A. Làm ion hóa không khí 	B. Có tác dụng chữa bệnh còi xương
	C. Làm phát quang một số chất 	D. Có tác dụng lên kính ảnh
Câu 3 Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là
	A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. 	B. Gây ion hoá các chất khí.
	C. Khả năng đâm xuyên lớn. 	D. Làm phát quang nhiều chất.
Câu 4 Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của bước sóng?
	A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. 	B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
	C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. 	D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 5 Trong chân không bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần 
Rơn gen , tử ngoại , ánh sáng tím , hồng ngoại
Hồng ngoại ánh sáng tím , rơn gen , tử ngoại
Ánh sáng tím , hồng ngoại , tử ngoại , rơn gen 
Hồng ngoại ánh sáng tím , tử ngoại , Rơn gen
Câu 6 Tia tử ngoại được dùng
	A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
	B. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
	C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
	D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7 Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, thì tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc (Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là )
	A. đỏ, vàng và lục . 	B. đỏ, vàng, lục và tím. 	C. đỏ , lục và tím . 	D. đỏ , vàng và tím .
Câu 8 Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
	A. Vận tốc của ánh sáng. 	B. Bước sóng của ánh sáng.
	C. Chiết suất của một môi trường. 	D. Tần số ánh sáng.
Câu 9 Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng bước sóng λ = 0,5 μm. đến khe Yâng. S1S2 = a = 0,5 mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn khoảng D = 1m. Tính khoảng vân.
	A. 0,5mm 	B. 0,1mm 	C. 2mm 	D. 1mm
Câu 10 Trong thí nghiệm Yang lúc đầu khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 1m thì tại điểm M trên màn có vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. Để cũng tại điểm M có vân tối thứ 3 thì màn phải dịch đi
	A. 0,2 m	B. 0,3 m	C. 0,4 m	D. 0,5 m
Câu 11 Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp là 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:
	A. 0,4μm	B. 0,5μm	C. 0,55μm	D. 0,45μm
Câu 12 Thực hiện thí nghiệm Yâng trong không khí, thu được khoảng vân trên màn là i = 0,6 mm. Lặp lại thí nghiệm như trên nhưng trong nước chiết suất 4/3 thì đo được khoảng vân trên màn là?
	A. 0,48mm 	B. 0,55mm 	C. 0,45 mm 	D. 0,62mm
Câu 13 Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7 mmvà 24 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là:
	A. 8 vân. 	B. 9 vân. 	C. 10 vân. 	D. 7 vân.
Điền dáp án vào các ô trống sau 
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ A
Lưu ý Mỗi ô chỉ cho phép điền một kết và không tẩy xoá nếu không thực hiện đúng thì không công nhận đáp án 
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN LẦN 5
Họ Tên ..................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_15_lan_5_khoi_12.doc