Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Dương Quốc Dũng

doc 20 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1568Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Dương Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về Dòng điện xoay chiều (Có đáp án) - Dương Quốc Dũng
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Dạng 1: Suất điện động xoay chiều.
- Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện : 	F = NBScos(wt +j) = F0cos(wt + j) 	
 Với từ thông cực đại là, F0 = NBS (V)
 = LI và Hệ số tự cảm L = 4.10-7 N2.S/l 
Suất điện động trong khung dây: 
 	e = = wNSBcos(wt + j - ) = E0cos(wt + j - )
Thường viết ở dạng: e=E0cos(wt+j0) 
	e: suất điện động xoay chiều ; 	 E0: suất điện động cực đại. E0=wNBS
	N là số vòng dây, B(T) là cảm ứng từ của từ trường, 
 S(m2): là diện tích của vòng dây, w = 2pf.
 là pha ban đầu (pha ở thời điểm t = 0) góc tạo bởi B và pháp tuyến.
Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. từ trường quay.	B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.	D. hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 2: Cách nào sau đây không thể tạo ra một suất điện động xoay chiều (suất điện động biến đổi điều hoà) trong một khung dây phẳng kim loại ?
A. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ trường.
C. Cho khung dây chuyển động thẳng đều theo phương cắt các đường sức từ trường của một từ trường đều.
D. Cho khung dây quay đều trong lòng của một nam châm vĩnh cửu hình chữ U (nam châm móng ngựa) xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ trường của nam châm.
Câu 3: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Suất điện động cảm ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức (t tính bằng giây). Chu kì suất điện động này là
	A. 0,02s	B. 0,01s	C. 50s	D. 314s
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 7: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng của nó với vận tốc góc f = 300 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung lúc t = 0. Từ thông cực đại gởi qua khung Wb. Suất điện động hiệu dụng là:
	A. V	B.30V	C. V	D. V
Câu 8: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V.	B. 8,88 V.	C. 12,56 V.	D. 88,8 V.
Câu 9: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 10 (ĐH 2009). Từ thông qua một vòng dây dẫn là f = cos(100pt + ) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
	A. e = 2cos(100pt - ) (V).	B. e = 2cos(100pt - ) (V).
	C. e = 2cos100pt (V).	D. e = 2cos(100pt + ) (V).
Câu 11: Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 12 Từ thông qua 1 mạch điện kín có dạng f = 2.10–3cos100pt (wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng là:
A. e = 0,2pcos(100pt - p/2) (V)	B. e = - 0,2.10-3psin100pt. (V)
C. e = -0,2pcos100pt. (V)	D. e = -0,2psin100pt. (V)
Câu 13: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 30o. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. B. 
C. D. 
Câu 14: Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
A. B. 
C. D. 
Câu 15: Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S = 400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là (V) (V). Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với . Suất điện động cảm ứng ở thời điểm .
	A. 11,25V	B. 12,56V	C. 13,56V	D. 14,25V
Câu 16 CĐ 2009). Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
	A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb.	C. 0,54 Wb.	D. 0,81 Wb.
Câu 17 Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
	A. V.	B. V.	C. 110 V.	D. 220 V.
Câu 18 (CĐ 2011). Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng
	A. 0,50 T.	B. 0,60 T.	C. 0,45 T.	D. 0,40 T.
Câu 19 (ĐH 2011). Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(wt +).Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
	A. 450.	B. 1800.	C. 900.	D. 1500.
Dạng 2. Đoạn mạch có 1 thành phần
	u=U0cos(wt+ju); 	i=I0cos(wt+ji)	
 trong đó:	j(rad): góc lệch pha của u và i:	j=ju- ji , 	(4) 
 2.1 . Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R
- Điện trở R(W) 
- Hiệu điện thế hai đầu điện trở biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện: juR=ji 	
	 , 	uR=U0Rcos(wt+juR)
 uR cùng pha với i
Câu 1: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một điện trở thuần R trong thời gian t khá lớn () thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức , tính bằng giây (s). Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 min là
A. Q = 60 J.	B. Q = 80 J.	C. Q = 2 400 J.	D. Q = 4 800 J.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t = 120 s thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là Q = 6 000 J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. 2 A.	B. 3 A.	C. A.	D. A.
Câu 4: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5 Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức , tính bằng giây (s), có cường độ hiệu dụng là
A. 2 A.	B. 2A.	C. A.	D. A.
Câu 7: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là A.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức , t tính bằng giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được mấy lần ?
A. 314 lần.	B. 50 lần.	C. 100 lần.	D. 200 lần.
Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Vào thời điểm t = s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại.	B. cực tiểu.
C. bằng không.	D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Vào thời điểm t = s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại.	B. cực tiểu.
C. bằng không.	D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Vào thời điểm t = s thì dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng điện đang tăng hay đang giảm ?
A. 1,0 A và đang giảm.	B. 1,0 A và đang tăng.
C. và đang tăng.	D. và đang giảm.
Câu 11: Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng ở nước ta
A. bằng 110 V.	B. bằng 220 V.
C. thay đổi từ - 220 V đến + 220 V.	D. thay đổi từ - 110 V đến + 110 V.
Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là
A. 110 V.	B. V.	C. 220 V.	D. V.
Câu 13: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Câu 14: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức , tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào thời điểm
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: (SUB.5039.00)Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. $.	B. $.	C. $.	D. $. 
Câu 16 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A. 	B. I0 = 0,32A. 	C. I0 = 7,07A. 	D. I0 = 10,0A.
Câu 17 . Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s. 	B. Δt = 0,0133s. 	C. Δt = 0,0200s. 	D. Δt = 0,0233s.
A
L
B
2.2 Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
- Cảm kháng: 	(22)
- Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện góc .
	juL=ji +, ji =juL -. , 	
	uL=U0Lcos(wt+juL)
Ý nghĩa của cảm kháng: Cản trở dòng điện (L và f càng lớn thì ZL càng lớncản trở nhiều)
- Cuộn dây thuần cảm khi cho dòng một chiều qua thì chỉ có tác dụng như một dây dẫn.
- Cuộn dây không thuần cảm khi cho dòng một chiều qua thì chỉ có tác dụng như một điện trở 
- Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Ta có hệ thức liên hệ:
 Ta có: à 
Câu 1Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần. 	C. giảm đi 2 lần. 	D. giảm đi 4 lần.
Câu 3 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. 	B. I = 2,0A. 	C. I = 1,6A. 	D. I = 1,1A.
Câu 4 Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 200Ω. 	B. ZL = 100Ω. 	C. ZL = 50Ω. 	D. ZL = 25Ω.
Câu 5 Đặt vào hai đầu cuộn cảm một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. 	B. I = 1,00A. 	C. I = 2,00A. 	D. I = 100Ω
Câu 6: (SUB.5040.00)Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. $.	B. $.	C. $( ) + ( ) = 2.	D. $. 
(END.5040.00)
Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
	A. 30 Ω. B. 50 Ω. 	C. 40 Ω. D. 100 Ω.
2.3 Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là p/2
A
C
B
 với dung kháng 	C: điện dung (Fara – F) 
- Dung kháng: 	
- Hiệu điện thế hai đầu tụ điện biến thiên điều hoà trễ pha so với dòng điện góc .
	juC=ji -, ji =juC +. , 	(25)
	uC=U0Ccos(wt+juC)
Lưu ý: Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua; dung kháng cản trở dòng điện (C và f càng lớn thì Zc càng nhỏcản trở ít)
Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Ta có hệ thức: à 
. Câu1 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần. 	C. giảm đi 2 lần. 	D. giảm đi 4 lần
Câu 2 Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200Ω. 	B. ZC = 100Ω. 	C. ZC = 50Ω. 	D. ZC = 25Ω.
Câu3 Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω. 	B. ZC = 0,01Ω. 	C. ZC = 1A. 	D. ZC = 100Ω.
Câu 4. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A. 	B. I = 1,00A. 	C. I = 2,00A. 	D. I = 100Ω.
Câu 5: (SUB.5041.00)Đặt điện áp xoay chiều u=U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
	A. $.	B. $.	C. $( ) + ( ) = 2.	D. $. 
(END.5041.00)
Câu 6: (SUB.5178.00)(CĐ - 2009) Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(wt + ji). Giá trị của ji bằng
	A. $.	B. $.	C. $.	D. $. 
(END.5178.00)
Dạng 3:MẠCH ĐIỆN XOAY R-L-C MẮC NỐI TIẾP
O
1 Tổng trở
- Cảm kháng:	
- Dung kháng	
- Tổng trở	
	Þ 
	w(rad/s)) L(H), C(F), Z(W), ZL(W), ZC(W) ; 	; f(Hz): tần số dòng điện; T(s): chu kì dòng điện
4. Định luật Ôm (Ohm)
	, , , , , 	
	,	(9)
I: cường độ dòng điện hiệu dụng;	 I0: cường độ dòng điện cực đại
U: hiệu điện thế hiệu dụng U0: hiệu điện thế cực đại
3. Góc lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện
	Công thức tính góc lệch pha giữa u và i trên đoạn mạch xoay chiều:
 tanj = = . , , 
v ZL>ZC hay : j>0: Điện áp u sớm pha hơn i. Đoạn mạch có tính cảm kháng.
v ZL<ZC hay : j<0: Điện áp trể pha hơn i. Đoạn mạch có tính dung kháng.
v ZL=ZC hay : j=0: Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện
Câu 1: (SUB.5085.00)(ĐH - 2010) Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
	A. $.	B. $	C. $	D. $. 
Câu 2: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: u=Uocos(wt -p/6) thì cường độ dòng điện trong mạch là: i = Iosin(wt + p/3). Thì dòng điện có
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 3: (SUB.5119.00)Mạch gồm R,C nối tiếp: R = 100Ω, tụ điện dung C.Biết f = 50 Hz, tổng trở của đoạn mạch là Z = 100Ω. Điện dung C bằng:
	A. $C = 10-4/ 2π(F)	B. $C = 10-4/π(F)	C. $C = 2.10-4/π(F)	D. $C = 10-4/4π(F) 
(END.5119.00)
Câu 4: (SUB.5120.00)Mạch gồm cuộn thuần cảm có L = 1/2π(H) và tụ điện có C =10-4/3π(F). Biết f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch là:
	A. $-250Ω	B. $250Ω	C. $-350Ω	D. $350Ω
(END.5120.00)
Câu 5: (SUB.5122.00)Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220V - 50Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 5 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu?
	A. $25 Hz	B. $100Hz	C. $300Hz	D. $500Hz.
Câu 6: (SUB.5130.00)Điện trở thuần R = 36Ω nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có L = 153mH và mắc vào mạng điện 120V, 50Hz. Ta có:
	A. $UR = 52V và UL =86V	B. $UR = 62V và UL =58V	C. $UR = 72V và UL = 96V	D. $UR = 46V và UL =74V
(END.5130.00)
Câu 7: (SUB.5132.00)Điện trở thuần R = 150Ω và tụ điện có C = 10-3/3π(F) mắc nối tiếp vào mạng điện U = 150V, f = 50Hz. Hđt ở hai đầu R và C là:
	A. $UR = 65,7V và UL = 120V	B. $UR = 67,5V và UL = 200V 
	C. $UR = 67,5V và UL = 150,9V	D. $Một giá trị khác 
(END.5132.00)
Câu 8: (SUB.5153.00)Mạch RLC mắc nối tiếp R = 100 Ω, L = 1/pH; C = 10/2p F, và i = cos100pt ( A). Tính tổng trở trong mạch. 
(END.5153.00)
 (SUB.51 A. $Z = 100 Ω	B. $100 Ω	C. $200 Ω	D. $200 Ω 
(END.5154.00)
Câu 9: (SUB.5173.00)(ĐH – 2007) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là 
	A. $125 Ω.	B. $150 Ω.	C. $75 Ω.	D. $100 Ω. 
(END.5173.00)
Câu 11: (SUB.5174.00)(CĐ 2008) Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng 
	A. $50 V.	B. $30 V.	C. $50√ 2 V.	D. $30 √2 V. 
Câu 12: (SUB.5185.00)(CĐ - 2010) Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
	A. $.	B. $1.	C. $.	D. $. 
(END.5185.00)
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC có ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm ; tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở của đoạn mạch
	A. . B. . 	C. . 	D. . 
Dạng 4 Viết biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời
Câu 1: (SUB.5063.00)Hai đầu cuộn thuần cảm L = 2/π(H) có hđt xoay chiều u = 100cos(100πt - π/2)(V). Pha ban đầu của cường độ dòng điện là:
	A. $φi = π/2	B. $φi = 0	C. $φi = - π/2	D. $φi = -π
(END.5063.00)
Câu 2: (SUB.5059.00)Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100pt + p/6) A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100pt + 2p/3) V. Vậy đó là phần tử gì? 
	A. $R = 25 Ω	B. $C = 10/2,5 F	C. $L = 0,25/pH	D. $Đáp án khác 
(END.5059.00)
Câu 3: (SUB.5060.00)Một mạch điện chỉ có một phần tử( R hoặc L hoặc C) nhưng chưa biết rõ là gì? Nhưng qua khảo sát thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos( 100pt + p/6) A, còn hiệu điện thế có biểu thức là u = 50 cos( 100pt + p/6) V. Vậy đó là phần tử gì?
	A. $R = 25 Ω	B. $C = 10/2,5 F	C. $L = 0,25/pH	D. $Đáp án khác
(END.5060.00)
Câu 4: (SUB.5066.00)Mach chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i= 2cos 100pt A, R = 20 Ω, viết biểu thức u?
	A. $u = 40 cos( 100pt + p/2) V	B. $u = 40 cos( 100pt + p/2) V
	C. $u = 40 cos( 100pt ) V	D. $u = 40 cos( 100pt + p) V
(END.5066.00)
Câu 5: (SUB.5067.00)Mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần, L = 1/p H, biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i = 2cos( 100pt) A. $Tính cảm kháng trong mạch Zvà viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch điện?
	A. $Z = 100 Ω; u = 200cos( 100p

Tài liệu đính kèm:

  • doc16_trang_co_ban_Dien_2017.doc