Giáo án Kiểm tra học kì I môn: hóa học 8

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1201Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra học kì I môn: hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra học kì I môn: hóa học 8
Ngày soạn: 15/122014	Tuần: 17
Ngày giảng: 23/12/2014	Tiết: 34
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 8
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra khả năng vận dụng những kiến thức đã học giải các bài tập trong 3 chương thuộc học kì I:
- Chương I: Chất- Nguyên tử- Phân tử
 - Chương II: Phản ứng hóa học
 - Chương III: Mol và tính toán hóa học
2. Kĩ năng:
 - Rèn KN vận dụng kiến thức.
 - KN lập PTHH, tính toán các đại lượng, KN trình bày bài
3. Thái độ:
 Nghiêm túc, cẩn thận khi làm bài
II. Đồ dùng:
1. Học sinh:- Ôn tập các kiến thức đã học
2. GV: Đề kiểm tra
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định TC: 8A.....................................
2. Quán triệt ý thưc của học sinh và phát đề
A. Ma trần đề:
Nội dung
Các mức độ
Tổng
NB
TH
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: Chất- Nguyên tử- Phân tử
Kí hiệu hóa học và nguyên tử khối
Xác định CTHH chất
Lập CTHH và tính phân tử khối của chất
Tìm CTHH và xác định hóa trị
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5 
0,5
2
1
4
Chương II: Phản ứng hóa học
Nhận biết hiện tượng hóa học
-Lập PTHH
- Lập PTHH của phản ứng
Số câu
1
1c, 1 ý
2c, 1 ý
Số điểm
0,5
3
3,5
Chương III: Mol và tính toán hóa học
Tính phần trăm theo khối lượng nguyên tố có trong hợp chất
Tính khối lượng chất và thể tích khí(đktc)
Số câu
1
2 ý
1c, 2 ý
Số điểm
0,5
2
2,5
Tổng
2c
1 đ
1c, 1 ý
3 đ
2c
1 đ
1c, 2 ý
4 đ
1c
1 đ
8 c
10 đ
B. ĐỀ KIỂM TRA:
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1: Kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố bạc là:
A. Ag , 102 B. Al, 108 C. Ag, 108 D. As, 102
Câu 2: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al và O là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al3O4 D. AlO
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học:
A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbon đioxit
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D. Đun sôi nước bốc hơi
Câu 4: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là:
 A. 25% B. 45% C. 35% D. 15%
Phần tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) 
Hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi: 
Al (III) và O
Mg (II) và Cl (I)
Na (I) và (CO3) (II)
Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau: 
a)	Al + HCl -----> AlCl3 + H2
b)	CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
Câu 3: (3 điểm)
	Nung nóng để phân hủy hoàn toàn 12,25 gam kali clorat (KClO3) . Sau phản ứng người ta thu được Kali clorua ( KCl ) và khí oxi ( O2 ) .
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Tính thể tích khí ô xi (đktc) tạo thành sau phản ứng?
Tính khối lượng Kali clorua ( KCl ) tạo thành?
 (O = 16 ; Cl = 35,5 ; K = 39)
Câu 4: (1 điểm)
Biết tỉ lệ khối lượng của P và O trong một hợp chất oxit của photpho là 31: 40. Tìm công thức hóa học của oxit đó và xác định hóa trị của P trong oxit.
C- ĐÁP ÁN:
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1
2
3
4
C
A
B
A
Phần tự luận: 
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a, Al2O3	c, Na2CO3
b, MgCl2	d, Ba(OH)2
Câu 2: Mỗi ý đúng được 1 điểm
 a) 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2
b)	CuCl2 + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2 AgCl
Câu 3: Mỗi ý đúng đạt 1 đ
a, PTHH: 2 KClO3 → 2 KCl + 3 O2
b, Số mol KClO3 là: n= m/M= 12,25/ 122,5 = 0,1 (mol)
- Theo PTHH: Cứ 2 mol KClO3 → 3 mol O2
 0,1 mol KClO3 → 0,15 mol O2
- thể tích khí oxi(đktc) là: V= n x 22,4 = 0,15 x 22,4= 3,36 (l)
c, Theo PTHH=> Số mol KCl là: n= 0,1 mol
- Khối lượng KCl cần dùng là: m= n x M = 0,1 x 36,5 = 3,65 (g)
Câu 4: (1 đ)
CTHH: P2O5
3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
4. Dặn dò: - Đọc trước bài Tính chất của oxi.
RÚT KINH NGHIỆM:
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU:
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
Phần trắc nghiệm(2 điểm)
	Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:	
Câu 1: Kí hiệu hóa học và nguyên tử khối của nguyên tố bạc là:
A. Ag , 102 B. Al, 108 C. Ag, 108 D. As, 102
Câu 2: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al và O là:
A. Al2O3 B. Al3O2 C. Al3O4 D. AlO
Câu 3: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học:
A. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu
B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbon đioxit
C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
D. Đun sôi nước bốc hơi
Câu 4: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố H trong hợp chất CH4 là:
 A. 25% B. 45% C. 35% D. 15%
Phần tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) 
Hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi: 
a. Al (III) và O
b. Mg (II) và Cl (I)
c. Na (I) và (CO3) (II)
d. Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau: 
a)	Al + HCl -----> AlCl3 + H2
b)	CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
Câu 3: (3 điểm)
	Nung nóng để phân hủy hoàn toàn 12,25 gam kali clorat (KClO3) . Sau phản ứng người ta thu được Kali clorua ( KCl ) và khí oxi ( O2 ) .
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Tính thể tích khí ô xi (đktc) tạo thành sau phản ứng?
Tính khối lượng Kali clorua ( KCl ) tạo thành?
 (O = 16 ; Cl = 35,5 ; K = 39)
Câu 4: (1 điểm)
Biết tỉ lệ khối lượng của P và O trong một hợp chất oxit của photpho là 31: 40. Tìm công thức hóa học của oxit đó và xác định hóa trị của P trong oxit.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HK_I_HOA_HOC_8.doc