Giáo án Kiểm tra dao động cơ thời gian: 90 phút

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1419Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra dao động cơ thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra dao động cơ thời gian: 90 phút
Kiểm tra dao động cơ
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
	A. 10cm; 1s.	B. 1cm; 0,1s.	C. 2cm; 0,2s.	D. 20cm; 2s.
Câu 2. Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 2,5cm.	B. 5cm.	C. 10cm.	D. 12,5cm.
Câu 3. Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
	A. 4cm.	B. 8cm.	C. 16cm.	D. 2cm.
Câu 4. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos2(t +/4). Chọn kết luận đúng:
	A. Vật dao động với biên độ A/2.	B. Vật dao động với biên độ A.
	C. Vật dao động với biên độ 2A.	D. Vật dao động với pha ban đầu/4.
Câu 5. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asint + Acost. Biên độ dao động của vật là
	A. A/2.	B. A.	C. A.	D. A.
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là
	A. 8cm.	B. 24cm.	C. 4cm.	D. 2cm.
Câu 7. Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở vị trí cân bằng là 30cm, khi lò xo có chiều dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ dao động của vật là
	A. 2,5cm.	B. 5cm.	C. 10cm.	D. 35cm.
Câu 8. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 1cm.	B. 2cm.	C. 3cm.	D. 5cm.
Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hoà với năng lượng dao động là 0,05J. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là
	A. 2cm.	B. 4cm.	C. 6cm.	D. 5cm.
Câu 10. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
	A. tần số dao động.	 B. chu kì dao động.
	C. chu kì riêng của dao động.	D. tần số riêng của dao động.
Câu 11. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
	A. 2s.	B. 30s.	C. 0,5s.	D. 1s.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là
	A. 10/(Hz).	B. 5/(Hz).	C. (Hz).	D. 10(Hz).
Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là
	A. 1s.	B. 0,5s.	C. 0,1s.	D. 5s.
Câu 14. Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57cm/s2. Chu kì dao động của vật là
	A. 3,14s.	B. 6,28s.	C. 4s.	D. 2s.
Câu 15. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
	A. 6cm; 20rad/s.	B. 6cm; 12rad/s.	C. 12cm; 20rad/s.	D. 12cm; 10rad/s.
Câu 16. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là
	A. 40cm; 0,25s.	B. 40cm; 1,57s.	C. 40m; 0,25s.	D. 2,5m; 1,57s.
Câu 17. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 18. Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
	A. x = 5sin(10t + 5/6)(cm).	B. x = 5cos(10t + /3)(cm).	
	C. x = 10cos(10t +2/3)(cm).	D. x = 10sin(10t +/3)(cm).	 
Câu 19. Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sint – 16sin3t. Nếu vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là
	A. 12.	B. 24.	C. 36.	D. 48.
Câu 20. Phương trình dao động cơ điều hoà của một chất điểm là x = Acos(). Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hoà với phương trình
	A. a = Acos( - /3).	B. a = Asin( - 5/6).	
	C. a = Asin( + /3).	D. a = Acos( + 5/3).	
Câu 21. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng:
A. 0,5m/s.	B. 1m/s.	C. 2m/s.	D. 3m/s.
Câu 22. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6sin(10t +)(cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là:
	A. -3cm.	B. 3cm.	C. 4,24cm.	D. - 4,24cm.
Câu 23. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t +/3)(cm). Lấy = 10. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là:
	A. 25,12cm/s.	B. 25,12cm/s.	C. 12,56cm/s.	D. 12,56cm/s.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2t +/3)(cm). Lấy = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
	A. -12cm/s2.	B. -120cm/s2.	C. 1,20m/s2.	D. - 60cm/s2.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
	A. v = 0,16m/s; a = 48cm/s2.	B. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s2.	
	C. v = 16m/s; a = 48cm/s2.	D. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s2.	
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
	A. 2,5m/s2.	B. 25m/s2.	C. 63,1m/s2.	D. 6,31m/s2.
Câu 27. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
	A. 3cm.	B. -3cm.	C. cm.	D. -cm.	
Câu 29. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
	A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
	C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.	D. Quỹ đạo là một đường hình sin.	
Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha/2 so với gia tốc.	B. Gia tốc sớm pha so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.	D. Vận tốc luôn sớm pha/2 so với li độ.
Câu 31. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = -2cm đến vị trí có li độ x2 = cm theo chiều dương là:
	A. 40cm/s.	B. 54,64cm/s.	C. 117,13cm/s.	D. 0,4m/s.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với phương trình (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Một vật nhỏ có khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2J. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
	A. 40N/m; 1,6m/s.	B. 40N/m; 16cm/s.	C. 80N/m; 8m/s.	D. 80N/m; 80cm/s.
Câu 34. Một vật nhỏ khối lượng m = 200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 80N/m. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6,4.10-2J. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
	A. 16cm/s2; 1,6m/s.	B. 3,2cm/s2; 0,8m/s.	C. 0,8m/s2 ; 16m/s.	D. 16m/s2 ; 80cm/s.	
Câu 35. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2009 theo chiều dương là
	A. 4018s.	B. 408,1s.	C. 410,8s.	D. 401,77s.
Câu 36. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 1000 theo chiều âm là
	A. 199,833s.	B. 19,98s.	C. 189,98s.	D. 1000s.
Câu 37. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
	A. 20,08s.	B. 200,77s.	C. 100,38s.	D. 2007,7s.
Câu 38. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = cos(t -2/3)(dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
	A. 1/4s.	B. 1/2s.	C. 1/6s.	D. 1/12s.
Câu 39. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t+)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
	A. 1/15s.	B. 2/15s.	C. 1/30s.	D. 1/12s.
Câu 40. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2t+)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =cm là
	A. 2,4s.	B. 1,2s.	C. 5/6s.	D. 5/12s.
Câu 41. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t -2/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
	A. 3/8s.	B. 1/24s.	C. 8/3s.	D. 1/12s.
Câu 42. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos(5t)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là
	A. 3/20s.	B. 2/15s.	C. 0,2s.	D. 0,3s.
Câu 43. Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
	A. 2s.	B. 2/3s.	C. 1s.	D. 1/3s.
Câu 44. Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng -0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là
	A. 1/10s.	B. 1/20s.	C. 1/30s.	D. 1/15s.
Câu 45. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(). Biết trong khoảng thời gian 1/30s đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A/2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là
	A. 0,2s.	B. 5s.	C. 0,5s.	D. 0,1s.
Câu 46. Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm bằng
	A. 1/80s.	B. 1/60s.	C. 1/120s.	D. 1/40s.
Câu 47. Một vật dao động theo phương trình x = 3cos(5t - 2/3) +1(cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí N có x = 1cm mấy lần ?
	A. 2 lần.	B. 3 lần.	C. 4 lần.	D. 5 lần.
Câu 48. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là:
	A. 4f.	B. 2f.	C. f.	D. f/2.
Câu 49. Chọn phát biểu đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà
A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 50. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng
	A. 2,6J.	B. 0,072J.	C. 7,2J.	D. 0,72J.
Câu 51. Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t = (s) bằng
	A. 0,5J.	B. 0,05J.	C. 0,25J.	D. 0,5mJ.
Câu 52. Một con lắc lò xo nằm ngang với chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 100N/m. Khối lượng vật nặng m = 100g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10-2J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
	A. 20cm; 18cm.	B. 22cm; 18cm.	C. 23cm; 19cm.	D. 32cm; 30cm.
Câu 53. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ cứng k = 80N/m, chiều dài tự nhiên l0 = 25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vật nặng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
	A. 21cm.	B. 22,5cm.	C. 27,5cm.	D. 29,5cm.
Câu 54. Một quả cầu có khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng là
	A. 31cm.	B. 29cm.	C. 20cm.	D. 18cm.
Câu 55. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50 dao động toàn phần giữa hai vị trí mà khoảng cách 2 vị trí này là 12cm. Cho g = 10m/s2; lấy = 10. Xác định độ biến dạng của lò xo khi hệ thống ở trạng thái cân bằng
A. 0,36m.	B. 0,18m.	C. 0,30m.	D. 0,40m.
Câu 56. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho vật m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động của vật chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 28cm. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và biên độ dao động của vật lần lượt là
	A. 22cm và 8cm.	B. 24cm và 4cm.	C. 24cm và 8cm.	D. 20cm và 4cm.
Câu 57. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng. Gọi độ giãn ccủa lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A >). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình do động là
A. Fđ = k(A - ).	B. Fđ = 0.	C. Fđ = kA.	D. Fđ = k.
Câu 58. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng . Kích thích để vật dao động điều hoà với biên độ A (A > ). Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi vật ở vị trí cao nhất bằng
	A. Fđ = k(A - ).	B. Fđ = k.	C. 0.	D. Fđ = kA.
Câu 59. Con lắc lò treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả cho dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Lấy g = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là
A. 7.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 60. Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lò xo một vật có khối lượng m = 200g. Từ VTCB nâng vật lên 5cm rồi buông nhẹ ra. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lò xo là
	A. 2N và 5N.	B. 2N và 3N.	C. 1N và 5N.	D. 1N và 3N.
----------------------------Hết---------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docktra_chuong1_ddc.doc