Giáo án Khối 4 - Tuần 3

doc 42 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 205Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Khối 4 - Tuần 3
Đạo đức . Tiết 3
Vượt khó trong học tập
I. Mục tiêu cần đạt
- Nêu được ví dụ về sự vượt khĩ trong học tập .
- Biết được vượt khĩ trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ .
- Cĩ ý thức vượt khĩ vươn lên trong học tập .
- Yêu mến , noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khĩ . 
- GDMT : Liên hệ
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Sgk đạo đức.
- Các mẩu chuyện, tấm gương về vượt khĩ trong học tập.
Học sinh: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: Kể chuyện hs nghèo vượt khĩ
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: Quan sát 
- Hình thức tổ chức: cả lớp, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kể chuyện hs nghèo vượt khĩ.
- Gv kể chuyện kèm tranh minh hoạ
- Gọi hs tĩm tắt lại câu chuyện.
- Hs nghe gv kể chuyện.
- 1 -> 2 hs tĩm tắt câu chuyện.
v Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm.
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thảo luận nhĩm.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhĩm các câu hỏi cuối bài.
- Gọi hs trình bày.
*Gv kết luận: Bạn Thảo đã gặp nhiều khĩ khăn trong HT và LĐ, trong cuộc sống nhưng Thảo đã biết cách khắc phục, vượt qua và vươn lên học giỏi. Chúng ta cần học tập Thảo.
- Nhĩm 4 hs thảo luận, ghi kết quả vào phiếu học tập.
- Đại diện nhĩm trình bày trước lớp.
- Biết thế nào là vượt khĩ trong học tập và vì sao phải vượt khĩ trong học tập
v Hoạt động 3: Thảo luận cặp.
Nhằm đạt mục tiêu số: 3
Hoạt động lựa chọn: 
Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Thảo luận cặp.
- Gv nêu yêu cầu thảo luận.
- Tổ chức cho hs thảo luận nhĩm đơi.
- Gv ghi tĩm tắt lên bảng ý kiến của từng nhĩm.
- Gv kết luận cách giải quyết tốt nhất
- Hs thảo luận nhĩm 2 .
- Đại diện nhĩm trình bày cách giải quyết
IV Củng cố – Dặn dị:
- GDMT : Biết được vượt khĩ trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ .
- Thực hành bài học vào thực tế.
V. Rút kinh nghiệm:
Tập đọc Tiết 5
Thư thăm bạn
I. Mục tiêu cần đạt
	1. Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thơng, chia sẻ với nỗi đau của bạn.
	2. Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.(trả lời được các câu hỏi trong SGK ; nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc bức thư).
- GDBVMT : Khai thác gián tiếp
- GDKNS : Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp ; Thể hiện sự cảm thơng ; Xác định giá trị ; Tư duy sáng tạo .
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk
Học sinh: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: luyện đọc
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: Quan sát 
- Hình thức tổ chức: cả lớp, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gọi 1 HS khá đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia làm 3 đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn – GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS; trận lũ lụt , thiệt thịi, khắc phục.
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu giải nghĩa ; xả thân , quyên gĩp , khác phục .
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV hướng dẫn cách đọc bài - đọc mẫu tồn bài.
Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh.
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS đánh dấu từng đoạn
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
HS đọc từ khĩ
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 + nêu chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bạn Lương cĩ biết bạn Hồng từ trước khơng?
- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì?
- Nêu ý đoạn 1?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thơng cảm với bạn Hồng?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất biết an ủi bạn Hồng?
GDMT :
 Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại mơi trường thiên nhiên
- Nêu ý 2?
- Nêu tác dụng của dịng mở đầu và dịng kết thúc bức thư?
GDKNS : thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn
- Nêu nội dung chính của bài.
Khơng, Lương chỉ biết Hồng khi đọc qua báo.
- Để chia buồn với bạn.
- Lý do viết thư.
- " Hơm nay .ra đi mãi mãi."
- Khơi gợi trong lịng Hồng niềm tự hào về người cha
Khuyến khích Hồng học tập người cha vượt qua nỗi đau.
Làm cho Hồng yên tâm là bên cạnh Hồng cịn cĩ rất nhiều người.
- Lời chia sẻ an ủi , thăm hỏi bạn.
- Nĩi về địa điểm , thời gian viết thư và lời chào hỏi.
Dịng cuối: Ghi lời chúc hoặc lời nhắn nhủ, cảm ơn, hứa hẹn ,kí tên.
- Hs nêu .
v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm
Nhằm đạt mục tiêu số: 1
Hoạt động lựa chọn: đọc
Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn tồn bài
 - Hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
GV nhận xét chung.
3 HS đọc nối tiếp tồn bài, cả lớp theo dõi cách đọc.
- HS theo dõi tìm cách đọc hay
- HS luyện đọc theo cặp
- 3,4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất
IV Củng cố – Dặn dị:
	Qua bài đọc giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
V. Rút kinh nghiệm:
Tốn. Tiết 11
	Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. Mục tiêu cần đạt
	1. Biết đọc và viết được mợt sớ đến lớp triệu
	2. Củng cố về các hàng, lớp đã học
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn 9 hàng của 3 lớp đã học
Học sinh: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: 
Nhằm đạt mục tiêu số: 1
Hoạt động lựa chọn: quan sát
Hình thức tổ chức: cả lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv hướng dẫn cách đọc và viết số.
- GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị.
- Gv hướng dẫn cách đọc số:
+Nêu lại cách đọc số?
Hs qua sát , đọc nội dung các cột trong bảng.
- Tách thành từng lớp
Đọc từ trái sang phải.
- Hs viết lại các số đã cho trong bảng ra bảng lớp. 342 157 413
v Hoạt động 2: Thực hành
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Tính
Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Thực hành:
Bài 1: 
Viết và đọc theo bảng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân , viết các số tương ứng vào vở và đọc số đĩ.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
Đọc các số sau.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
- Gv nhận xét.
Bài 4 : Đọc bảng số liệu.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu cách đọc bảng số liệu?
a.Số trường THCS là bao nhiêu?
b.Số hs tiểu học là bao nhiêu?
c.Số gv THPT là bao nhiêu?
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 1
 /- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết và đọc các số:
32 000 000 843 291 712
352 516 000 308 150 705
32 516 497 700 000 231
Bài 2 /
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
Bài 3
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào bảng con.
a.10 250 214 b.253 564 888
c.400 036 105 d.700 000 231
Bài 4
- 1 hs đọc đề bài.
- Đọc tên từng cột và nội dung cột theo hàng ngang.
+9873 trường
+8 350 191 học sinh
+98 714 giáo viên.
IV Củng cố – Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
V. Rút kinh nghiệm:
LỊCH SỬ .  TIẾT 3
Nước Văn Lang
I. Mục tiêu cần đạt
1. Nắm được một số sự kiện về nhà nước Văn Lang: thời gian qua đời, những nết chính về đời sống vật chất tinh thần của người Việt cổ:
+ Khoảng năm 700 TCN nước Văn Lang nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời.
+ Người Lạc Việt biết làm ruộng, ươm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ sản xuất.
+ Người Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng, bản.
+ Người Lạc Việt cĩ tục nhuộm răng, ăn trầu, ngày lệ hội thường đua thuyền, đấu vật
HS khá, giỏi 
+ Biết các tầng lớp của xã hội Văn Lang: Nơ tì, Lạc dân, Lạc tướng, Lạc hầu 
+ Biết những tục lệ nào của người Lạc Việt cịn tồn tại đến ngày nay: đua thuyền, đấu vật 
+ Xác định trên lược đồ những khu vực mà người Lạc Việt đã từng sinh sống.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Lược đồ Bắc và Trung bộ.
Học sinh: Hình trong sgk.
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: 
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: Quan sát 
- Hình thức tổ chức: cả lớp, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Làm việc cả lớp
+GV yờu cầu hs quan sỏt lược đồ .
+Gv vẽ trục thời gian lên bảng, giới thiệu:
0 là năm cơng nguyên
Bên trái: trước cơng nguyên
Bên phải: sau cơng nguyên
- Nước Văn Lang ra đời ở đâu và vào thời gian nào?
2 hs nêu.
- Hs quan sát , theo dõi, xác định địa phận của nước Văn Lang
- 2 hs lên chỉ bản đồ địa phận nước văn Lang
- ở khu vực sơng Hồng, sơng Mã và sơng Cả vào khoảng 700 năm trước cơng nguyên
v Hoạt động 2: 
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ2: Thảo luận cả lớp
- Tổ chức cho hs điền tổ chức xã hội của thời Vua Hùng vào khung của sơ đồ.
+Xã hội Văn Lang cĩ những tầng lớp nào?Vẽ sơ đồ thể hiện?
- Cho hs trình bày sơ đồ.
- Gv nhận xét.
- Nhĩm 4 hs thảo luận hồn thành sơ đồ.
 Vua
Lạc hầu Lạc tướng
 Lạc dân	
 Nơ tì
v Hoạt động 3: 
Nhằm đạt mục tiêu số: 1
Hoạt động lựa chọn: 
Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Làm việc cá nhân:
- Mơ tả những nét chính về đời sống, tinh thần, vật chất của người Lạc Việt?
- Địa phương em cịn lưu giữ những tục lệ nào của người Lạc Việt?
Nghề chính : làm ruộng
Làm thêm các nghề : trồng dâu, nuơi tằm, dệt vải..
ở nhà sàn để tránh thú dữ
Phong tục : thờ thần Đất , Thần Mặt Trời
Nhuộm răng đen , ăn trầu , búi tĩc
IV Củng cố – Dặn dị:
	- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
V. Rút kinh nghiệm:
 Tốn: Tiết 12 
Luyện tập
I. Mục tiêu cần đạt
	1. Đọc ,viết được một số số đến lớp triệu
	2. Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số 
 II. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK
Học sinh: Dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: Thực hành
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Tính
Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Các số đến lớp triệu cĩ thể cĩ mấy chữ số?
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs khá phân tích mẫu.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
- Chữa bài , nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Cho hs viết vào nháp , 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4:Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 1 số hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Đơn vị ,chục , trăm , nghìn , chục nghìn, trăm nghìn , triệu , chục triệu , trăm triệu.
 - 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài.
315 700 860 403 210 715
850 304 900
Hs phân tích hàng trong từng số.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết.
a.613 000 000 b. 131 405 000
c. 512 326 103 d. 86 004 702
e.800 004 720
 - Hs đọc đề bài.
- Hs lên bảng làm bài.
a.Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên cĩ giá trị là 500 000
b.Chữ số 5 thuộc hàng nghìn nên cĩ giá trị là 5 000.
c.Chữ số 5 thuộc hàng trăm nên cĩ giá trị là 500.
IV Củng cố – Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
V. Rút kinh nghiệm:
Luyện từ và câu
Từ đơn và từ phức
I. Mục tiêu cần đạt
 1. Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn và từ phức (ND ghi nhớ).
 2. Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ (BT1, mục III) ; bước đầu làm quen với từ điển (hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT2, BT3).
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
Học sinh: 
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: Phần nhận xét
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: đọc – trả lời
- Hình thức tổ chức: cả lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gv yêu cầu hs thảo luận nhĩm nội dung bt.
- Gọi hs chữa bài.
- Gv nhận xét.
*.Ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
Hs nối tiếp đọc các yêu cầu .
- Nhĩm 5 hs thảo luận.
- Đại diện nhĩm nêu kết quả.
+Từ đơn : nhờ, bạn, lại , cĩ , chí, nhiều , năm , liền, Hạnh , là.
+Từ phức: giúp đỡ , học hành, học sinh , tiên tiến.
+Tiếng dùng để cấu tạo nên từ.
+Từ dùng để biểu thị sự vật và để cấu tạo câu.
- 2 hs đọc ghi nhớ.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hướng dẫn hs làm bài tập.
 Bài 1: Dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Tìm trong từ điển:
+Tổ chức cho hs mở từ điển tìm từ theo yêu cầu.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 3:Đặt câu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được. 
- Gv nhận xét, chữa bài.
- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài theo nhĩm 2.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả .
Rất /cơng bằng/rất/ thơng minh
Vừa / độ lượng/ lại/đa tình / đa mang. 
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs thảo luận theo nhĩm 2, trình bày kết quả trước lớp.
+Người : cơng nhân , nhân dân , nhân loại , nhân tài.
+Từ đơn: buồn , đẫm , hũ , mía 
+Từ phức: hung dữ , anh dũng , băn khoăn 
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đặt câu , nêu miệng kết quả câu vừa đặt được.
IV Củng cố – Dặn dị:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
V. Rút kinh nghiệm:
Chính tả 
Cháu nghe câu chuyện của bà
I. Mục tiêu cần đạt
1. Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát, các khổ thơ ; khơng mắc quá năm lỗi trong bài.
2. Làm đúng BT(2) a
II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: - Chép sẵn bài tập 2a vào bảng nhĩm cho hs làm bài tập.
Học sinh: VBT
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: nghe-viét
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: Viết
- Hình thức tổ chức: cả lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b.Hướng dẫn nghe - viết:
- HS đọc bài viết.
+ Nội dung bài thơ nĩi lên điều gì?
GV hỏi : Trong các khổ thơ trên từ nào các em thường hay viết sai ? 
- Tổ chức cho hs luyện viết từ khĩ, gv đọc từng từ cho hs viết; mọi , cái mỏi , gặp , bỗng nhiên nước mắt
Giáo viên dọc bài lại cho học sinh nghe trước khi viết bài .
- Gv đọc từng câu thơ cho hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho hs sốt bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
Hs theo dõi, đọc thầm.
- Tình thương của hai bà cháu dành cho một cụ già lạc đường về nhà.
 Học sinh trả lời , từng khổ thơ ( tìm các từ ở các khổ thơ )
- Hs luyện viết từ khĩ vào bảng con.
- HS đọc từ khĩ
- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở sốt bài theo cặp.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch.
 - Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm vào bảng nhĩm.
- Gọi hs đọc câu chuyện đã điền hồn chỉnh.
+Câu chuyện cĩ ý nghĩa như thế nào?
- Chữa bài, nhận xét.Kết hợp giáo dục cho học sinh .
Bài 2 / - 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các từ cần điền : tre ; chịu ; trúc ; tre ; tre ; chí ; chiến ; tre.
- 1 hs đọc to đoạn văn đã điền hồn chỉnh.
- Tre trung hậu , bất khuất , kiên cường, chung thuỷ như chính người dân Việt Nam ta.Tre là bạn thân thiết của dân Việt ta.
Học sinh nghe
IV Củng cố – Dặn dị:
	Hệ thống nội dung bài.
 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
V. Rút kinh nghiệm:
Khoa học . Tiết 5
Vai trò của chất đạm và chất béo
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm và một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
2. Nêu vai trị của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
3. Xác định được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất béo.
- GDMT : Liên hệ / bộ phận
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: tranh minh họa 
Học sinh: SGK
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo.
 	- Nhằm đạt mục tiêu số: 1
- Hoạt động lựa chọn: Quan sát 
- Hình thức tổ chức: cả lớp, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo.
B1: Làm việc theo cặp.
- Yêu cầu hs quan sát , nĩi tên những thức ăn chứa nhiều đạm, nhiều chất béo cĩ trong hình vẽ trang 11 ; 12.
B2: Thảo luận cả lớp.
- Kể tên các thức ăn cĩ nhiều chất đạm trong hình trang 12?
- Kể tên các thức ăn cĩ nhiều chất đạm em ăn hàng ngày hoặc em thích ăn?
- Tại sao hàng ngày chúng ta cần ăn nhiều thức ăn chứa chất đạm?
- Nĩi tên những thức ăn chứa nhiều chất béo trong hình trang 13?
- Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất béo em ăn hàng ngày?
- Nêu vai trị của thức ăn chứa nhiều chất béo?
B3: Gv nêu kết luận : sgv.
- Hs quan sát tranh, nĩi tên các thức ăn chứa nhiều đạm theo nhĩm 2.
- Đậu nành; thịt lợn ; trứng gà, vịt quay ; tơm ; cua ; ốc ; thịt bị ; cá
- Hs nêu theo thực tế ăn uống của mình hàng ngày.
- Chất đạm tham gia xây dựng và đổi mới cơ thể , rất cần cho sự phát triển của trẻ em
- Dầu ăn ; vừng ; dừa ; mỡ lợn ; lạc.
- Hs nêu.
- Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu các chất vi ta min: A , D ,E , K. 
- Hs theo dõi.
v Hoạt động 2: 
Nhằm đạt mục tiêu số: 2
Hoạt động lựa chọn: Đàm thoại
Hình thức tổ chức: cá nhân –nhóm 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Xác minh nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều chất đạm , chất béo.
 -Khi ăn cơm với thịt, cá, thịt gà, em cảm thấy thế nào ?
 -Khi ăn rau xào em cảm thấy thế nào ?
 * Những thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo khơng những giúp chúng ta ăn ngon miệng mà chúng cịn tham gia vào việc giúp cơ thể con người phát triển.
B1:Gv phát phiếu học tập.
- Yêu cầu hs đọc nội dung phiếu.
- Hồn thành bài tập theo nhĩm.
B2: Chữa bài tập.
- Gọi hs đọc nội dung phiếu.
* Kết luận:
 +Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể: tạo ra những tế bào mới làm cho cơ thể lớn lên, thay thế những tế bào già bị huỷ hoại trong hoạt động sống của con người.
 +Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K.
- Nhĩm 4 hs hồn thành nội dung phiếu học tập.
Nguồn gốc.
- Thức ăn chứa nhiều chất đạm:
Thịt lợn- Động vật
Cá- động vật
Đậu nành-Thực vật
Thức ăn chứa nhiều chất béo:
Dầu ăn- Thực vật
Mỡ lợn- Động vật
- Đọc ghi nhớ
IV Củng cố – Dặn dị:
- Nêu vai trị của chất đạm và chất béo đối với cơ thể . 
- Thức ăn cĩ nguồn gốc từ động vật và thực vật chứa nhiều chất đạm . Chất béo rất tốt cho cơ thể vì vậy chúng ta cần ăn đủ để cơ thể phát triển khỏe mạnh nhưng cũng khơng nên ăn quá nhiều sẽ cĩ hại cho cơ thể .
GDMT: cần giữ vệ sinh thực phẩm...
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
V. Rút kinh nghiệm:
Tốn 
Luyện tập
I. Mục tiêu cần đạt
	1. Đọc , viết thành thạo số đến lớp triệu .
2. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số 
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
Học sinh: 
III. Các hoạt động dạy – học
 v Hoạt động 1: Luyện tập
Nhằm đạt mục tiêu số: 1
Hoạt động lựa chọn: quan sát
Hình thức tổ chức: cả lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
	Thực hành:
Bài 1: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số đĩ.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Viết số.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào giấy nháp, 2 hs lên bảng lớp viết.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Bảng số liệu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết quả.
a/ +Nước nào cĩ số dân nhiều nhất?
+Nước nào cĩ số dân ít nhất?
b.Viết tên các nước cĩ số dân từ ít đến nhiều?
- Gv chữa bài , nhận xét.
Bài 4: Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, nêu miệng kết quả.
- Gv nhận xét.
Bài 5: Đọc lược đồ.
- Tổ chức cho hs đọc lược đồ nối tiếp.
- Gv nhận xét.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số .
 - Giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
- Hs đọc đề bài.
- Hs viết số.
5 760 342 5 706 342
50 076 342 57 364 002
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp đọc bảng số liệu.
- ấn Độ ( 989 200 000)
- Lào ( 5 300 000 )
- Lào ; Cam pu chia ; Việt Nam ; Liên Bang Nga ; Hoa Kì ;ấn Độ.
- Hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
1 000 000 000 gọi là một tỉ
5 000 000 000 gọi là năm tỉ
315 000 000 000 gọi là ba trăm mười năm tỉ
3 000 000 000 gọi là ba tỉ
- 1 hs đọc đề bài

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_3.doc