Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 72: Kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2016-2017

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/12/2025 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 72: Kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 72: Kiểm tra học kỳ 2 - Năm học 2016-2017
Ngày soạn: 07/04/2017
Ngày kiểm tra: /5/2017
Tuần: 36. Tiết PPCT: 72 
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức:
Chương 4: Ôxi – không khí 
- Nêu được tính chất vật lí và tính chất hóa học của oxi.
- Nêu được cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm. Viết được PTHH.
- Giải thích hiện tượng về sự cháy của một chất cháy trong không khí và cháy trong oxi.
Chương 5: Hiđro và nước 
- Nắm được tính chất hóa học của hidro và nước, sự điện phân nước. Viết được PTHH minh họa.
- Giải được bài tập tính theo PTHH dạng đơn giản.
Chương 6: Dung dịch 
- Tính được nồng độ phần trăm của dung dịch.
- Tính được nồng độ mol của dung dịch.
b. Về kỹ năng:
- Viết đúng công thức hóa học.
- Chuyển đổi công thức tính, tính toán hóa học.
- Giải được bài tập tính theo PTHH đơn giản.
c.Về thái độ:
- Giáo dục học sinh tính tự giác khi làm bài.
- Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh:
Ôn lại kiến thức các chương 4, 5, 6.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
 MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Chương 4: 
Ôxi – không khí; 
( 10 tiết)
- Nêu được tính chất vật lí và tính chất hóa học của khí oxi.
- Nêu được cách điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Viết được PTHH.
Giải thích được hiện tượng về sự cháy của một chất trong không khí và một chất cháy trong oxi.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 1
2,5 điểm
(25%)
Câu 4
1 điểm
(10%)
2 câu
3,5 điểm
(35%)
Chương 5: 
Hiđro và nước
( 11 tiết)
Hiểu được tính chất hóa học của hidro và nước, sự điện phân nước. Viết được PTHH minh họa.
Giải được bài tập tính theo PTHH dạng đơn giản.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 2
1,5 điểm
(15%)
Câu 4
3 điểm
(30%)
2 câu
4,5 điểm
(45%)
Chương 6: Dung dịch (6 tiết)
Áp dụng được công thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm của dung dịch. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ:%
Câu 3
2 điểm
(20%)
1 câu
2 điểm
(20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng (%)
2 câu 
2,5 điểm
25 %
1 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
5 điểm
50%
1 câu
1 điểm
10%
5 câu
10 điểm
100%
 ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (2,5 điểm)
	a. Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học của oxi. 
	b. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế và thu bằng cách nào? Viết phương trình hóa học minh họa. 
Câu 2: (1,5 điểm) 
	Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (ghi rõ điều kiện của phản ứng)
	a. CuO + ............. Cu + H2O 
	b. ............... + H2O H2SO4 
	c. K2O + .............. 2KOH 
	d. 2H2O ............. + O2	
	e. 2H2 + ............... 2H2O	
	f. 2Na + 2H2O .............. + H2
Câu 3: (2 điểm) 
	a. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
	b. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 20 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch. 
Câu 4: (3 điểm) 
	Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
 Al + HCl AlCl3 + H2
	a. Lập phương trình hóa học
	b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
	c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành.
Câu 5: (1 điểm)
	Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi? 
(Cho: H = 1; Cl= 35,5; O = 16; Al= 27; Na=23)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a. *Tính chất vật lí của oxi: 
- Oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí
- Hóa lỏng ở - 1830C, oxi lỏng có màu xanh nhạt
* Tính chất hóa học của oxi:
- Tác dụng với phi kim 
- Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với hợp chất
b. 
- Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.
- Cách thu: đẩy không khí và đẩy nước.
- PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
( Hs có thể viết PTHH khác)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
2
 a. CuO + H2 Cu + H2O 
	b. SO3 + H2O H2SO4 
	c. K2O + H2O 2KOH 
	d. 2H2O 2H2 + O2	
	e. 2H2 + O2 2H2O	
	f. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,25 điểm
0,25 điểm
 0,25 điểm
0,25 điểm
 0,25 điểm
 0,25 điểm
3
a. Khối lượng dung dịch đường: 
10 + 40 = 50 (g)
 Nồng độ phần trăm của dung dịch đường: 
 C%đường = 10 x 100% : 50 = 20% 
b. - Số mol NaOH: 
 20 : 40 = 0,5 (mol)
 - Nồng độ mol của dung dịch NaOH : 
 CM = 0,5/0,2= 2,5M 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
4
a. Phương trình hóa học: 
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2 mol 2 mol 3 mol
0,2 mol 0,2 mol 0,3 mol
Số mol của nhôm là: 
nAl = m : M = 5,4 : 27 = 0,2 mol 
 b. Thể tích khí hiđro là: VH2 = n.22,4
 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít) 
c. Khối lượng nhôm clorua tạo thành là:
 mnhôm clorua = n.M = 0,2.133,5 = 26,7(gam) 
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 0,5 điểm
5
Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi vì: 
- Trong không khí thể tích khí nitơ gấp 4 lần thể tích khí oxi nên diện tích tiếp xúc của chất cháy với các phân tử oxi ít hơn nhiều lần nên sự cháy diễn ra chậm hơn.
- Một phần nhiệt tiêu hao để đốt nóng khí nitơ nên nhiệt độ đạt được thấp hơn.
0,5 điểm
0,5 điểm
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra: 
a. Ổn định lớp:
b. Tổ chức kiểm tra: 
- Phát đề.
- Thu bài KT
c. Dặn dò 
d. Rút kinh nghiệm hoặc bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân (qua góp ý)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BGH duyệt Người ra đề
 Đỗ Phương Thảo
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Hóa Khối: 8
Lớp 8/ 	Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: .........................................	
Điểm
Lời nhận xét
Đề bài
Câu 1: (2,5 điểm)
	a. Nêu tính chất vật lí và tính chất hoá học của oxi. 
	b. Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế và thu bằng cách nào? Viết phương trình hóa học minh họa.
Câu 2: (1,5 điểm) 
	Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
	a. CuO + ............. Cu + H2O 
	b. ............... + H2O H2SO4 
	c. K2O + .............. 2KOH 
	d. 2H2O ............. + O2	
	e. 2H2 + ............... 2H2O	
	f. 2Na + 2H2O .............. + H2
Câu 3: (2 điểm) 
	a. Hoà tan 10 gam đường vào 40 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
	b. Trong 200 ml dung dịch có hoà tan 20 gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH.
Câu 4: (3 điểm) 
	Cho 5,4 gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 
 Al + HCl AlCl3 + H2
	a. Lập phương trình hóa học.
	b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
	c. Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành.
Câu 5: (1 điểm)
	Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp hơn so với sự cháy trong khí oxi? 
(Cho: H = 1; Cl= 35,5; O = 16; Al= 27; Na=23)
Chúc các em làm bài tốt!
Bài làm
GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016-2017
MÔN: HÓA - KHỐI 8
I - LÝ THUYẾT
1/ Tính chất vật lí và tính chất hóa học của oxi. Viết PTHH
2/ Tính chất hóa học của hidro, nước . Viết PTHH
3/ Cách điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. PTHH
4/ Sự tổng hợp và phân hủy nước.
5/ Giải thích vì sao sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn và tạo ra nhiệt độ thấp 
hơn so với sự cháy trong khí oxi. 
6/ Cách điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm. PTHH
II - BÀI TẬP: 
1/ Tính C% và CM
2/ Bài tập tính theo PTHH đơn giản. 
3/ Hoàn thành PTHH sau: 
 PbO + ............. Pb + H2O 
	 ............... + H2O H2SO4 
	 Na2O + .............. 2NaOH 
	 2H2O ............. + O2	
	 2H2 + ............... 2H2O	
	2Na + 2H2O .............. + H2
 + à ZnCl2	+	
 Fe + .. →	FeSO4	+
 CuO + → 	Cu	+	H2O
 Al	+ H2SO4 → + 
 Al + HCl	.................... + ......................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_72_kiem_tra_hoc_ky_2_nam_hoc_2016.doc