Tuần 7 Ngày soạn: 29/9/2015 Ngày dạy:12 /10/2015 Tiết 13: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh nêu lại được cấu trúc của định lí, cách chứng minh định lí. 2. Kĩ năng : - Học sinh vẽ được hình, ghi được GT, KL của định lí 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc. - Học sinh có tinh thần hợp tác nhóm, rèn tính độc lập, sáng tạo, tính toán cẩn thận, chính xác, lập luận chặt chẽ 4. Năng lực : - Học sinh được phát triển năng lực sử dụng các dụng cụ đo vẽ trong hình học ; năng lực suy luận logic ; năng lực giao tiếp ; năng lực hợp tác. B. đồ dùng: - Thước thẳng - Phiếu học tập bài tập 52 - Bảng phụ bài tập 52 Các khẳng định Căn cứ của khẳng định 1 Vì kề bù 2 Vì kề bù 3 Căn cứ vào (1) và (2) 4 Căn cứ vào (3) - Bảng phụ bài tập 53; 54 SGK C. Các hoạt động trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Định lí là gì? Định lí gồm bao mấy phần, là những phần nào? - Học sinh 2: Chứng minh định lý là gì ? III. Bài mới: - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 51 - 1HS lên bảng làm bài HS cả lớp làm bài vào vở 1HS nhận xét bài làm của học sinh trên bảng GV chốt lại vấn đề - Giáo viên phát phiếu học tập bài tập 52 HS làm việc theo nhóm Đại diện các nhóm nêu kết quả GV chốt lại vấn đê - Giáo viên phát phiếu học tập bài tập 53 - Giáo viên treo bảng phụ GV hướng dẫn sinh hoàn thiện bài tập HS suy nghĩ, đứng tại chỗ nêu kết quả từng phần. - Giáo viên treo bảng phụ có nội dung bài làm câu d, cho học sinh quan sát Bài tập 51 (tr101-SGK) Bài tập 52 (tr101-SGK) GT đối đỉnh KL Bài tập 53 (tr102-SGK) a) b) GT xx' cắt yy' tại O KL vuông c) 1. (Vì 2 góc kề bù) 2. (Theo GT và căn cứ vào 1) 3. (Căn cứ vào 2) 4. (Vì 2 góc đối đỉnh) 5. (Căn cứ vào GT) 6. (Vì 2 góc đối đỉnh) 7. (Căn cứ vào 3) d) IV. Củng cố: - 1 định lí bao gồm 2 phần: GT và KL, phần GT là phần định lí cho, KL là phần phải chứng minh - Để chứng minh định lí gồm 3 phần: + Vẽ hình + Ghi GT, KL + Chứng minh (suy luận) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm các câu hỏi ôn tập chương I - Làm các bài tập 54; 55; 57 (tr103; 104-SGK) - Làm bài tập 43; 45 (tr81-SBT) Ngày soạn: 29/9/2015 Ngày dạy:13/10/2015 Tiết 14: ôn tập chương I A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh hệ thống hoá lại được các kiền thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. 2. Kĩ năng : - Học sinh Sử dụng thành thạo những dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, song song. - Học sinh kiểm tra được 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay song song hay không. - Học sinh vận dụng được các tính chất của đường thẳng vuông góc, song song để làm bài tập. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc. - Học sinh có tinh thần hợp tác nhóm, rèn tính độc lập, sáng tạo. 4. Năng lực : - Học sinh được phát triển năng lực sử dụng các dụng cụ đo vẽ trong hình học ; năng lực suy luận logic ; năng lực giao tiếp ; năng lực hợp tác ; năng lực tự học. *HSKT : Nhận biết và sử dụng thước để vẽ được hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng vuụng gúc, hai đường thẳng song song. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ: Điền kiến thức đã học vào dưới hình vẽ H1 H2 H3 H4 H5 H6 H7 C. tổ chức các hoạt động : I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài học: - Giáo viên treo bảng phụ - Yêu cầu lớp thảo luận nhóm - Đại diện nhóm phát biểu ý kiến - Giáo viên chốt kiến thức - Học sinh vẽ hình và ghi bài - Giáo viên phát phiếu học tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? Nếu sai hãy vẽ hình phản ví dụ dể minh hoạ 1. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh 3. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau 4. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc - Giáo viên treo bảng phụ hình vẽ bài tập 54 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài 56 ? Vẽ hình và nêu cách vẽ. - 1 học sinh lên bảng trình bày - Lớp làm bài vào vở I. Ôn tập lí thuyết - H1: Hai góc đối đỉnh - H2: Đường trung trực của đoạn thẳng - H3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - H4: Quan hệ 3 đường thẳng song song - H5: Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song - H6: Tiên đề Ơ-clít - H7: Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 1. Đúng 2. Sai vì . Nhưng hai góc không đối đỉnh 3. Đúng 4. Sai vì xx' cắt y'y tại O nhưng xx' không vuông góc với y'y II. Bài tập Bài tập 54 (tr103-SGK) - Năm cặp đường thẳng vuông góc - Bốn cặp đường thẳng song song *HSKT: Viết được cỏc cặp đường thẳng song song vào vở Bài tập 56 (tr103-SGK) - Vẽ đoạn thẳng AB = 28mm - Vẽ điểm M AB sao cho: AM = BM = = 14mm - Vẽ d đi qua M và vuông góc với AB IV. Củng cố: - Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? - Thế nào là hai đường thẳng song song? - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? - Nêu tính chất của hai đường thẳng song song? V. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các câu hỏi lí thuyết trong chương I - Làm bài tập 57; 58; 59 (tr104-SGK); 47; 48 (tr82-SBT)
Tài liệu đính kèm: