Tuần 17 Ngày soạn: 9/12/2015 Ngày dạy: 16/12/2015 Tiết 31: ôn tập học kỳ I (tiếp) A. Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chương I, II qua các câu hỏi lí thuyết và bài tập áp dụng - Rèn tư duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình * HSKT: Có thể trình bày lời giải một số bài đơn giản B. đồ dùng: - Thước thẳng, thước đo góc, com pa, êke, bảng phụ C. Các hoạt động trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: HS1. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. HS2. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của tam giác. III. Bài mới Bài tập1: Cho ABC, AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD a) CMR: ABM = DCM b) CMR: AB // DC c) CMR: AM BC - Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài. - Yêu cầu 1 học sinh lên bảng vẽ hình. - Giáo viên cho học sinh nhận xét đúng sai và yêu cầu sửa lại nếu chưa hoàn chỉnh. 1 học sinh ghi GT, KL ? Dự đoán hai tam giác có thể bằng nhau theo trường hợp nào ? Nêu cách chứng minh. - PT: ABM = DCM AM = MD , , BM = BC GT đ GT - Yêu cầu 1 học sinh chứng minh phần a. ? Nêu điều kiện để AB // DC. - Học sinh: ABM = DCM Chứng minh trên Bài tập 2: GV: Đưa ra bài tập sau Cho OBC, OB = OA, OD là tia phân giác của góc O sao cho O thuộc AB a) CMR: DA = DB b) CMR: OD BA HS: quan sát đề bài tìm cách giải GV: gọi 1 hs làm câu a 1HS: làm bài trên bảng HS: dưới lớp làm bài / Xét r AOD và r BOD có: OA = OB (giả thiết) (giả thiết) OD cạnh chung suy ra r AOD = r BOD (c-g-c) ị AD = BD (hai cạnh tương ứng) GV: gọi hs nhận xét bài làm (sửa sai nếu có) HS: nhận xét bài làm (sửa sai nếu có) GV: nhận xét chung bài làm của hs. GV: gọi hs làm câu b trên bảng. HS: làm bài trên bảng r AOD = r BOD (c/m phần a) ị (hai góc tương ứng) mà ị Suy ra OD ^ AB GV: nhận xét chung bài làm của hs. Bài tập 1 GT ABC, AB = AC MB = MC, MA = MD KL a) ABM = DCM b) AB // DC c) AM BC Chứng minh: a) Xét ABM và DCM có: AM = MD (GT) (đ) BM = MC (GT) ABM = DCM (c.g.c) b) ABM = DCM ( chứng minh trên) , Mà 2 góc này ở vị trí so le trong AB // CD. c) Xét ABM và ACM có AB = AC (GT) BM = MC (GT) AM chung ABM = ACM (c.c.c) , mà AM BC HSKT: Có thể làm tự làm được ý a vào vở Bài tập 2: GT: r OAB, OA = OB, KL: a) DA = DB b) OD ^ AB Chứng minh a/ Xét r AOD và r BOD có: OA = OB (giả thiết) (giả thiết) OD cạnh chung suy ra r AOD = r BOD (c-g-c) ị AD = BD (hai cạnh tương ứng) b) r AOD = r BOD (c/m phần a) ị (hai góc tương ứng) mà ị Suy ra OD ^ AB HSKT: Tự Trình bày được phần a vào vở IV. Củng cố: - Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác V. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các cách chứng minh đường thẳng song song, đoạn thẳng bằng nhau, tam giác bằng nhau. - Làm bài 50; 54 (SBT tr104)
Tài liệu đính kèm: