Giáo án Hình học 8 - Tiết 63: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2015-2016

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/01/2024 Lượt xem 83Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 63: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hình học 8 - Tiết 63: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2015-2016
Ngày soạn: 2/5/2016
 Tiết 63 Kiểm tra 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
Thu thập thụng tin để đỏnh giỏ xem học sinh cú đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trỡnh hay khụng, từ đú điều chỉnh PPDH và đề ra cỏc giải phỏp sửa chữa động viờn kịp thời.
- Kiến thức: - Đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học các kiến thức về hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng.
- Kĩ năng: + Rèn kỹ năng nhận dạng hình không gian, vận dụng được các công, các kiến thức hình trong tính toán chứng minh.
 + HS được rèn luyện khả năng tư duy, suy luận, tính linh hoạt và kĩ năng trình bày lời giải bài toán trong bài kiểm tra. 
- Thái độ: - Rèn tư duy, tính độc lập, tự chủ trong kiểm tra, ý thức của học sinh. 
	 - Rèn tính cẩn thận, tự giác. Có thái độ trung thực trong quá trình kiểm tra.
II. CHUẩN Bị: 
GV: Giáo án: Đề ra, đáp án, biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến thức chương.
ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hình hộp chữ nhật
3 (1;3;4)
2đ
2 (2;5) 1đ
5
 3đ
Hình lăng trụ đứng
3 (6bcd)
5đ
2 (6ae)
 2đ
5
7đ
Tổng
3
 2đ
5
 6đ
2
 2đ
10
 10đ
Đáp án + Biểu điểm
Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
Đ/A Điểm
 B 0.5
D 0.5
0.5
1
0.5
Tự luận:
Câu 6:
BC = 5 cm 1đ
Sxq = (3+4+5)9 = 108 (cm2) 2đ
Stp = 108 + 3.4 = 120 (cm2) 1đ
V = 3.2.9 = 54 (cm3) 2đ
S(AHH’D) = 2,4.9 = 21,6 (cm2) 1đ
III. Tiến trình lên lớp:
Phát đề kiểm tra + thu bài và dặn dò
đề kiểm tra :
Điểm
Phũng GD & ĐT Hương Sơn
Trường TH&THCS Sơn Lễ
Họ và tờn:	
Lớp: 8B
BÀI KIỂM TRA HèNH HỌC 8
BÀI SỐ 4
Thời gian: 45 phỳt 
ĐỀ RA
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Cho hỡnh lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng 4 cm (Hỡnh 1). Khi đú:
Hỡnh 1
Cõu 1: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hỡnh lập phương là:
A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh	B) 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C) 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh	D) 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
Cõu 2: Thể tớch của hỡnh lập phương là:
A) 8 cm3	B) 16 cm3	
C) 32 cm3	D) 64 cm3
Cõu 3: Cỏc cạnh song song với đường thẳng BC là:
Cõu 4: Cỏc mặt phẳng song song với đường thẳng AD là:	
Cõu 5: Cỏc mặt phẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: 	
II. Tự luận (7 điểm)
Cõu 6: Một hỡnh lăng trụ đứng ABC.DEF cú đỏy là một tam giỏc vuụng, chiều cao của lăng trụ là 9 cm. Độ dài 2 cạnh gúc vuụng của đỏy là 3cm và 4 cm (Hỡnh vẽ).
Tớnh độ dài cạnh BC.
Tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng.
Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh lăng trụ đứng.
Tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng.
Gọi AH là đường cao hạ từ A xuống BC, DH’ là đường cao hạ từ D xuống EF. Tính diện tích mặt phẳng giới hạn bởi hình AHH’D?
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_8_tiet_63_kiem_tra_45_phut_nam_hoc_2015_201.doc