Ngày soạn: 14/02/2011 Ngày dạy:21/02/2011 Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Củng cố cho Hs các kiến thức đã học về định lý tổng ba góc trong tam giác, các trường hợp bằng nhau của tam giác, các dạng tam giác đặc biệt và định lý Pitago (thuận và đảo) 2. Kĩ năng:- Rèn cho Hs kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán, trình bày bài toán chứng minh hình học. 3. Thái độ: Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV: +Phương tiện dạy học:Eâke, bảng phụ bài 67, 68, 70 SGK . +Phương pháp dạy học:Ôn giảng luyện. +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân. 2. Chuẩn bị của HS: +Ôn tập các kiến thức:Soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương. +Dụng cụ:Thước eke,đo góc,bút bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS. 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong tiết ôn tập) 3. Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: (2’) Trong chương II ta đã học những đơn vị kiến thức nào? b) Tiến trình bài dạy Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Ơn tập 10’ Dạng 1: Bài tập vẽ sẵn hình: Bài 1: Tính số đo x, y trên hình: H: Để tính số đo x, y ta vận dụng kiến thức nào? (HSK) Gv: Gọi Hs lên bảng giải. Gv: Chốt lại kiến thức: Định lý tổng ba góc trong tam giác, định lý góc ngoài của tam giác. Hs: Quan sát hình vẽ Hs: Tính x vận dụng kiến thức góc ngoài của tam giác vì là góc ngoài của ABD Tính y vận dụng kiên thức: định lý tổng 3 góc trong tam giác. Hs: chú ý nội dung mà GV chốt lại. Dạng 1: Bài tập vẽ sẵn hình: Bài 1: Tính số đo x, y trên hình: Vì là góc ngoài của ABD nên: Hay x = 400 + 400 x = 800 Trong ADC, ta có: Hay y = 1800 – 1200 y = 600 Vậy x = 800 y = 600 20’ Dạng 2: Bài tập phải vẽ hình Gv: Treo bảng phụ bài tập 70 SGK. a) H: Có mấy cách chứng minh một là cân? (hsk) H: Nêu cách chứng minh AMN là tam giác cân? Gv: Gọi Hs lên bảng chứng minh. (HSK) Gv: Chốt lại: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và định nghĩa, tính chất của tam giác cân. b) Gv hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ phân tích đi lên. BH = CK vMBH = vNCK (CH-GN) BM = CN(gt) cân tại A c) H: Nêu cách chứng minh AH = AK (HSK) H: Nêu cách chứng minh khác? (HSK) Gv: Chốt lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. d) OBC là tam giác gì? (HSK) Gv: Chốt lại dấu hiệu nhận biết tam giác cân. e) H: Để c/m được câu e) trước hết ta phải làm gì? (hsk) Gv: Vẽ nhanh hình lên bảng. H: Khi BÂC = 600 và BM = CN = BC ta suy ra được điều gì? (HSK) Tính số đo các góc của AMN? (HSK) H : OBC là tam giác gì? (HSK) Gv: Chốt lại cách nhận biết tam giác đều và yêu cầu HS về nhà hoàn thành bài tập. Hs: Đọc đề Xung phong lên bảng vẽ hình và viết Gt, KL. Hs: Dựa vào định nghĩa hoặc tính chất. Hs: Chứng minh AM = AN Cần chứng minh ABM = CAN Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại. Hs: Chứng minh theo hướng dẫn của Gv và xung phong lên bảng trình bày. Hs: Ta có: cân tại A (câu a) AM = AN Lại có: MBH = NCK (câu b) MH = NK AM – MH = AN – NK Hay: AH = AK Hs: chứng minh AHB = AKC (CH-CGV) Hs: Ta có: MBH = CNK (cmt) Mà: (đối đỉnh) Nên: OBC cân tại O Hs: vẽ lại hình Hs: ABC là tam giác đều. Do đó : AB = BM = BC ABM cân tại B = 300 Tương tự: MÂN = 1200 Hs: Ta có: OBC cân có một góc bằng 600 nên OBC là tam giác đều. Dạng 2: Bài tập phải vẽ hình Bài 70 SGK: a) cân tại A = ( cùng kề bù với hai góc bằng nhau) Xét và có: AB = AC (gt) = (cmt) MB = NC (gt) = (c.g.c) AM = AN (2 cạnh tương ứng) cân tại A b) Ta có: cân tại A (cmt) Nên XétvMBHvàvNCK có: BM = CN(gt) (cmt) MBH = CNK (CH-GN) BH = CK c) Ta có: cân tại A (câu a) AM = AN Lại có: MBH = NCK (câu b) MH = NK AM – MH = AN – NK Hay: AH = AK d) Ta có: MBH = CNK (cmt) Mà: (đối đỉnh) Nên: OBC cân tại O 10’ Hoạt động 2:Củng cố -Hướng dẫn về nhà GV:Treo baûng phuï ghi baøi 68(141 SGK) Cho HS ñöùng taïi choã traû lôøi GV: Treo baûng phuï ghi baøi 67 (140 SGK) cho 3 HS laàn löôït leân ñaùnh daáu Gv: Choát laïi kieán thöùc lieân quan. * Hướng dẫn về nhà Baøi 73: H: Muoán bieát ai noùi ñuùng ta phaûi laøm theá naøo? (HSTB) H: Neâu caùch tính AC? (HSK) Gv: Yeâu caàu HS veà nhaø hoaøn thaønh baøi taäp. HS: a,b) Suy töø ñònh lyù toång ba goùc trong tam giaùc c) t/c veà goùc cuûa tam giaùc caân d) töø ñònh lyù : Neáu moät tam giaùc coù hai goùc baèng nhau thì tam giaùc laø tam giaùc caân HS : 1) Ñ ; 2) Ñ 3) S ; 4) S 5)Ñ ; 6) S Hs: Ta caàn tính ñoä daøi AC Hs: Aùp duïng ñònh lyù Pitago vaøo AHB, tính HB HC = BC – HB Aùp duïng ñònh lí Pitago vaøo AHC tính AC. 4. Dặn dò Hs chuẩn bị cho tết học tiếp theo (2’) Ôn tập lý thuyết. Xem lại các bài tập đã giải. Tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG Ngày soạn:16/02/2011 Ngày dạy:24/02/2011 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1. Kiến thức: - Biết định lí tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của một tam giác,định lí PItago - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Biết các TH bằng nhau của tam giác, các Th bằng nhau của tam giác vuông. - Biết khái niệm tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều và các tính chất của các tam giác đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng được các định lí vào trong tính toán. - Vận dụng các TH bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau trong bài toán cụ thể. - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. - Vận dụng được các tính chất của tam giác cân vào trong tính toán đơn giản. - Nhận biết một tam giác là tam giác cân, vuông cân hay tam giác đều. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên : Đề bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh:Ôn tập kiến thức chương II MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của tam giác. Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác để tinh 1góc còn lại khi biết 2 góc kia của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 1.0 10% 3 2điểm= 20% 2.Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giáBiết chỉ ra hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì băng nhau Vận dụng các trường hơp bằng nhau của tam giác để chứng minh Các đoạn thẳng bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0đ 10% 2 4.0đ 40% 4 5điểm= 50 % 3. Các dạng tam giác đặc biệt Biết được tam giác như thế nào là tam giác cân, tam giá đều Vận dụng định lí py ta go đảo để chỉ ra tam giác vuông Vận dụng định lí py ta go thuân để tính một cạnh khi biết hai cạnh kia của tam giác vuông Biết tích hợp giữa các trường hơp bằng nhau của tam giác và tính vuông góc với tính song song Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 4 2điểm = 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 2.0đ 20% 5 6,5đ 65% 11 10.0đ 100% IV.ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu1. Cho tam giác ABC ta có : A. B. C. D. Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu: A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng : A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 4: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu7: (2 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ). Biết . Tính ? Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC. Câu8: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc vớ BC tại I, I BC. Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF,Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh rằng: a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC IV.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D D A Tự luận: Câu7: a) 1 b) AH = 4 cm 0,5 HC = 7 cm 0,25 AC = cm 0,25 Câu8: GT ABC, AB=AC, AIBC= I I BC,E AB,FAC EFx AI= P ,AE = AF KL CMR: a) BI = CI. b) IEF cân. c) EF BC 0,5 a) ABI = ACI ( caùnh huyeàn – goực nhoùn) BI = CI 1 0,5 b) AEI = AFI (c-g-c) EI = FI Vậy EFI cân tại I. 1 0,5 0,5 c) Theo gt : AIBC= I (1) Chửựng minh : AEP = AFP(c-g-c) Mà ( hai góc kề bù) - AIEF (2) Từ (1) và( 2) EF BC (Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng) ` 1.0 1.0 VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp ss 0-dưới2 2.-đươi3.5 3.5-dưới5 5- dưới 6.5 6.5- dưới 8 8-10 TB 7A1 32 7A2 31 7A3 32 Tổng 95 NHẬN XÉT: III. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của tam giác. Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác để tinh góc còn lại khi biết 2 góc kia của tam giác Câu số Số điểm 2 1.0 1 1.0 3 2.0 20% 2.Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giáBiết chỉ ra hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì băng nhau Vận dụng các trường hơp bằng nhau của tam giác để chứng minh Các đoạn thẳng bằng nhau Câu số Số điểm 2 1.0 2 4.0 4 5.0 50 % 3. Các dạng tam giác đặc biệt Biết được tam giácnhư thế nào là tam giác cân, tam giá đều Vận dụng định lí py ta go đảo để chỉ ra tam giác vuông Vận dụng định lí py ta go thuân để tính một cạnh khi biết hai cạnh kia của tam giác vuông Vận dụng định lí py ta go đảo để chỉ ra tam giác vuông Một cách linh hoạt Câu số Số điểm 1 0,5 1 0,5 1 1.0 3 2.0 20 % Tổng số cõu Tổng số điểm 3 1,5 3 2.0 1 1.0 1 0.5 3 5.0 8 10.0 100% III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) 2.Phát đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm) :Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu1. Cho tam giác ABC ta có : A. B. C. D. Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu: A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng : A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 4: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. B. C. D. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu7: (2 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (hình vẽ). Biết . Tính ? Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC. Câu8: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ , I BC. a) Chứng minh rằng: I là trung điểm của BC. b) Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE =EF.Chứng minh rằng: IEF là tam giác cân. c) Chứng minh rằng: EBI = FCI. Câu9: (1 điểm)Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không nếu các cạnh AB; AC; BC tỉ lệ với 9; 12 và 15 V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D D A Tự luận: Câu7: a) 1 b) AH = 4 cm 0,5 HC = 7 cm 0,25 AC = cm 0,25 Câu8: a) ABI = ACI ( cạnh huyền – góc nhọn) (1 đ) Suy ra: BI = CI Hay I là trung điểm của BC. (0,5 đ) b) AEI = AFI (c-g-c) (1 đ) Suy ra : EI = FI Vậy EFI cân tại I. ( 0,5 đ) c) Chứng minh : BE = CF (1 đ) Chứng minh : BEI = CFI (c-g-c) hoặc (c-c-c) ( 1 đ) Câu9 AB2 + AC2 = 81k2 + 144k2 = 225k2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông ở A.
Tài liệu đính kèm: