Giáo án Hình học 7 - Tuần 25 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 942Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tuần 25 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hình học 7 - Tuần 25 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn: 06/02/2011 Ngày dạy:14/02/2011
Tiết 43 
THỰC HÀNH NGỒI TRỜI
 I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:- Củng cố cho Hs các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng
	-HS biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đĩ cĩ 1 địa điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được.
	2. Kĩ năng:-Rèn luyện kĩ năng dựng gĩc trên mặt đất, giĩng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc cĩ tổ chức.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác trong hoạt động nhĩm.
 II. CHUẨN BỊ:
 	1. Chuẩn bị của GV:
+Phương tiện dạy học:- Địa điểm thực hành cho các tổ
- Các giác kế và các cọc tiêu để các tổ thực hành.
- Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
+Phương pháp dạy học:Thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề
+Phương thức tổ chức lớp: Hợp tác nhĩm,
 	2. Chuẩn bị của HS:
+ Ơn tập các kiến thức: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng.
+Dụng cụ:Mỗi tổ 1 sợi dây dài khoảng 10m, 1 thước đo độ dài
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Điểm
 Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng?
Nêu 4 trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuơng:
+Hai cạnh gĩc vuơng (c.g.c)
+Một cạnh gĩc vuơng và một gĩc nhọn kề(g.c.g)
+Cạnh huyền gĩc nhọn (g.c.g)
+Cạnh huyền và cạnh gĩc vuơng
5
5
GV cho hs tự nhận xét đánh giá
GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm .
3. Giảng bài mới
a.Giới thiệu bài: (1’)Trong thực tế, cĩ một số địa điểm mà ta nhìn thấy nhưng khơng thể tới được, làm thế nào để xác định khoảng cách từ chỗ ta đứng đến địa điểm đĩ? 
	b. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
Nội dung
8’
Hoạt động1: Thơng báo nhiệm vụ và phân nhĩm thực hành
* Nhiệm vụ:
Cho trước hai cọc A và B, trong đĩ nhìn thấy cọc B nhưng khơng đi đến B được.
Hãy xác định khoảng cách AB giữa hai chân cọc.
* Phân nhĩm thực hành: 
Gv: Phân lớp thành 6 nhĩm và cử nhĩm trưởng.
Nghe và ghi bài
-Đọc lại nhiệm vụ 
Hs: Hoạt động theo nhĩm đã được phân cơng.
 * Nhiệm vụ: 
Cho trước hai cọc A và B, trong đĩ nhìn thấy cọc B nhưng khơng đi đến được B. Hãy xác định khoảng cách AB giữa hai chân cọc.
23’
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách làm
* Hướng dẫn cách làm:
- Chọn một khoảng đất bằng phẳng dùng giác kế vạch đường thẳng xy vuơng gĩc AB tại A. 
- Mỗi tổ chọn một điểm E nằm trên xy.
- Xác định điểm D sao cho E là trung điểm của AD.
- Dùng giác kế vạch tia Dm vuơng gĩc với AD.
- Bằng cách giĩng đường thẳng, chọn điểm C trên tia Dm sao cho B, E, C thẳng hàng. 
H: Cĩ nhận xét gì về hai tam giác: DABE và D DCE ? (hstb)
H: Vậy để biết độ dài đoạn thẳng AB ta làm thế nào? (hsk)
Gv: Gọi đại diện mỗi nhĩm đứng tại chỗ nêu lại cách thực hiện.
Hs: Chú ý nghe GV hướng dẫn cách thực hiện
Hs: DABC = D DCE 
 (g.c.g)
Hs: Ta chỉ cần đo độ dài đoạn thẳng CD vì AB = CD (hai cạnh tương ứng)
Hs: đại diện mỗi nhĩm đứng tại chỗ nêu cách thực hiện.
* Cách thực hiện: (sgk)
6’
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết báo cáo thực hành
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 27- 28 HÌNH HỌC
Của nhĩm , lớp
KẾT QUẢ : AB = .ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA NHĨM:
STT
Tên HS 
Điểm chuẩn bị 
dụng cụ 
(3 điểm)
Ý thức
 kỉ luật
(3 điểm)
Kĩ năng thực hành
(4điểm)
Tổng số điểm
(10 điểm)
Nhận xét chung (Nhĩm tự đánh giá)	Nhĩm trưởng kí tên
4. Dặn dị hS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
	-Xem lại cách làm, chuẩn bị tiết sau thực hành ngồi trời.
	-Tiết sau mang đầy đủ dụng cụ thực hành.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
 Ngày soạn: 07/02/2011 Ngày dạy:17/02/2011
 Tiết: 44 THỰC HÀNH NGỒI TRỜI (tt)
 I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức:- HS biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đĩ cĩ 1 địa điểm nhìn thấy nhưng khơng đến được.
	2. Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng dựng gĩc trên mặt đất, giĩng đường thẳng, rèn luyện ý thức làm việc cĩ tổ chức.
	3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác trong hoạt động nhĩm.
 II. CHUẨN BỊ:
 	1. Chuẩn bị của GV:
+Phương tiện dạy học:- Địa điểm thực hành cho các tổ
- Các giác kế và các cọc tiêu để các tổ thực hành.
- Mẫu báo cáo thực hành của các tổ
+Phương pháp dạy học: Thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề
+Phương thức tổ chức lớp: Hợp tác nhĩm,hoạt động cá nhân.
 	2. Chuẩn bị của HS:
+Ơn tập các kiến thức:Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuơng.
+Dụng cụ: 1 sợi dây dài khoản 10m, 1 thước đo độ dài.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	1. Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS.
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Khơng kiểm tra, GV kiểm tra dụng cụ của các nhĩm.
	3. Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
27’
Hoạt động1:Tổ chức thực hành (ngồi trời)
-GV bố trí cho hs tới địa điểm thực hành, phân cơng vị trí từng tổ. Với mỗi cặp điểm A-B nên bố trí hai tổ cùng làm để đối chiếu kết quả, hai tổ lấy điểm E1, E2 nên lấy trên hai tia đối nhau gốc A để khơng vướng nhau khi thực hành.
-Kiểm tra kĩ năng thực hành của các tổ, nhắc nhở , hướng dẫn thêm HS. 
Các tổ thực hành như GV đã hướng dẫn, mỗi tổ cĩ thể chia thành hai hoặc ba nhĩm lần lượt thực hành để tất cả HS nắm được cách làm. Trong khi thực hành, mỗi tổ cần cĩ thư kí ghi lại tình hình và kết quả thực hành.
10’
Hoạt động 2: Nhận xét kết quả thực hành
-Thu báo cáo thực hành của các tổ, thơng qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ.
-Điểm thực hành của từng tổ cĩ thể thơng báo sau.
Các tổ HS họp bình điểm và ghi biên bản 
thực hành
6’
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết báo cáo thực hành
BÁO CÁO THỰC HÀNH TIẾT 42- 43 HÌNH HỌC
Của tổ , lớp
KẾT QUẢ : AB = .ĐIỂM THỰC HÀNH CỦA TỔ:
STT
Tên HS 
Điểm chuẩn bị 
dụng cụ 
(3 điểm)
Ý thức
 kỉ luật
(3 điểm)
Kĩ năng thực hành
(4điểm)
Tổng số điểm
(10 điểm)
Nhận xét chung (Tổ tự đánh giá)	Tổ trưởng kí tên
4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’)
- Tiết sau ơn tập chương II
- Về nhà soạn các câu hỏi ơn tập (câu 1 – câu 6)
 Sau đĩ HS cất dụng cụ, rửa tay chân, chuẩn bị vào giờ học tiếp
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 25.hình7.doc