Ngày soạn :15.11.2013 Tuần :13 – Tiết 25 Đ5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GểC-CẠNH-GểC (G.C.G) I .MỤC TIấU: 1.Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau gúc-cạnh-gúc của hai tam giỏc. 2.Kỹ năng: Vẽ tam giỏc khi biết 1 cạnh và 2 gúc kề cạnh đú .Biết vận dụng trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giỏc để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền-gúc nhọn của hai tam giỏc vuụng. 3.Thỏi độ: Nhiệt tỡnh, tự giỏc trong học tập, phõn tớch tỡm tũi lời giải và trỡnh bày bài chứng minh II .CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giỏo viờn: + Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc, compa, bảng phụ ghi bài 37SGK. + Phương ỏn tổ chức lớp học: Hoạt động cỏ nhõn và nhúm. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ụn tập: Trường hợp bằng nhau c.c.c và c.g.c của hai tam giỏc. + Dụng cụ học tập:Thước thẳng ,compa ,thước đo độ III .TIẾN TRèNH DẠY HOC : 1.Ổn định tỡnh hỡnh lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Cõu hỏi kiểm tra Dự kiến phương ỏn trả lời của học sinh Điểm + Nờu hai trường hợp bằng nhau của tam giỏc? + Cho 2 tam giỏc ABC và A’B’C’, hóy cho điều kiện để 2 tam giỏc này bằng nhau theo 2 trường hợp c.c.c và c.g.c ? - Nờu đỳng mỗi trường hợp Trường hợp c.c.c. AB =A’B’ ; BC = B’C’ ;AC = A’C’ ị DABC = DA’B’C’ (c.c.c) Trường hợp c.g.c AB = A’B’ ; Â =Â’ ; AC = A’C’ ị DABC = DA’B’C’ (c.g.c) 4 3 3 - Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ - GV nhận xột ,sửa sai ,đỏnh giỏ ghi điểm 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Nếu D ABC và DA’B’C’ cú ; thỡ hai tam giỏc cú bằng nhau khụng ? đú là nội dung bài học hụm nay. b) Tiến trỡnh bài dạy; Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG 8’ Hoạt động 1: Vẽ tam giỏc khi biết một cạnh và hai gúc kề -Nờu bài toỏn 1 lờn bảng -Nờu cỏch vẽ tam giỏc ABC ? -Giới thiệu và là hai gúc kề cạnh BC -Trong cạnh AB kề với những gúc nào ? Cạnh AC kề với những gúc nào ? -Nhận xột, và kết luận -Nờu bài toỏn 2 Vẽ Biết B’C’ = 4cm -Hóy đo và so sỏnh độ dài cạnh AB và A’B’ ? -Từ đú cú nhận xột gỡ về và ? -Đọc đề bài , suy nghĩ -Vài HS nờu cỏch vẽ cú thể tham khảo cỏch vẽ sgk - Quan sỏt hỡnh vẽ và xung phong trả lời -Cả lớp đọc đề , vẽ hỡnh. Một HS lờn bảng vẽ - Cả lớp đo , so sỏnh. Một học sinh khỏc lờn bảng đo độ dài AB và A’B’, rồi so sỏnh -HS.TB: 1. Vẽ tam giỏc khi biết một cạnh và hai gúc kề Bài toỏn 1: Vẽ . Biết Xột và Ta cú AB = A’B’ (2,8cm) BC = B’C’ ( 4cm) Vậy: = (c.g.c) 12’ Hoạt động 2: Trường hợp bằng nhau gúc – cạnh – gúc - Giới thiệu trường hợp bằng nhau g.c.g của 2 tam giỏc - Ta cú khi nào? ?2 ( Treo bảng phụ nờu đề bài ) Tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau trờn hỡnh vẽ - Yờu cầu HS thảo luận nhúm theo kỷ thuật khăn phủ bàn trong 4 phỳt -Gọi đại diện nhúm treo bảng phụ và trỡnh bày -Gọi đại diện nhúm khỏc nhận xột -Kiểm tra và kết luận. -Vài HS đọc tớnh chất SGK -Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời (cú thể đưa nhiều phương ỏn) -Đọc đề bài Thảo luận nhúm theo kỷ thuật khăn phủ bàn trong 4 phỳt -Đại diện vài nhúm treo bảng phụ và trỡnh bày -Đại diện nhúm khỏc nhận xột, gúp ý bài làm của nhúm bạn 2. Trường hợp bằng nhau gúc – cạnh – gúc. a.Tớnh chất: (SGK) Nếu: và cú: Thỡ b.Áp dụng a) . Vỡ: BD = DB (cạnh chung) b) . Vỡ: c) . 8’ Hoạt động3. Hệ quả: -Từ kết quả hỡnh 96 SGK cho biết hai tam giỏc vuụng bằng nhau khi nào ? -Giới thiệu hệ quả 1 -Nờu bài tập lờn bảng Cho hỡnh vẽ. - và cú bằng nhau khụng ? Vỡ sao ? -Gợi ý: Cú nhận xột gỡ về và ? Cú bằng nhau khụng ? Vỡ sao ? -Từ đú cho biết hai tam giỏc vuụng bằng nhau khi nào ? GV kết luận. -Quan sỏt hỡnh vẽ và trả lời cõu hỏi -Vài HS đọc nội dung hệ quả 1 - Quan sỏt và đọc hỡnh vẽ, suy nghĩ, thảo luận nhúm nhỏ -HS .TB chứng minh được - Vài HS phỏt biểu hệ quả 2 3. Hệ quả: a.Hệ quả 1: SGK Mà Xột và cú: b.Hệ quả 2: SGK 8’ Hoạt động 4:Củng cố -Nhắc lại trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giỏc -Yờu cầu HS làm bài 34 SGK Tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau trờn hỡnh vẽ ? -Gọi HS nờu cỏc tam giỏc bằng nhau và giải thớch vỡ sao? -Nhận xột , chốt lại kiến thức đó sử dụng -Vài HS phỏt biểu trường hợp bằng nhau gúc-cạnh-gúc của hai tam giỏc -Quan sỏt hỡnh vẽ, tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau, kốm theo giải thớch -Vài HS đứng tại chỗ trả lời miệng -Chỳ ý lắng nghe, ghi nhớ Bài 34 SGK . Vỡ: , AB chung 4.Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.(1’) -Ra bài tập về nhà: + Làm cỏc bài tập 34, 35,36, sgk + Làm bài 36, 37, 38 SBT -Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị Thước thẳng, ờke, bảng nhúm, + ễn cỏc kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc c-c-c; c-g-c; g-c-g + Xem trước nội dung bài Đ 5 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giỏc gúc- cạnh –gúc (tt) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn :117.11.2013 Tiết 26: Đ5 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC GểC - CẠNH - GểC (tt) I .MỤC TIấU: 1.Kiến thức: Khắc sõu kiến thức, rốn kỹ năng chứng minh hai tam giỏc bằng nhau theo trường hợp bằng nhau gúc-cạnh-gúc. Từ việc chứng minh hai tam giỏc bằng nhau suy ra được cỏc yếu tố cũn lại , cỏc gúc cũn lại của hai tam giỏc bằng nhau 2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng vẽ hỡnh, ghi GT-KL, cỏch trỡnh bày bài chứng minh hai tam giỏc bằng nhau 3.Thỏi độ: Nhiệt tỡnh, tự giỏc trong học tập II .CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giỏo viờn: + Đồ dựng dạy học,phiếu học tập: Thước thẳng, thước đo gúc, compa, bảng phụ ghi bài 39,42 SGK. + Phương ỏn tổ chức lớp học: Hoạt động cỏ nhõn và nhúm. 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ụn tập: Trường hợp bằng nhau c.c.c ; c.g.c và g-c-g của hai tam giỏc. + Dụng cụ học tập:Thước thẳng ,compa ,thước đo gúc III .TIẾN TRèNH DẠY HOC : 1.Ổn định tỡnh hỡnh lớp:(1’) + Điểm danh học sinh trong lớp + Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ :(6’) Cõu hỏi kiểm tra Dự kiến phương ỏn trả lời của học sinh Điểm -Nờu trường hợp bằng nhau (g.c.g) của hai tam giỏc? -Cho hỡnh vẽ: Chứng minh : và AB=AC -Nờu đỳng tớnh chất - Xột Ta cú: AM là cạnh chung Nờn (g.c.g) Suy ra: và AB = AC 4 5 1 Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ - GV nhận xột ,sửa sai ,đỏnh giỏ ghi điểm 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài : (1’) Vận dụng cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc giải bài tập. b) Tiến trỡnh bài dạy; Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề NỘI DUNG 20’ HĐ1: Luyện tập về 2 tam giỏc bằng nhau trờn hỡnh vẽ sẵn Bài 1 (Bài 37 SGK tr. 123) -Treo bảng phụ nờu cỏc hỡnh vẽ 101, 102, 103 SGK -Trờn mỗi hỡnh cú những tam giỏc nào bằng nhau ? Vỡ sao ? -Gọi HS xột h.101 -Tại sao h.102 khụng cú tam giỏc nào bằng nhau ? -Gọi HS đứng tại chỗ Xột và hỡnh 103 - Nhận xột, bổ sung Bài 2 (Bài 38 SGK tr.124) -Yờu cầu học sinh đọc đề bài suy nghĩ tỡm hướng giải -Vẽ hỡnh lờn bảng, yờu cầu học sinh ghi GT-KL của bài toỏn -Chứng minh: AD = BC và AB = CD ta làm như thế nào? -Hai tam giỏc này đó cú những yếu tố nào bằng nhau? -Ghi sơ đồ phõn tớch lờn bảng: AC = CA ( cạnh chung) (so le trong) (so le trong) -Gọi HS lờn bảng trỡnh bày phần chứng minh -Gọi HS nhận xột gúp ý bài làm của bạn -Nhận xột, chốt lại cỏch làm bài -Quan sỏt hỡnh vẽ, đọc kỹ yờu cầu của bài toỏn suy nghĩ, thảo luận nhúm nhỏ tỡm cỏc tam giỏc bằng nhau -HS.TB xung phong xột -Với h.102 khụng cú tam giỏc nào bằng nhau vỡ và khụng là 2 gúc kề của LM của . Mà: và là hai gúc kề cạnh GT của -HS.TB đứng tại chỗ xột và hỡnh 103 -Đọc đề bài , suy nghĩ -Vẽ hỡnh vào vở và ghi GT-KL của bài toỏn -Ta chứng minh -Vài HS nờu cỏc yếu tố bằng nhau của 2 tam giỏc -HS.TB lờn bảng trỡnh bày bài - Vài HS nhận xột gúp ý bài làm của bạn Bài 1 (Bài 37 SGK tr. 123) H.101: Ta cú Vỡ: H.103: Xột và ta cú: NR chung ( tổng 3 gúc) Vậy: Bài 2 (Bài 38 SGK tr.124) GT AB // CD, AD // BC KL AB = CD, AD = BC Chứng minh: -Nối AC -Xột và cú: (so le trong) (so le trong) AC chung (cỏc cạnh tương ứng) 10’ HĐ 2:Luyện các bài tập về 2 tam giác bằng nhau phải vẽ hình Bài 3 Cho cú Tia phõn giỏc cắt AC ở D, tia phõn giỏc cắt AB ở E .So sỏnh: BD và CE -Treo bảng phụ nờu đề bài -Hướng dẫn học sinh vẽ hỡnh - Gọi học sinh lờn bảng ghi GT-KL - Quan sỏt hỡnh vẽ và cú dự đoỏn gỡ về độ dài BD và CE ? -Làm thế nào để chứng minh BD = CE ? -Gọi HS lờn bảng trỡnh bày phần chứng minh -Gọi HS nhận xột, bổ sung -Để chỉ ra 2 đoạn thẳng, hai gúc bằng nhau ta thương làm theo những cỏch nào ? -Đọc kỹ đề bài vẽ hỡnh ghi GT,KL - HS.TBY lờn bảng ghi GT-KL -Vài HS dự đoỏn : BD = CE -HS.TBK nờu BD = CE -Một học sinh lờn bảng trỡnh bày phần chứng minh -Vài HS nhận xột, bổ sung -HS.TBK trả lời: + Chỉ ra chỳng cú cựng số đo + Chỉ ra chỳng cựng bằng đoạn thẳng thứ 3 + Chỉ ra 2 đoạn thẳng, 2 gúc đú là 2 cạnh, 2 gúc tương ứng của 2 tam giỏc bằng nhau Bài 3 , , phõn giỏc GT BD và CE, KL So sỏnh: BD và CE Chứng minh Xét và Ta có: BC chung Vậy : 6’ HĐ3: Củng cố -Yờu cầu HS thảo luận nhúm vẽ bản đồ tư duy về trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giỏc c.g.c -Gọi đại diện vài nhúm làm nhanh nhất treo bảng phụ và trỡnh bày -Gọi Đại diện cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung -Treo Bản đồ tư duy về trường hợp c.g.c đó chuẩn bị cho HS tham khảo (cú phụ lục kốm theo ) -Thảo luận nhúm vẽ bản đồ tư duy về trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giỏc c.g.c -Đại diện vài nhúm làm nhanh nhất treo bảng phụ và trỡnh bày - Đại diện cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung 4.Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo.(2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm tập về nhà:40 trang 124 SGK,cỏc bài tập 39-42 SBT + BT cho HS khỏ giỏi: Cho ABC cú D là trung điểm của cạnh AB , tia Dx song song với cạnh BC cắt cạnh AC tại E . Chứng minh: EA = EC - Chuẩn bị bài mới: + Chuẩn bị Thước thẳng, ờke, bảng nhúm, + ễn cỏc kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giỏc c-c-c; c-g-c,g-c-g + Tiết sau luyện tập IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: PHỤ LỤC BẢN ĐỒ TƯ DUY CỦNG CỐ TRƯỜNG HỢP G.C.G
Tài liệu đính kèm: